Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tia tiếp tuyến Ax với đường tròn (O), trên tia Ax lấy điểm M bất kì khác A. Qua M vẽ cát tuyến MCD với đường tròn (O) (C nằm giữa M và D; C, D không cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB; MO nằm giữa MA và MC). Kẻ OH vuông góc với CD tại H.

  1. Chứng minh tứ giác AOHM nội tiếp.
  1. Chứng minh: AM.AD = AC.DM.

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

Theo TTHN

  1. Lớp 9
  2. Toán 9
  3. Đề thi Toán 9

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hóa giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường


Chủ đề: Đề thi Toán 9

Môn: Toán 9


Thông tin:

7 trang 2 tháng trước


Tác giả:

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

1

THANH HÓA

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9

NĂM HỌC 2022 - 2023

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN

(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)

NỘI DUNG

I

(2,0đ)

1

(1,0đ)

Cho biểu thức

23 1 1

1 11

xx x

P

xx x x x

−+ −

\= +−

  • −+ +

, với

.

Rút gọn biểu thức

.

( )( )

23 1 1

11

11

xx x

P

xx x

x xx

−+ −

\= +−

−+ +

  • −+

0,25

( )( ) ( )

( )(

)

23 1 1 1

11

x x x x xx

x xx

− ++ + − − − +

\=

  • −+

0,25

( )( )

231 1

11

x x x xx

x xx

− ++ −− + −

\=

  • −+

0,25

( )

(

)

11

1

11

xx

x

x xx

−+

\= \=

+

  • −+

.

Vậy

.

0,25

2

(1,0đ)

Tìm

để

Với

, ta có:

0,50

(thỏa mãn).

Vậy

là giá trị cần tìm.

0,50

II

(2,0đ)

1

(1,0đ)

Trong mặt phẳng tọa độ

, cho đường thẳng

(

tham số). Biết đường thẳng

song song với đường thẳng

và đi

qua điểm

. Tính

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

2

Đường thẳng

song song với đường thẳng

, nên ta có

(1)

Đường thẳng

đi qua điểm

, nên ta có

(

)

3 12 2 2 7

a b ab

\= − +−⇔ +\=

(2)

0,50

Từ (1) và (2) ta có hệ

13 4

27 1

aa

ab b

−= \=





+= \=−



Khi dó ta có

.

0,50

2

(1,0đ)

Giải hệ phương trình

Ta có

2 4 77

5 32 4

xy x

xy xy

−= \=





+= −=



0,50

11

24 2

xx

yy

\= \=



⇔⇔



−= \=−



. Vậy hệ có nghiệm

0,50

III

(2,0đ)

1

(1,0đ)

Giải phương trình

Ta có :

Ta thấy

0,50

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt

.

2

(1,0đ)

Cho phương trình

2

2( 1) 2 5 0− − + −=x m xm

.Tìm các giá trị của m để phương

trình có hai nghiệm

thỏa mãn điều kiện:

( )( )

22

11 22

2 21 2 210

x mx m x mx m− +− − +−<

.

Xét phương trình

2

2( 1) 2 5 0

− − + −=x m xm

(1)

Ta có

( )

( )

2

22

Δ ' 2 1 2 5 4 6 2 2 0,mm m mm m m\= −+−+\=−+\=−+\>∀

nên

phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt

với mọi

.

Áp dụng định lí Viét cho phương trình (1) ta có

12

12

2( 1) (2)

2 5 (3)

xx m

xx m

+= −

\= −

0,25

là nghiệm phương trình (1) nên:

2

11

2( 1) 2 5 0x mxm

− − + −=

2

11 1

2 212 4x mx m x⇔ − + −=− +

Tương tự ta có

2

22 2

2 212 4x mx m x− + −=− +

0,25

Khi đó

( )

( )

22

11 22

2 21 2 210− +− − +−<x mx m x mx m

0,25

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

3

[ ]

1 2 12 1 2

12 1 2

( 2 4)( 2 4) 0 4 2( ) 4 0

2( ) 4 0 (4)

x x xx x x

xx x x

⇔− + − + < ⇔ − + + <

⇔ − + +<

Thế (2) và (3) vào (4) ta được

3

2 5 2.2( 1) 4 0 2 3 0

2

mm m m−− −+<⇔− +<⇔ \>

Vậy

.

