Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học ngoại ngữ đà nẵng

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Mã trường:DDF

Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;

+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: 0236.3699324 / 0236.3699335

Website: http://ufl.udn.vn

1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

* Chỉ tiêu: Không giới hạn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

* Đối tượng xét tuyển:

(1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.
(2)Thí sinh trường chuyên đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12
(3)Thí sinh trường chuyên đã tốt nghiệp THPT 03 năm học sinh giỏi THPT
(4)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Nguyên tắc xét tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng)
(2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Anh (ngành đúng)
(3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Anh (ngành đúng)

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Pháp (ngành đúng)
(2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Pháp (ngành đúng)
(3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Pháp (ngành đúng)

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng)
(2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Trung (ngành đúng)
(3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Trung (ngành đúng)

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng)

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Nga (ngành đúng)

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Pháp (ngành đúng)

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng)

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

11

Quốc tế học

7310601

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần)

12

Đông phương học

7310608

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần)

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201CLC

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng)

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần)

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần)

16

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

18

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

(1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng)

2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 900

TT

Tên ngành

ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

23

1. Văn + Toán + T.Anh

1. D01

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

10

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Pháp
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

10

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2. D96
3. D78

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

302

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Vật lí + T.Anh
3. Toán + KHXH + T.Anh
4. Văn + KHXH + T.Anh

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Bằng nhau

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

40

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nga
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D02
2. D96
3. D78

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

45

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Pháp
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D03
2. D96
3. D78

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

71

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2A. Văn + KHXH + T.Trung
2B. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

38

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật

1A. D01
1B. D06

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

38

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Hàn
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78

Bằng nhau

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

15

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Văn + Địa lý + T.Anh
3. Toán + KHXH + T.Anh
4. Văn + KHXH + T.Anh

1. D01
2. D15
3. D96
4. D78

Bằng nhau

11

Quốc tế học

7310601

48

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Lịch sử + T.Anh
3. Toán + KHXH + T.Anh
4. Văn + KHXH + T.Anh

1. D01
2. D09
3. D96
4. D78

Bằng nhau

12

Đông phương học

7310608

20

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78

Bằng nhau

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201

CLC

165

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Vật lí + T.Anh
3. Toán + KHXH + T.Anh
4. Văn + KHXH + T.Anh

1. D01
2. A01
3. D96
4. D78

Bằng nhau

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601

CLC

15

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Lịch sử + T.Anh
3. Toán + KHXH + T.Anh
4. Văn + KHXH + T.Anh

1. D01
2. D09
3. D96
4. D78

Bằng nhau

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608

CLC

15

1A. Văn + Toán + T.Anh*2
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D96
3. D78

Bằng nhau

16

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209

CLC

15

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật

1A. D01
1B. D06

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210

CLC

15

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Hàn
2. Toán + KHXH + T.Anh
3. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. DD2
2. D96
3. D78

Bằng nhau

18

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204

CLC

15

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2A. Văn + KHXH + T.Trung
2B. Văn + KHXH + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2A. D83
2B. D78

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

Ghi chú:

- Các môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT

3. Xét tuyển theo học bạ THPT

Chỉ tiêu: 455

TT

Tên ngành/

chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

11

1. Văn + Toán + T.Anh

1. D01

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

5

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Pháp
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

5

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2. D10
3. D15

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

151

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Lí + T.Anh
3. Toán + Địa + T.Anh
4. Văn + Địa + T.Anh

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Bằng nhau

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

20

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nga
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Sử + T.Anh

1A. D01
1B. D02
2. D10
3. D14

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

24

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Pháp
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D03
2. D10
3. D15

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

36

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2A. Văn + Địa + T.Trung
2B. Văn + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

19

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D10

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

19

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Hàn
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Sử + T.Anh

1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14

Bằng nhau

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

8

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Văn + Địa + T.Anh
3. Toán + Địa + T.Anh
4. Văn + Sử + T.Anh

1. D01
2. D15
3. D10
4. D14

Bằng nhau

11

Quốc tế học

7310601

24

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Sử + T.Anh
3. Toán + Địa + T.Anh
4. Văn + Sử + T.Anh

1. D01
2. D09
3. D10
4. D14

Bằng nhau

12

Đông phương học

7310608

10

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + Sử + T.Anh
3. Văn + Sử + T.Anh
4. Toán + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10

Bằng nhau

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201

CLC

83

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Lí + T.Anh
3. Toán + Địa + T.Anh
4. Văn + Địa + T.Anh

1. D01
2. A01
3. D10
4. D15

Bằng nhau

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601

CLC

8

1. Văn + Toán + T.Anh
2. Toán + Sử + T.Anh
3. Toán + Địa + T.Anh
4. Văn + Sử + T.Anh

1. D01
2. D09
3. D10
4. D14

Bằng nhau

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608

CLC

8

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + Sử + T.Anh
3. Văn + Sử + T.Anh
4. Toán + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D09
3. D14
4. D10

Bằng nhau

16

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209

CLC

8

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Nhật
2. Toán + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D06
2. D10

Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210

CLC

8

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Hàn
2. Toán + Địa + T.Anh
3. Văn + Sử + T.Anh

1A. D01
1B. DD2
2. D10
3. D14

Bằng nhau

18

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204

CLC

8

1A. Văn + Toán + T.Anh
1B. Văn + Toán + T.Trung
2A. Văn + Địa + T.Trung
2B. Văn + Địa + T.Anh

1A. D01
1B. D04
2A. D45
2B. D15

Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30

Ghi chú:

- Các môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2

- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2022

- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GDĐT, cụ thể: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

+ Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

4. Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng của nhà trường

Chỉ tiêu: 358

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

9

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

4

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

4

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

121

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

16

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

18

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

27

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

15

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

15

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

6

11

Quốc tế học

7310601

19

12

Đông phương học

7310608

8

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201CLC

66

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

6

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

6

16

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

6

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

6

18

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

6

Nguyên tắc xét tuyển:

Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2020, 2021 và 2022.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2020, 2021, 2022 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10 . Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :
*Sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh
+ VSTEP 7.0 điểm trở lên
+ IELTS 6.0 điểm trở lên
+ TOEFL iBT 60 điểm trở lên
+ Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên
*Sư phạm tiếng Pháp, ngôn ngữ Pháp
+ DELF B1 trở lên
+ TCF 300 điểm trở lên
*Sư phạm tiếng Trung Quốc, ngôn ngữ Trung Quốc
+ HSK cấp độ 3 trở lên
+ TOCFL cấp độ 3 trở lên
*Ngôn ngữ Nhật
+ JLPT cấp độ N3 trở lên
*Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh
+ VSTEP 6.0 điểm trở lên
+ IELTS 5.5 điểm trở lên
+ TOEFL iBT 46 điểm trở lên
+ Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên
- Các điều kiện nêu trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức kết quả học bạ của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.
e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 năm học 2021-2022.

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:

- Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.

5. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

Chỉ tiêu dự kiến: 82

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

2

2

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

1

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

1

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

4

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

3

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

6

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

3

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

3

10

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

1

11

Quốc tế học

7310601

5

12

Đông phương học

7310608

2

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201CLC

16

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

1

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

1

16

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

1

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

1

18

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

1

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Nguyên tắc xét tuyển:

Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 điểm trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
3. Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học ngoại ngữ đà nẵng