Dây cảnh báo tiếng anh là gì năm 2024

The new system works by combining traffic sign recognition technology and satellite navigation with cruise control.

Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.

I should warn you, I have a concealed weapon.

Ai đã gọi cảnh báo cho anh?

Who would have called to warn you?

Để cảnh báo tôi... điều mà tôi đã biết?

To warn me... of what I already know?

2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.

2 In Advance: Sometimes the authorities are able to warn of impending disasters.

Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo.

The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon.

đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi.

and carry word to me if any should fall to mistreatment.

Nghe này, tôi muốn cảnh báo cậu rằng nếu như Constantine chết, điều đó có nghĩa là...

Look, I just want to warn you, if Constantine is dead, then that means-

(Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự.

(Zephaniah 3:5) A similar warning is being sounded at this time.

Maleficent, anh đến để cảnh báo em.

Maleficent, I've come to warn you.

1, 2. (a) Chúa Giê-su cảnh báo các môn đồ về điều gì?

1, 2. (a) What warning did Jesus give to his followers?

Tôi đã cảnh báo cô, Ms. Lance.

I warned you, Ms. Lance.

Nó có thể cảnh báo anh ấy...

It would warn him.

(2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu.

(2 Peter 2:5) Only eight people heeded the warning and were saved.

12. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo các môn đồ về điều gì?

12. (a) How did Jesus insightfully warn his followers about moral uncleanness?

Hắn muốn cảnh báo chúng.

He tried to warn them.

" Chúng làm sâu răng của con , " một người bà cảnh báo cháu của mình .

" They rot your teeth , " one grandmother admonished her grandkids .

Mô Rô Ni cũng nói về sự tà ác của thời kỳ chúng ta khi ông cảnh báo:

Moroni also spoke of the wickedness of our day when he warned:

Tài khoản hoặc trang web của bạn sẽ được xem xét vào cuối khoảng thời gian cảnh báo.

Your account or website will be reviewed at the end of the warning period.

Ta đã cảnh báo con về trách nhiệm của một pháp sư

I have warned you about the responsibilities of a warlock

Cảm ơn đã cảnh báo.

Thanks for the warning.

Cornelius, tôi phải cảnh báo cậu 1 cách thân tình

Cornelius, a friendly warning.

Tôi đã được cảnh báo chống lại bạn vài tháng trước đây.

I had been warned against you months ago.

Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này.

Sadly, the Israelites did not always heed this warning.

Tôi cảnh báo các người...

I'm warning you...

Cùng DOL học các từ dùng để cánh báo nhé! - Caution (cẩn thận): đây là cách nhẹ nhàng nhất để cảnh báo, sử dụng khi mức độ nguy hiểm không quá cao. Ví dụ: Please use caution when walking on the wet floor. (Hãy cẩn thận khi đi bộ trên sàn ướt). - Warn (cảnh báo): đây là cách thông dụng nhất để cảnh báo về nguy hiểm, thường được sử dụng trong các tình huống đe dọa tính mạng hoặc tài sản của người khác. Ví dụ: I have to warn you that this road is very dangerous at night. (Tôi phải cảnh báo bạn là con đường này rất nguy hiểm vào ban đêm). - Alert (cảnh báo, báo động): sử dụng trong các tình huống cần phản ứng nhanh chóng để tránh nguy hiểm. Ví dụ: The fire alarm is alerting everyone to evacuate the building. (Chuông báo cháy đang báo động mọi người sơ tán khỏi tòa nhà).

Băng cảnh báo cáp điện ngầm tiếng Anh thường được làm bằng nhựa PVC màu đỏ hoặc cam để tăng khả năng nhận biết và cảnh báo cho người đi lại trên mặt đất. Nó có thể được in hoặc dập chữ “CẢNH BÁO CÁP ĐIỆN NGẦM” bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt hoặc các ký hiệu tương tự trên bề mặt của nó để thêm tính hiệu quả. Ngoài ra, một số băng cảnh báo còn được trang bị thêm dây đàn hồi hoặc đinh để giúp giữ chặt băng cảnh báo dưới đất và tránh bị cuốn trôi trong trường hợp thời tiết xấu hoặc bị động từ các phương tiện di chuyển.

Băng cảnh báo cáp điện ngầm tiếng Anh được dùng để làm gì?

Băng cảnh báo được chôn bên dưới lòng đất, để: + Đảm bảo cho hệ thống cáp điện được an toàn và không bị xâm hại bởi các yếu tố vô tình của con người. + Báo hiệu vị trí của cáp ngầm bên dưới đất, từ đó con người có phương án bảo đảm an toàn phù hợp cho mình, và tránh bị giật điện. Sản phẩm băng cảnh báo do chúng tôi cung cấp và phân phối rất bền với nước, khó bị phân hủy, và tách rời nên được chôn ngầm lòng đất

Phạm vi sử dụng:

Thường được sử dụng trong các công trình đường điện ngầm dưới đất. Tuy nhiên phổ biến ở các thành phố lớn như Hà Nội, HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng,… Vì in tiếng Anh nên hay được sử dụng trong các khu công nghiệp.