0,25

IV

(3,0đ)

Cho tam giác

không có góc tù (

) và nội tiếp đường tròn

(

cố định và

di động trên cung lớn

). Các tiếp tuyến tại

cắt nhau

tại

. Từ

kẻ đường thẳng song song với

, đường thẳng này cắt

tại

(

thuộc cung nhỏ

), cắt

tại

, cắt

tại

.

1

(1,0đ)

Chứng minh

là tứ giác nội tiếp.

Xét tứ giác

,ta có:

(vì

là tiếp tuyến của đường tròn

tại

)

(vì

là tiếp tuyến của đường tròn

tại

)

0,50

Suy ra

00 0

90 90 180MBO MCO+ \=+=

Vậy tứ giác

là tứ giác nội tiếp.

0,50

Chứng minh

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

4

(đối đỉnh)

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung

)

Suy ra

đồng dạng với

(g-g)

Suy ra

..

FD FB

FD FE FB FC

FC FE

\=⇔=

(1)

0,25

* Xét tứ giác

, ta có :

(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng

chắn cung

)

(đồng vị)

Suy ra

Ta thấy tứ giác

có hai đỉnh

cùng nhìn cạnh

dưới một

góc bằng nhau. Vậy tứ giác

là tứ giác nội tiếp.

0,25

(đối đỉnh)

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung

)

Suy ra

đồng dạng với

(g-g)

Suy ra

..

FB FM

FI FM FB FC

FI FC

\=⇔=

(2)

0,25

3

(1,0đ)

lớn nhất.

là hai tứ giác nội tiếp, suy ra 5 điểm

cùng nằm trên một đường tròn

0,25

, ta có diện tích tam giác

Do

không đổi nên diện tích tam giác

lớn nhất khi

lớn nhất.

0,25

luôn thuộc đường tròn đường

kính

. Do đó

lớn nhất khi

trùng với

hay

là đường kính

0,25

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

5

lớn nhất.

0,25

V

(1,0đ)

Cho

là các số thực dương. Chứng minh rằng

222

333

22

a bc b ca c ab

abc

bc ca ab

+++

  • + − + + ≥−

+++

.

(1,0đ)

Đặt

222

333

2

a bc b ca c ab

P abc

bc ca ab

+++

\= + + − ++

+++

2 2 22 2 2

222

2

a b c a bc b ca c ab

abc

bc ca ab bc ca ab

+++

\=+−++

++ + + + +

Dễ chứng minh được với mọi số thực dương

ta có

(

)

111

9xyz

xyz



++ + + ≥





. Dấu bằng xảy ra khi

Ta có

1 1 13

abc a b c

bc ca ab bc ca ab

   

  • + \= +−

   

++ + + + +

   

( )

111

3abc

bc ca ab



\= ++ + + −



++ +



( ) ( ) (

)

( )

1 111

3

2

bc ac ab

bc ca ab



\= + + + −



++ +



.

Khi đó

( )

222

222

2 2 22

abc

a b c abc

bc ca ab



\= + + + + + − ++





+++



( )

2121212

abc

a b c abc

bc ca ab

   

\= +− ++

   

+++

   

( )

( )

( )

( ) ( )

22

3

2 .2

2

abc

abc abc

bc ca ab

abc abc abc



\= + + −



++ +



\= ++

0,25

Tacó

( )( )

22

abac

a bc a bc ab ac

a

bc bc bc

++

  • +++

+= \=

+++

( )( )

2

abac

a bc

a

bc bc

++

+

⇒= −

++

Tương tự ta có:

( )( )

2

bcba

b ca

b

ca ca

++

+

\= −

++

;

( )( )

2

accb

c ab

c

ab ab

++

+

\= −

++

0,25

Đề thi khảo sát lớp 9 thanh hóa năm 2024

6

Khi đó

222

a bc b ca c ab

bc ca ab

+++

++

+++

( )( ) ( )( ) ( )( )

(

)

abac bcba cacb

abc

bc ca ab

++

\= + + − ++

+++

.

