Dây điện 1 x 1.5 chịu được bao nhiêu w năm 2024

Hiện nay, mỗi loại dây đều có mỗi cỡ và kích thước khác nhau. Ảnh hưởng trực tiếp đến việc chịu tải của dây. Vậy dây điện 1.5 chịu tải được bao nhiêu. Làm sao để nhận thấy đến giới hạn chịu tải của dây. Thực hiện an toàn điện đối với dây điện 1.5 như thế nào.

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu?

Đối với những công thức tính công suất tải điện để đưa ra giới hạn truyền tải điện năng của dây điện, thì đây là dấu hỏi chấm của vấn đề. Và chúng ta phải rất cẩn thận để làm rõ vấn đề và tính toán một cách cẩn thận nhất. Sai số ít nhất sẽ đem đến những kết quả chính xác nhất và nêu ra được đặc điểm cụ thể của giá trị cốt lõi.

Ngoài ra, đó chính là việc sử dụng dây điện 1.5 tiết kiệm được năng lượng. Không bị hao phí nhiều vì chất liệu làm dây có tính dẫn điện tốt, phù hợp với tất cả các loại thiết bị cung cấp điện cũng như các thiết bị sử dụng điện hiện nay.

Bền theo năm tháng là một ưu điểm nổi bật của nó. Chính vì vậy, mà việc sử dụng dây điện 1.5 bền và đẹp là điều mà ai cũng thấy được và trải nghiệm qua. Độ bền của dây thường được sử dụng và trải qua khắc nhiệt của thiên nhiên. Nhưng dây điện này vẫn chịu được và đã được kiểm nghiệm và chứng minh là dây điện tốt nhất trên thị trường.

Việc lựa chọn dây điện 1.5 cũng vì rất nhiều nguyên nhân khác nhau. Thứ nhất đó chình là giới hạn chịu tải của dây điện 1.5 là 1.6kW. Phù hợp với dòng điện 220V của mạng lưới điện nhân dân. Ngoài ra các đường đây cao hơn vẫn nằm trong giới hạn tải điện của nó. Vì thế nên nó được sử dụng rất nhiều.

Dây điện thì giới hạn chịu tải chính là một con số tối đa mà nó có thể chịu được. Vì thế, người ta rất quan tâm đến vấn đề này để lựa chọn nguồn điện thích hợp cho dây dẫn của mình. Đối với dây điện 1.5 cũng thế. Giới hạn chịu đựng của dây điện 1.5 là 1.6kW. Đây là một con số đáng để nói.

Đặc điểm của dây điện 1.5:

Dây điện 1.5 là một loại dây điện với lõi có bền rộng 1.5 mm2. Đây là thông số kèm theo dây diện mà chúng ta có thể tham khảo khi đi mua dây. Dây được làm từ ruột đồng nguyên chất cộng với một lớp nhựa dẻo bảo quản và cách điện.

Hiện nay, dậy điện 1.5 đang rất được ưa chuộng bởi lẽ, dây là loại dây điện có kết cấu tốt, bền và chắc chắn đối với việc sử dụng lâu dài. Ngoài ra, thì dây điện cùng được làm với độ kỹ thuật chính xác cao phù hợp với tất cả mọi vị trí. Kiểu dáng đẹp, có tính thẩm mỹ sẽ là một điểm cộng cho sản phẩm này.

Việc sử dụng dây điện 1.5 là rất hữu ích. Vừa bền, vừa chịu tải tốt và tuổi thọ lâu tiết kiệm được chi phí là những ưu điểm vượt bậc của sản phẩm dây điện 1.5 mm2. Vì thế mà chúng được sử dụng không ngừng ở khắp các nhà máy, nhà riêng trên toàn quốc. Và được các chủ thầu lựa chọn để lắp đặt cho ngôi nhà, công trình của mình.

Đó là những ưu điểm cũng như khái niệm chủ quan về sản phẩm dây điện 1.5. Sau đây tôi xin trình bày với quý bạn một thông tin nữa về dây điện 1.5 đó chính giới hạn chịu tải của dây này. Một bí ẩn mà ai ai cũng muốn khám phá và mày mò tìm hiểu. Giới hạn của dây điện 1.5 là bao nhiêu hãy cùng tôi tìm hiểu nhé.

