Trường THCS Phước Mỹ Trung Lớp Tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MƠN:Cơng Nghệ 8 Thời gian:45 phút Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ) 1. Người ta xếp đèn sợi đốt thuộc các nhĩm nào trong các nhĩm sau đây: (0,25 đ) A. Đồ dùng điện quang. B. Đồ dùng điện nhiệt. C. Đồ dùng điện cơ. D. Cả a và b 2. Để tính điện năng tiêu thụ trong gia đình người ta dùng cơng thức nào trong các cơng thức sau|: A. A = C. A = P.t B. P = D. t = 3. Dùng bút thử điện để kiểm tra rị điện của đồ dùng điện: đèn bút thử điện sáng khi: (0,25 đ) A. Dây pha chạm vỏ. C. Dây trung tính bị đứt. B. Dây trung tính chạm vỏ. D. Dây pha bị đứt. 4. Đồ dùng điện nào sau đây khơng tiết kiệm điện năng: (0,25 đ) A. Quạt điện. C. Đèn huỳnh quang. B. Bàn là điện. D. Đèn sợi đốt. 5 .Dây đốt nĩng làm bằng vật liệu A.Vật liệu dẫn điện cĩ điện trở suất nhỏ B.Vật liệu dẫn điện khơng cĩ điện trở suất C.Vật liệu dẫn điện cĩ điện trở suất lớn D.Vật liệu dẫn điện cĩ điện trở suất trung bình. 6.Nhà em sử dụng nguồn điện cĩ điện áp 220V,em cần mua một bĩng đèn huỳnh quang cho phịng khách,trong các bĩng đèn dưới đây em chọn mua bĩng đèn nào? A.220V-40W C.125V-40W B.250V-40W D.220V-100W 7.Thiết bị bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi cĩ sự cố ngắn mạch hoặc quá tải là: A.Cầu dao C.Cầu chì và aptomat B.Máy biến áp D.Cơng tắc 8. Năng lượng đầu ra của động cơ điện là A.Điện năng C.nhiệt năng B.Cơ năng D.Quang năng 9. Dây đốt nĩng của bàn là điện thường được làm bằng A.dây đồng C.dây phero-crom B.dây nhơm D.dây niken-crom 10. Nguồn điện nhà em cĩ điện áp là A.380V C. 200V B.110V D.220V 11. Năng lượng đầu vào của động cơ điện là A.Điện năng C.nhiệt năng B.Cơ năng D.Quang năng 12.Dây phero-crom cĩ nhiệt độ làm việc là A.10000 c C.8000c B.11000c D.8500c II Tự Luận:(7đ) Câu 1: Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng?(1.5đ) Câu 2:Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.(1.5đ) Câu 3:Một gia đình đang sử dụng :1tivi loại 220V-70W,1 tủ lạnh loại 220V-120W,1quạt bàn loại 220V-65W,biết tivi sử dụng 4 h trong một ngày đêm ,tủ lạnh 12h trong một ngày đêm ,quạt bàn 2h trong một ngày đêm a.Tính điện năng tiêu thụ trong tháng(28 ngày)(2đ) b.Tính số tiền phải trả (giá 1KWh=1600 đồng)(2đ) MA TRÂN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân loại và slkt của đdđ Hiểu được nguyên lí biến đổi năng lượng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0,5 Số câu:2 Điểm=0,5 5% Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình Tính tốn được tiêu thụ điện năng trong gia đình Tính tốn được tiêu thụ điện năng trong gia đình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:4 Số câu:2 Điểm=4.25 42,5% Tiết kiệm điện năng Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:3 Điểm=2 20% Bàn là điện Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:3 Điểm= 0.75 7.5% Đèn huỳnhquang Hiểu được đặc đặc điểm của đèn ống huỳnh quang Hiểu được đặc đặc điểm của đèn ống huỳnh quang Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:2 Điểm= 1.75 17.5% Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà Biết được cơng dụng của aptomat Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Điểm= 0,25% Đồ dùng điện loại điện cơ Biết được nllv và cách sử dụng quạt điện Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:1 Điểm= 0.5 5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu:7 Số điểm:3 30% Số câu:6 Số điểm:3 30% Số câu: 1 Số điểm:4 40 % Số câu:14 Điểm=10 ĐÁP ÁN I TRẮC NGHIỆM:(3Đ) 1A 2C 3A 4C 5A 6A 7C 8B 9D 10D 11B 12D II TỰ LUẬN:(7Đ) Câu 1: (1.5đ) Các biện pháp tiết kiệm điện năng Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng Khơng sử dụng lãng phí điện năng Câu 2: (1.5đ) Nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang Khi đĩng điện ,hiện tượng phĩng điện giửa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại ,tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng Câu 3: (4 đ) a/ Điện năng tiêu thụ trong tháng 70.(4x28)+120(12x28)+65(2x28)=51800Wh=51,8kWh b/ Số tiền phải trả trong tháng là: 51,8x1600=82880 đồng
I .Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1: Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào A. Thiết bị lấy điện B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên Câu 2: Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy. D. Như nhau Câu 3: Máy bơm nước là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 4: Đèn led có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 2 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 40Wh B. 24Wh C. 60W D. 180W Câu 5: Lựa chọn số liệu kĩ thuật của càu dao để bảo vệ mạch điện có tổng công suất 1000W của lưới điện Việt Nam: A. 220V – 2A B. 110V - 8A C. 220V – 6A D. 250V – 20A Câu 6: Đâu là đơn vị dòng điện định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 7: Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... C. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. Câu 8: Em hãy lựa chọn hành động đúng A. Buộc dây phơi vào cột điện. B. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... C. Kiểm tra sự an toàn của đồ dùng, thiết bị điện trước khi sử dụng. D. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 9: (2 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau:
a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng). Câu 10: (1 điểm) Em hãy liệt kê một số vật liệu dẫn điện điện? Câu 11: (2 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì điện? Câu 12: (1 điểm) Tại sao cần biến đổi chuyển động? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMI. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
II. Phần tự luận (6 điểm)
|