Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 chương trình mới , bộ ba sách mới được biên tập bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa: cánh diều, kết nối kiến thức, giúp các em học sinh ôn tập Chân trời sáng tạo, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 để giải quyết vấn đề và đạt kết quả tốt nhất. Đề nghị quý thầy cô tải file và xem qua tất cả nội dung tổng hợp các đề thi cho các lớp và các em học sinh. Hãy tham khảo với phanmemportable nhé ! Show
Dưới đây là hướng dẫn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 Sách Cánh Diều mới nhất hãy cùng tham khảo nhé : Câu hỏi 1: Hãy khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số 652; 562; 625; Viết theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất: (M1-0,5 điểm) c) Giá trị số trước 342: (M1-0,5 điểm) d) 8 trên 287 giá trị: (M1 – 0,5 điểm) Dưới đây là Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sống đầy đủ chi tiết hãy cùng tham khảo ngay bên dưới đây để có những bộ đề thật tốt nhé : Các lớp từ năm 2021 đến năm 2022 Thời gian kiểm tra: 40 phút I. Trò chơi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (M1-1ğ). (Bài 1 tr24 Toán 2 – T2) Câu 2. (M1-1pt) (Bài 4, 53, Toán 2 – T2) Phần 3 (M1-1VND) (Bài 2 Tr 74 Toán 2-Tập 2) Khoảng cách từ nhà Mai đến trường. A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm phần 4 (M1-1VND) (Bài 1 Trang 48 Toán 2-Tập 2) So sánh nào sau đây đúng? A.237> 273 B.690 = 609 C.310 <300> Câu 5. (M2-1pt) (Bài làm được, có thể có, có làm được không (S 106 Toán 2-tập 2) Bên trong hộp có hai quả bóng màu xanh lá cây và một quả bóng màu đỏ. Nam nhắm mắt và lấy hai viên bi ra khỏi hộp. Xác suất, không thể, hoặc chắc chắn rằng hai quả bóng của một người đàn ông rút ra là những quả bóng màu xanh là gì? A. Không thể B. Có thể C. Tất nhiên D. Điều bạn có thể và không thể làm Câu 6. (M3-1pt) (Công thức 2 triệu 53) Có bao nhiêu tứ giác trong hình dưới đây? A. 3 ảnh B. 4 ảnh C. 5 ảnh D. 6 ảnh II.Phần kiểm tra Chúng tôi đề xuất giải pháp cho các vấn đề sau. Câu 7. (M1-1pt) Tính toán rồi tính toán (Bài 2, 84, bài 1, 87, Toán 2 – T2)
Câu 8. (M2-1pt) Bạn có muốn điền số chính xác vào chỗ trống không? (Bài 1 Tr 76 Toán 2-Tập 2) 1000m = …… km8m = ………… dm9m = ……. cm 600cm = ……. m Câu 9. (M2-1pt) Tại chuồng thú, chó con nặng 107 kg, chó con nặng hơn chó con 32 kg. Một chú hổ con nặng bao nhiêu kg? (Bài 3 Tr 81 Toán 2-Tập 2) Câu 10. (M3-1pt) Bằng cách ghép ba thẻ số sau bạn tìm được số có ba chữ số nào? Thực hiện các số này (Bài 5, 23 SGK Toán 2 Tập 2) 3 5 0 Hướng dẫn đáp án Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 Kết nối tri thức và cuộc sốngHướng dẫn cho sinh viên tốt nghiệp Hoa Kỳ vào cuối năm thứ hai Lớp: 2021 đến 2022 Câu 1. Yên C (1 điểm). Phần 2 Khoanh vào A (1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 dấu) DỄ Câu 5. (1 điểm) Khác Câu 6. (1 điểm) R Cấu trúc 7. Mỗi phép tính, tính đúng được 0,25 điểm. Mục 8 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Phần 9 (1 dấu) Sự hòa tan Trọng lượng chó con (ki-lô-gam): (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Phần 10 (1 điểm) Mỗi số đúng sẽ được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạoCuối cùng chúng ta không thể không nhắc tới Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạo đầy đủ chi tiết bên dưới gồm đề thi và ma trận hãy cùng tham khảo nhé : Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạoMa trận Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạo chi tiết
thử nó: Hãy khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu hỏi 1: một. Câu trả lời nào sau đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm) A. 5 giờ chiều là 7 giờ sáng. B. 3 giờ chiều, 5 giờ chiều C. 7 giờ tối đến 9 giờ tối D. 8 giờ tối là 8 giờ tối b. Nhân hai nhân 2 với 7: (M1 – 0,5 điểm) 17 17 B.14 C.9 D.5 đấu với. Đối với thứ Hai ngày 22, thứ Hai tuần trước là ngày: (M2-0,5 điểm) 15 B.29 C.10 hai mươi mốt D. Số sê-ri tối đa có 2 chữ số: (M1-0,5 điểm) 98 B.99 trăm D.101 Phần 2: Nếu đúng thì viết T, viết S vào ô trống: 3 xu 7 chữ số thập phân được viết là: (M1 – 0,5 điểm) 307 Vấn đề 3: Cho số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) một. Số lớn nhất:…………. b. Số lớn hơn số bé hơn là: …………………………. Phần 4: một. Hình ảnh bên dưới: (M3 – 0,5 điểm) …….Tam giác ………… Thẳng. b. Mỗi đồ vật sau đây thuộc loại nào? (M1 – 0,5 điểm) B. Bài tập cưỡng bức Câu 5: Làm đúng phép tính rồi mới tính: (M1 – 2 điểm) một. 67-38 b. 34 + 66 đấu với. 616 + 164 D. 315-192 Câu hỏi 6: Con voi nặng 434 kg, và con gấu nặng hơn con voi 127 kg. Giá gấu bao nhiêu kg? (M2 – 1 điểm) Phần 7: Độ dài đoạn gấp MNPQKH: (M3-0,5 điểm) ………… × ……………… = ……………………………… Mục 8: Chọn Word: Chắc là không Bạn có muốn điền vào các dấu chấm? (M2.0.5đ) a) Thẻ được chọn ………………. Số lượt là 10. b) Bản đồ được chọn là ………………. Anh