Danh từ của drive là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Drive là gì

drive

drive /draiv/ danh từ cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xeto go for a drive: đi chơi bằng xe (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lựcto have plenty of drive: có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) đợt vận động, đợt phát độnga drive to raise funds: đợt vận động gây quỹan emulation drive: đợt phát động thi đua cuộc chạy đuaarmanents drive: cuộc chạy đua vũ trang (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt (ngành mỏ) đường hầm ngang (vật lý) sự truyền, sự truyền độngbelt drive: sự truyền động bằng curoagear drive: sự truyền động bằng bánh răng ngoại động từ, drove, driven dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổito drive somebody into a corner: dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bíto drive a cow to the field: đánh bò ra đồngto drive the game: lùa thú sănto drive the enemy out of the country: đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nướcto drive a hoop: đánh vòng đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)to drive a district: chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô) lái xe đưa đi, lái xe dẫn đito drive someone to a place: lái xe đưa ai đến nơi nào dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm choto be driven by circumstances to do something: bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gìto drive someone to despair: dồn ai vào tình trạng tuyệt vọngto drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses: làm cho ai phát điên lên bắt làm cật lực, bắt làm quá sứcto be hard driven: bị bắt làm quá sức cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước)to be driven ashore: bị đánh giạt vào bờ đóng (cọc, đinh), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)to drive a nail home: đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) làm cho (máy) chạy; đưa (quản bút viết)a dynamo driven by a turbine: máy phát điện chạy bằng tuabinto drive a pen: đưa quản bút (chạy trên giấy), viết dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán); làm (nghề gì)to drive a bargain: dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bánto drive a roaring trade: mua bán thịnh vượng hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì đến một lúc nào) nội động từ cầm cương ngựa, đánh xe, lái xeto drive too fast: lái (xe) nhanh quá đi xe; chạy (xe)to drive round the lake: đi xe quanh hồthe carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu bị cuốn đi, bị trôi giạtthe ship drives before the storm: con tàu bị bão làm trôi giạtclouds drive before the wind: mây bị gió cuốn đi lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnhthe rain drives against the window-panes: mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ (+ at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) (+ at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốnwhat is he driving at?: hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? (+ at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lạito drive along đuổi, xua đuổi đi xe, lái xe, cho xe chạyto drive along at 60km an hour: lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờto drive away đuổi đi, xua đuổi ra đi bằng xe khởi động (ô tô) (+ at) rán sức, cật lựcto drive away at ones work: rán sức làm công việc của mình, làm cật lựcto drive back đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) lái xe đưa (ai) về trở về bằng xe, trở lại bằng xeto drive down đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố) bắt (máy bay hạ cánh) đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố)I shall drive down for the Sunday: tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhậtto drive in đóng vàoto drive in a nail: đóng một cái đinh đánh xe đưa (ai) lái xe vào, đánh xe vàoto drive on lôi kéo, kéo đi lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếpto drive out đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi hất cẳng đi ra ngoài bằng xe; lái xe rato drive through dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên quato drive ones sword through someones body: đâm gươm xuyên qua người ai lái xe qua, đi xe qua (thành phố)to drive up kéo lên, lôi lên chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa)a carriage drove up to the door: chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa
chiến dịchchiều hướngđợt vận độngrecruitment drive: đợt vận động tuyển mộnghị lực và ý chínỗ lựcmarketing drive: nỗ lực tiếp thịổ đĩasự cố gắngsự tiến triển (của sự việc)xu thếabout 3 to 4-hour drivecách khoảng 3-4 giờ lái xedisk driveổ đĩadrive a hard bargain (to)dàn xếp chắc chắn việc mua bándrive a hard bargain (to)đưa điều kiện mua bán khắc nghiệtdrive a hard bargain (to)thương lượng giá cả kiên trìdrive periodkhoảng thời gian bán thẳngdrive throughsự phục vụ ăn kiểu tạt xe quadrive time (radio)khoảng thời gian đang trên đường (nghe rađio)export drivecuộc vận động đẩy mạnh xuất khẩuexport driveđợt phát động xuất khẩusales drivecuộc chạy đua bán hàngsales drivecuộc vận động bán hàngtest drivesự lái thử nghiệm xe hơitest drive (for cars)sự (lái) thử (xe hơi)test drive a vehicle (to)thử xe (mới)trade drivehoạt động bán hàngdanh từ o truyền động, kích Năng lượng hoặc áp suất tự nhiên tác động lên dầu trong vỉa chứa làm cho dầu chảy qua đá chứa vào giếng. o sự điều khiển, sự lái, sự truyền động; lò dọc, lò nối vỉa động từ o điều khiển, lái, khởi động, truyền động; đào, xoi (đường hầm) § air drive : sự nén không khí, phương pháp thu hồi thứ cấp bằng bơm khí nén § belt drive : sự truyền động bằng curoa § bottom water drive : sự bơm nén nước xuống đáy giếng § cable drive : điều khiển bằng cáp § capstan drive : điều khiển bằng tời § chain drive : truyền động xích § combination drive : sự truyền động liên hợp, sự dẫn động liên hợp § condensing gas drive : sự bơm nén khí đậm đặc (xuống vỉa) § depletion drive : sự hút dầu nhờ áp suất khí trong vỉa § direct drive : sự điều khiển trực tiếp, sự truyền động trực tiếp § dissolved gas drive : sự bơm nén khí hòa tan § double reduction drive : sự lái có giảm tốc hai bậc; áp lực lái giảm hai lần § edge water drive : sự khai thác bằng mạch động nước ở rìa § electric drive : sự điều khiển bằng điện § enriched gas drive : sự bơm nén khí đã làm giàu § fire drive : sự làm khô nước bằng phương pháp đốt § flexible drive : sự điều khiển bằng bộ truyền nhún § frontal drive : sự chuyển dịch về phía trước § gas drive : sức khí đẩy (phương pháp khai thác dầu bằng cách bơm khí xuống tầng chứa) § gas cap drive : sự hút dầu lên nhờ áp suất của mũ khí § gear drive : sự truyền động bằng bánh răng § hand drive : sự điều khiển bằng tay § Hotchkiss drive : sự truyền động kiểu Hotchkiss § hydraulic drive : sự điều khiển thủy lực § individual drive : sự điều khiển riêng lẻ § internal gas drive : sự hút dầu nhờ áp suất khí trong vỉa § line drive : phương pháp khai thác dầu (bằng liên tục bơm nước xuống vỉa) § main drive : lò nối vỉa chính § manual drive : sự điều khiển bằng tay § mechanical drive : sự truyền động cơ học, sự điều khiển cơ học § pintle chain drive : sự truyền động bằng xích mắt dẹt § pressure drive : sự hút dầu dưới áp lực, sự hút dầu cưỡng bức § pump drive : sự điều khiển bằng bơm § rack and pinion drive : sự điều khiển bằng bánh khía thanh rằng § remote drive : sự điều khiển từ xa § rope drive : sự điều khiển bằng cáp § segregation drive : sự hút dầu tách biệt, sự hút dầu bằng trọng lực § shaft drive : sự truyền động bằng trục § single drive : sự điều khiển riêng lẻ § solution gas drive : sự khai thác bằng sự nở của khí hòa tan § straight line drive : sự dẫn động trực tiếp (động cơ) § thermal drive : sự hút dầu bằng phương pháp nhiệt § vaperizing gas drive : sự bơm khí khô xuống tầng chứa § water drive : sức nước đẩy (phương pháp khai thác dầu bằng phương pháp bơm nước xuống mỏ) § water gas drive : sự truyền động bằng khí ướt § worm drive : sự điều khiển bằng vít vô tận, sự truyền động bằng vít vô tận § drive back : hút, rút, đẩy lùi § drive block : khối lèn Khối nặng dùng để lèn ống chống xuống đất § drive cheading : mở một lò dọc chính § drive pipe : ống đóng xuống Một cột ống ngắn (20 100 ft) những ống có đường kính rộng (26 42 in) do những đoạn hàn lại với nhau và được đóng xuống đất bằng búa điêzen cho đến lúc bị chồi Kiểu ống này được dùng để khởi công khoan giếng trong những vung có thực vật và có đất rất mềm § drive rollers : con lăn dẫn động Con lăn làm cho cần chuyển động lên xuống § drive shaft : trục dẫn động Một cần dẫn động truyền năng lượng quay § drive shoe : đế ống đóng Một đoạn ống kín ngắn tạo nên đoạn bảo vệ phần cuối cho ống đóng § drive unit : máy dẫn động Máy móc dùng cho thiết bị khoan sâu § drive water : nước dẫn động Nước có áp được bơm vào vỉa chứa từ giếng bơm để đẩy lớp đệm hóa chất và đầu về phía giếng sản xuất trong quá trình tăng cường thu hồi dầu § drive-in unit : thiết bị truyền động Thiết bị tự hành hoặc thiết bị sửa giếng có phòng điều khiển cùng một chỗ với giàn khoan

Xem thêm: File Ai Là Gì - Hướng Dẫn Cách Mở File Al Chi Tiết Mới Nhất 2020

Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng rổ

Drive

Dẫn bóng đột phá

Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng rổ

Drive

Dẫn bóng đột phá

Từ điển chuyên ngànhThể thao: Bóng rổ

DRIVE : A quick dribble directly to the basket in an effort to score. < Old English drīfan

DẪN BÓNG ĐỘT PHÁ: động tác dẫn bóng trực tiếp vào khu vực dưới rổ.

Xem thêm: Cách Làm Nhỏ Lỗ Chân Lông Trên Mặt, 13 Cách Se Nhỏ Lỗ Chân Lông Tại Nhà Nhanh Chóng

Xem thêm: Truyện Xuyên Không Là Gì ? Những Thông Tin Cần Nắm Rõ

1. dẫn :2. đột phá ( đgt ) : phá vỡ một hay một số khâu nào đó trong phòng thủ . Đột :

Động từ bất quy tắc (Base form/Past Simple/Past Participle): drive / drove / driven

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): drive, driver, driving, drive

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): drive, driver, driving, drive