ÁP dụng bất đẳng thức AM-GM

(

)( ) ( )( )

( )

2

abac bcba

ab

bc ca

  • ≥+

++

( )( )

( )( )

( )

2

bcba cacb

bc

ca ab

  • ≥+

++

( )( ) ( )( )

( )

2

cacb abac

ca

ab bc

  • ≥+

++

( )( )

( )( )

( )( )

( )

24

abac bcba cacb

abc

bc ca ab

++



⇒ + + ≥ ++



+++



( )( )

( )( )

( )( )

( )

2

abac bcba cacb

abc

bc ca ab

++

⇔ + + ≥ ++

+++

0,25

( )

2

1 11

222 2

2 22

P abc abc abc



⇒ ≥ \= ++− − ≥− \>−





.

Vậy, với

là các số thực dương thì

222

333

22

a bc b ca c ab

abc

bc ca ab

+++

  • + − + + ≥−

+++

(đpcm)

0,25

---- HẾT ----

Đáp án đã điều chỉnh (câu V thay

bằng

)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 THANH HÓA NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Câu Ý NỘI DUNG Điểm Cho biểu thức x − 2 x + 3 x −1 1 P = + − , với x ≥ 0 . x x +1 x − x +1 x +1 Rút gọn biểu thức P . Với điều kiện x ≥ 0 , ta có x − 2 x + 3 x −1 1 P = ( + − 0,25 x + )1(x − x + )1 x − x +1 x +1 1 x − 2 x + 3+ ( x + ) 1 ( x − )1−(x − x + )1 = (1,0đ) ( x + )1(x− x + )1 0,25 I x − 2 x + 3+ x −1− x + x −1 = ( x + )1(x − x + )1 0,25 (2,0đ) x − x +1 1 = ( = . x + )1(x − x + )1 x +1 0,25 Vậy 1 P = . x +1 Tìm x để 1 P = 2 2 Với x ≥ 0 , ta có: 1 P = 1 1 ⇔ = ⇔ x +1 = 2 0,50 (1,0đ) 2 x +1 2 ⇔ x =1 ⇔ x =1(thỏa mãn). 0,50 Vậy x =1 là giá trị cần tìm. = − + − II d : y a 1 x b 2 1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( ) ( a,b là tham số). Biết đường thẳng d song song với đường thẳng d ': y = 3x + 8 và đi (2,0đ) (1,0đ) qua điểm A(2;3). Tính 2 2 T = a + 2b . 1 Đường thẳng d song song với đường thẳng d ': y = 3x + 8, nên ta có a −1 = 3 (1) 0,50 Đường thẳng d đi qua điểm A(2;3) , nên ta có 3 = (a − ) 1 2 + b − 2 ⇔ 2a + b = 7 (2) a −1 = 3 a = 4 Từ (1) và (2) ta có hệ  ⇔ 2a b 7 b  + =  = 1 − 0,50 Khi dó ta có 2 2 T = a + 2b =16 + 2 =18. 2x − y = 4 Giải hệ phương trình  . 5  x + y = 3 2 2x − y = 4 7x = 7 Ta có  ⇔ 0,50 (1,0đ) 5  x y 3  + = 2x − y = 4 x = 1 x = 1 ⇔  ⇔ . Vậy hệ có nghiệm ( ; x y) = (1; 2 − ). 0,50 2 y 4  − = y = 2 − Giải phương trình 2 x + 6x + 5 = 0. 1 Ta có : a =1;b = 6;c = 5 0,50 (1,0đ) Ta thấy a − b + c =1− 6 + 5 = 0 Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1; − x = 5 − . 0,50 1 2 Cho phương trình 2 x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0 .Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn điều kiện: ( 2x −2mx +2m− )1( 2x −2mx +2m−1 < 0. 1 1 2 2 ) Xét phương trình 2 x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0 (1) III Ta có = (m − m + )− m + = m − m + = (m − )2 2 2 Δ ' 2 1 2 5 4 6 2 + 2 > 0, m ∀ nên (2,0đ) 2 phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m . 