Trên đây là một số thông tin về dây điện 1.5 mà tôi muốn chia sẽ đến bạn đọc. Để bạn đọc có thể hiểu thêm về một loại dây điện tốt và có thể áp dụng sử dụng cho gia đình của mình. Mong rằng bạn sẽ có thật nhiều thông tin bổ ích xoay quanh điện năng để có thể phục vụ tốt hơn cho gia đình của bạn.

Hiện nay, cáp điện Cadivi có rất nhiều mẫu mã với công suất chịu tải khác nhau trên thị trường. Mỗi công trình xây dựng đều có yêu cầu khác nhau về công suất chịu tải của cáp, nên khâu lựa chọn cáp dây phù hợp rất quan trọng.

Vậy, nên chọn cáp dây có công suất chịu tải bao nhiêu? Làm thế nào để tính mức chịu tải?

Dây điện 1 x 1.5 chịu được bao nhiêu w năm 2024

Hướng dẫn cách tính mức chịu tải của dây điện Cadivi

Công suất chịu tải thông thường của dây điện dùng cho các công trình xây dựng là 70% công suất hiệu dụng. Cho nên, mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây điện khác nhau.

Đối với loại dây dẫn đơn cứng VC

Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫn Công suất chịu tải (kW) Loại dây dẫnĐến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10) Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10) Đến 2,6 VC2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)

Đối với loại dây điện lực CX, CV và CX/FR

Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CX Công suất chịu tải (kW) Dây CV Dây CXĐến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5 Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6 Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8 Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10 Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11 Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14 Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22

Đối với mẫu VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 2,5 ≤ 4 0,75 ≤ 1,2 3,5 ≤ 5,7 1 ≤ 1,7 4 ≤ 6,2 1,25 ≤ 2,1 5,5 ≤ 8,8 1,5 ≤ 2,4 6 ≤ 9,6 2 ≤ 3,3

Đối với dây VA

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)1 ≤ 1 5 ≤ 5,5 1,5 ≤ 1,5 6 ≤ 6,2 2 ≤ 2,1 7 ≤ 7,3 2,5 ≤ 2,6 8 ≤ 8,5 3 ≤ 3,4 10 ≤ 11,4 4 ≤ 4,2 12 ≤ 13,2

Đối với cáp điện thế ĐK – CVV, ĐK – CXV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) ĐK – CVV ĐK – CXV ĐK – CVV ĐK – CXV3 ≤ 6,4 ≤ 8,2 10 ≤ 13,4 ≤ 17 4 ≤ 7,6 ≤ 9,8 11 ≤ 14,2 ≤ 18,1 5 ≤ 8,8 ≤ 11,2 14 ≤ 16,6 ≤ 20,7 5,5 ≤ 9,4 ≤ 11,9 16 ≤ 17,8 ≤ 22 6 ≤ 9,8 ≤ 12,4 22 ≤ 22 ≤ 27,2 7 ≤ 10,8 ≤ 13,8 25 ≤ 23,6 ≤ 29,2 8 ≤ 11,8 ≤ 15 35 ≤ 29 ≤ 36

Đối với dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW) Tiết diện ruột dẫn (mm2) Công suất chịu tải (kW)0,5 ≤ 0,8 3 ≤ 5,6 0,75 ≤ 1,3 4 ≤ 7,3 1,0 ≤ 1,8 5 ≤ 8,7 1,25 ≤ 2,1 6 ≤ 10,3 1,5 ≤ 2,6 7 ≤ 11,4 2,0 ≤ 3,6 8 ≤ 12,5 2,5 ≤ 4,4 10 ≤ 14,3

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi

Mức công suất chịu tải của dây điện 3 pha được tính theo công thức: I = S.J, với

  • I là cường độ dòng điện (A)
  • S là tiết diện dây dẫn (mm2)
  • J là mật độ dòng điện chạy qua dây dẫn

    Dây điện 1 x 1.5 chịu được bao nhiêu w năm 2024
    Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trên không

    Xem thêm:

giá ống nhựa Bình Minh

giá ống nhựa Stroman

Dây điện 1 x 1.5 chịu được bao nhiêu w năm 2024
Bảng tra dòng điện cho phép của dây điện Cadivi trong đất

Ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện, bạn cần lưu ý đến những điều sau đây khi tính công suất chịu tải:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau nhằm đảm bảo độ an toàn.
  • Lắp đặt cầu dao tự động hay hộp kỹ thuật riêng để ngắt điện dễ dàng, thuận tiện trong quá trình sửa chữa khi hỏng hóc.
  • Dây điện phải được bọc trong ống nép, mật độ chiếm chỗ của dây phải nhỏ hơn 70% diện tích trong lồng ống.
  • Dây và cáp điện phải được bọc trong ống nhựa nhằm tránh tác động bên ngoài.
  • Dây đi pha phải đáp ứng và tuân thủ đầy đủ yêu cầu về quy tắc sử dụng điện sao cho hợp lý.

Lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống nhà ở

Dây điện 1 x 1.5 chịu được bao nhiêu w năm 2024

  • Khu vực ngoại thành có dân cư thưa thớt nên việc kéo điện thường được kéo ở trục lộ chính và các dây nhánh (thường là tự kéo riêng) khá xa nhà. Vì vậy, bạn nên chọn cáp điện đủ lớn để đầu cuối có điện áp không được nhỏ hơn 5% điện áp đầu nguồn kéo.
  • Khu vực nội thành có dân cư đông đúc, nhà thường thiết kế theo kiểu hình hộp ống cao tầng được bố trí nhiều thiết bị tiêu thụ điện cao như thang máy, máy lạnh, lò nướng, lò vi sóng,…nên thường gây ra tình trạng biến động dòng điện và tải trọng cao. Vì vậy, bạn nên lựa chọn dây và cáp điện Cadivi tốt nhất như CV, CXV, CVV…nhằm đảm bảo tính ổn định cho hệ thống điện.
    Tham khảo chi tiết Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất 2024

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, CPVC, Gân Xoắn, dây diện Cadivi và phụ kiện theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm để tư vấn cho khách hàng về các loại ống nhựa phù hợp với nhu cầu của họ. Chúng tôi cũng có hệ thống máy móc hiện đại và tiên tiến để sản xuất các loại ống nhựa theo tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi luôn tuân thủ các quy định an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất.

Ngoài ra, khi mua hàng từ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá cả thị trường để mang lại cho khách hàng sự lựa chọn thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
  • Chính sách bảo hành: Chúng tôi cam kết bảo hành sản phẩm trong thời gian quy định để khách hàng yên tâm sử dụng.
  • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có dịch vụ giao hàng toàn quốc trong thời gian ngắn nhất để khách hàng không phải lo lắng về việc vận chuyển.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Chúng tôi có đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong quá trình lắp đặt và sử dụng sản phẩm.

Vậy bạn còn chần chừ gì nữa? Hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành qua số điện thoại 0316152369, email [email protected] hoặc website của chúng tôi

Câu hỏi thường gặp khi chọn mức chịu tải cho cáp điện Cadivi

1. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 1.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

2. Mức chịu tải của dây điện Cadivi 2.5 là bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 2.5 có mức chịu tải lên đến 4,4 kW.

3. Dây điện Cadivi 6.0 chịu được bao nhiêu ampe?

Dây điện Cadivi 6.0 có thể chịu được cường độ dòng điện lên đến 15A.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách tính mức độ chịu tải của dây điện Cadivi. Hy vọng thông qua bài viết, bạn có thể lựa chọn được dây và cáp điện có mức chịu tải phù hợp với công trình đang xây dựng.

Dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu?

Ví dụ, điện áp dân dụng ở Mỹ là 110V, như vậy dây điện 1.5mm2 có thể tải công suất là 1.5 x 10A x 110V = 1650 watt. Đối với hầu hết các nước khác, điện áp dân dụng sử dụng là 220V, thì dây điện 1.5mm2 có thể tải công suất 1.5 x 10A x 220V = 3300 watt.

Dây Cadivi 15 chịu được bao nhiêu W?

Dây điện Cadivi 1.5 có mức chịu tải lên đến 2,6 kW.

Đây 2x10 chịu tại bao nhiêu?

Cách lựa chọn dây dẫn điện trong gia đình.

Đây 16 chịu được bao nhiêu ampe?

Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor 1 lõi (Single core)
16 128 3,2
25 168 1,9
35 201 1,4
50 238 0,97

Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây điện Cadivi - Ngọc Huywww.ngochuy.com › blogs › news › bang-tra-tiet-dien-day-dan-bang-tra-d...null