Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 1 tiếng anh là gì và cách đọc số một trong tiếng anh như thế nào. Show
Số 1 tiếng anh là gìSố 1 tiếng anh là one, phiên âm đọc là /wʌn/ One /wʌn/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/one.mp3Phần số đếm tiếng anh này khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc “nét” hơn nữa thì có thể xem phiên âm kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn. Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ cho các bạn đó là khi nói về thứ hạng trong tiếng anh thì hạng nhất hay số 1 không được gọi là number one mà gọi là first hay viết là 1st (st là hai chữ cuối trong từ first). Chúng ta sẽ tìm hiểu về số thứ tự trong bài viết khác. Số 1 tiếng anh là gìXem thêm các số khác trong tiếng anhSau khi đã biết số 1 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 1 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 1 trong tiếng anh viết là one, phiên âm đọc là /wʌn/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng thì số 1 (hạng nhất) sẽ được viết là 1st thay vì number one hay one. Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh tưởng chừng như rất đơn giản nhưng vẫn có nhiều trường hợp nhầm lẫn với nhau. Vì thế, trong bài viết này YOLA sẽ giúp bạn phân biệt được số đếm và số thứ tự để có cách sử dụng đúng đắn nhất. Xem thêm: Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng AnhSố trong tiếng Anh có hai dạng là số đếm dùng để đếm số lượng và số thứ tự dùng để xếp hạng, trình tự. Số Số đếm Số thứ tự Viết tắt số thứ tự 1 One First st 2 Two Second nd 3 Three Third rd 4 Four Fourth th 5 Five Fifth th 6 Six Sixth th 7 Seven Seventh th 8 Eight Eighth th 9 Nine Ninth th 10 Ten Tenth th 11 Eleven Eleventh th 12 Twelve Twelfth th 13 Thirteen Thirteenth th 14 Fourteen Fourteenth th 15 Fifteen Fifteenth th 16 Sixteen Sixteenth th 17 Seventeen Seventeenth th 18 Eighteen Eighteenth th 19 Nineteen Nineteenth th 20 Twenty Twentieth th 21 Twenty-one Twenty-first st 30 Thirty Thirtieth th 31 Thirty-one Thirty-first st 40 Forty Fortieth th 50 Fifty Fiftieth th 60 Sixty Sixtieth th 70 Seventy Seventieth th 80 Eighty Eightieth th 90 Ninety Ninetieth th 100 One hundred One hundredth th 1000 One thousand One thousandth th 1 triệu One million One millionth th 1 tỷ One billion One billionth th Số đếm trong tiếng AnhCách đọc và viết số đếm trong tiếng AnhEx: 1: one 11: Eleven 21: twenty-one 32: thirty-two 101: one hundred and one 121: one hundred twenty one… Các số đếm trong tiếng AnhCách dùng số đếm trong tiếng AnhEx: I have eight pens. (Tôi có 8 cái bút.) My family has six people. (Gia đình tôi có 6 người.) Ex: My phone number is zero-nine-eight-six, nine-four-six, four-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 0986.946.482) Ex: I am twenty-five years old. (Tôi 25 tuổi.) Ex: He was born in nineteen ninety-five. (Anh ấy sinh năm 1995.) Số thứ tự trong tiếng AnhCách đọc và viết số thứ tự trong tiếng AnhSố thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc: Số thứ tự = Số đếm + th Ex: 5th: fifth 8th: eighth 17th: seventeenth Các số thứ tự trong tiếng AnhMột số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
Cách dùng số thứ tự trong tiếng AnhEx: Yesterday was her 20th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của cô ấy.) Ex: Philippines came first in Miss Universe 2015. (Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ năm 2015.)
Ex: My office is on the sixth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 6 của tòa nhà.) Hy vọng với bài viết về số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh này sẽ giúp bạn hiểu rõ và phân biệt được hai dạng số này, từ đó có thể sử dụng một cách thành thạo nhất. |