ấy đang mặc áo số 70. c) Bản đồ được chọn là ………………. Anh ấy đang mặc áo số 50. Phần 9: Nhập các dấu câu thích hợp (>, <,> 18: 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Hướng dẫn giải Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán trong sách chân trời sáng tạoSố 1 một. Ý D: (0,5 đ) b. Điểm B: (0,5đ) đấu với. Ý tưởng A: (0,5đ) D. Điểm C: (0,5đ) Phần 2: Giả; B: Đúng (0,5 điểm) Vấn đề 3: – Số lượng tối đa: 898: (0.5d) – Số lớn hơn số nhỏ nhất: 898 – 242 = 656 (0,5đ) phần 4 – A) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ – 6 hình tam giác (0,5đ) – 11 đoạn thẳng – B): Ghép đúng từng đối tượng (0,1 điểm) (0,5 điểm) Số 5:(2 điểm) – Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) – Điều chỉnh đúng, chưa đúng đến 0,25, không điều chỉnh đúng, tính đúng, không tính điểm. Câu hỏi 6: Chịu trọng lượng: (1) 434 – 127 = 307 (kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Phần 7: Chiều dài xoắn: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0.5d) Mục 8: – Nhập 3 từ (0,5pt) – Hoàn thành từ: tất nhiên -Hoàn thành từ: không thể -Hoàn thành từ: bạn có thể Phần 9: – Mỗi dấu hiệu đúng (0,25đ) – <,> (0,5đ) Hãy điền chính xác 18: 2 <6> 7 × 3> 9 × 2 Video hướng dẫn Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa 3 bộ sách mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Mời các thầy cô tải file về để xem đầy đủ nội dung, phục vụ cho công tác biên soạn đề kiểm tra cuối học kì 2 cho lớp và học sinh của mình. I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 6) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 4 1 1 2 5 3 Câu số 1a,c,d 4 1b 3,5 Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 1 2 Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 2 1 3 Câu số 6a 6b 6c Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..…. Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:(M1 – 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là:( M1 – 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:(M1 – 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều Câu 1: a. C b. C c. d. C Câu 2: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh bốn: 404 Bốn trăm: 400 II. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính Số câu 3 1 1 1 1 4 3 Số điểm 3 1 1 1 1 4 3 2. Hình học và đo lường: Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1 1 1 2 1 3. Một số yếu tố thống kê và xác suất Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng số câu 5 3 2 6 4 Tổng số điểm 5 3 2 6 4 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 60% 40% 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 457+ 452 657+143 543 – 403 619 – 207 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki – lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 3 5 0 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 – 2022 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Hổ con cân nặng số ki – lô- gam là: (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. III. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 2 1 1 5 5 Câu số 1( a; b; d) 2; 5 1(c),3 6 9 Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 4(b) 4(a);7 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022MÔN: TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm) A. 17B. 14C. 9D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm) A. 15B. 29C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm) A. 98B. 99C. 100D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) a. Số lớn nhất là: …………… b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: …………………………………………. Câu 4: a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm) ……. hình tam giác ……… đoạn thẳng. b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm) B. Bài tập bắt buộc Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm) a. 67 – 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 – 192 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm) ……… ×……… = ………………… a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục. b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70. c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, <,> 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Câu 1 a. Ý D: (0,5đ) b. Ý B: (0,5đ) c. Ý A: (0,5đ) d. Ý C: (0,5đ) Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: – Số lớn nhất là: 898: (0,5đ) – Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ – 6 tam giác (0,5đ) – 11 đoạn thẳng – b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) – Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ) Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ) – Điền từ: Chắc chắn – Điền từ: Không thể – Điền từ: Có thể Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <,> (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu. #Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #học |