0,25 1 2 (1,0đ) x + x = 2(m −1) (2) Áp dụng định lí Viét cho phương trình (1) ta có 1 2  x x = 2m −  5 (3) 1 2 Vì x là nghiệm phương trình (1) nên: 2 x − 2(m −1)x + 2m − 5 = 0 1 1 1 2 ⇔ x − 2mx + 2m −1 = 2 − x + 4 0,25 1 1 1 Tương tự ta có 2 x − 2mx + 2m −1 = 2 − x + 4 2 2 2 Khi đó ( 2 x − 2mx + 2m − ) 1 ( 2 x − 2mx + 2m −1 < 0 1 1 2 2 ) 0,25 2 ⇔ ( 2 − x + 4)( 2 − x + 4) < 0 ⇔ 4 x x − 2(x + x ) + 4 < 0 1 2 [ 1 2 1 2 ] ⇔ x x − 2(x + x ) + 4 < 0 (4) 1 2 1 2 Thế (2) và (3) vào (4) ta được 3 2m − 5 − 2.2(m −1) + 4 < 0 ⇔ 2 − m + 3 < 0 ⇔ m > 2 0,25 Vậy 3 m > . 2 Cho tam giác ABC không có góc tù ( AB < AC ) và nội tiếp đường tròn (O) ( B,C cố định và A di động trên cung lớn BC ). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M . Từ M kẻ đường thẳng song song với AB , đường thẳng này cắt (O) tại D và E ( D thuộc cung nhỏ BC ), cắt BC tại F , cắt AC tại I . IV (3,0đ) Chứng minh MBOC là tứ giác nội tiếp. Xét tứ giác MBOC ,ta có: 1  0 MBO = 90 (vì MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B ) 0,50 (1,0đ)  0 MCO = 90 (vì MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C ) Suy ra  +  0 0 0 MBO MCO = 90 + 90 = 180 0,50 Vậy tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp. 2 Chứng minh FI.FM = F . D FE 3 (1,0đ) * Xét 2 tam giác: FBD và FEC , ta thấy:  =  BFD CFE (đối đỉnh)  =  DBF CEF (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD ) 0,25 Suy ra F ∆ BD đồng dạng với F ∆ EC (g-g) Suy ra FD FB = ⇔ F . D FE = F . B FC (1) FC FE * Xét tứ giác MBIC , ta có :  =  MBC BAC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung BC )  =  BAC MIC (đồng vị) 0,25 Suy ra  =  MBC BIC Ta thấy tứ giác MBIC có hai đỉnh B và I cùng nhìn cạnh MC dưới một góc bằng nhau. Vậy tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp. * Xét 2 tam giác: FBM và FIC , ta thấy  =  BFM CFI (đối đỉnh)  =  MBF FIC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC ) 0,25 Suy ra F ∆ BM đồng dạng với F ∆ IC (g-g) Suy ra FB FM = ⇔ FI.FM = F . B FC (2) FI FC Từ (1) và (2), ta suy ra FI.FM = F . D FE (đpcm) 0,25 Tìm vị trí của đỉnh A trên cung lớn BC sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất. Do tứ giác MBOC và tứ giác MBIC là hai tứ giác nội tiếp, suy ra 5 điểm M , B,O, I,C cùng nằm trên một đường tròn 0,25 3 Gọi H là hình chiếu của I lên BC , ta có diện tích tam giác IBC là: (1,0đ) 1 S = BC.IH 2 0,25 Do BC không đổi nên diện tích tam giác IBC lớn nhất khi IH lớn nhất. Ta thấy, khi A chạy trên cung lớn BC thì I luôn thuộc đường tròn đường 0,25 kính OM . Do đó IH lớn nhất khi I trùng với O hay AC là đường kính 4 của đường tròn tâm (O) . Vậy khi A là điểm đối xứng với C qua O thì tam giác IBC có diện tích lớn nhất. 0,25 Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng 2 2 2 3a + bc 3b + ca 3c + ab + + − 2 a + b + c ≥ 2 − . b + c c + a a + b 2 2 2 Đặt 3a + bc 3b + ca 3c + ab P = + + − 2 a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 2 2 2 2a 2b 2c a + bc b + ca c + ab = + + + + + − 2 a + b + c b + c c + a a + b b + c c + a a + b Dễ chứng minh được với mọi số thực dương x, y, z ta có (   x + y + z) 1 1 1 + + ≥   9 . Dấu bằng xảy ra khi x = y = z  x y z  Ta có a b c  a 1  b 1  c 1 + + = + + + + + −       3 b + c c + a a + b  b + c   c + a   a + b  (a b c) 1 1 1  = + + + + −   3  b + c c + a a + b  1  1 1 1  1 3 0,25 V \= ((b + c) + (a + c) + (a + b)) + + −   3 ≥ .9 − 3 = . 2  b + c c + a a + b  2 2 (1,0đ) 2 2 2 Khi đó 2a 2b 2c + + (1,0đ) b + c c + a a + b 2 2 2  2a   2b   2  =  + 2  +  + 2 c a b +  + 2c − 2(a + b + c)  b c   c a   a b  + + +       2  a 1 2  b 1 2  c a b c 1 = + + + + + − 2(a + b +       c)  b + c   c + a   a + b  2( ) a b c a b c  = + + + + − 2(a + b +   c)  b + c c + a a + b  ≥ (a + b + c) 3 2 . − 2(a + b + c) = (a + b + c) 2 2 2 a + bc a + bc + ab + ac (a + b)(a + c) Tacó + a = = b + c b + c b + c 2 a + bc (a + b)(a + c) ⇒ = − a b + c b + c 0,25 2 b + ca (b + c)(b + a) 2 c + ab (a + c)(c + b) Tương tự ta có: = − b ; = − c c + a c + a a + b a + b 5 2 2 2 Khi đó a + bc b + ca c + ab + + b + c c + a a + b (a +b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c +b) = + + − (a + b + c) . b + c c + a a + b ÁP dụng bất đẳng thức AM-GM (a +b)(a + c) (b + c)(b + a) + ≥ 2(a + b) b + c c + a (b + c)(b + a) (c + a)(c +b) + ≥ 2(b + c) c + a a + b (c + a)(c +b) (a +b)(a + c) 0,25 + ≥ 2(c + a) a + b b + c  (a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b)  ⇒ 2 + +  ≥ 4(a + b + c) b + c c + a a +  b  (a +b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c +b) ⇔ + + ≥ 2(a + b + c) b + c c + a a + b 2 ⇒ P ≥ (a + b + c)  1  1 1 2 − 2 a + b + c = 2 a + b + c − − ≥ − >  2 −  .  2  2 2 Vậy, với a,b,c là các số thực dương thì 0,25 2 2 2 3a + bc 3b + ca 3c + ab + + − 2 a + b + c ≥ 2 − (đpcm) b + c c + a a + b ---- HẾT ---- Đáp án đã điều chỉnh (câu V thay 4 a + b + c bằng 2 a + b + c ) 6 Document Outline

  • de-khao-sat-chat-luong-toan-9-nam-2022-2023-so-gddt-thanh-hoa
  • Đ.a. KSCL LỚP 9-bản đã đính chính câu V ( 26-4)