Câu 1: Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bằng email. Làm thế nào để bạn có thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn? A. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén này với dung lượng nhỏ hơn B. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với cùng nội dung và dung lượng C. Gửi từng tệp D. Tạo một tệp chứa 24 tệp tin ban đầu 37 Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Quy định kích thước file B. Quy định thuộc tính file C. Quy định định dạng file D. Quy định kiểu file Câu 3: Phần mềm Text Document dùng để tạo tệp có phần mở rộng là gì? A. jpg B. pas C. pps D. txt Câu 4: Các tệp, thư mục trong USB, khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu? A. Xóa khỏi máy tính B. Lưu ở Recycle Bin C. Có thể được phục hồi khi mở My Documents D. Có thể được phục hồi khi mở Computer Câu 5: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là A. File ảnh B. File âm thanh C. File thực thi D. File văn bản Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức năng nào sau đây? A. Quy định kích thước file B. Quy định thuộc tính file C. Quy định định dạng file D. Quy định kiểu file Câu 7: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows 7 dựa trên cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc đồ thị B. Cấu trúc cây C. Cấu trúc chu trình D. Cấu trúc lặp Câu 8: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện A. Insert - New - Folder B. File - New - Shortcut C. Edit - New – Folder D. Chuột phải chọn New - Folder Câu 9: Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên bàn phím của bạn gặp sự cố, không gõ được kí tự. Bạn xử lý như thế nào? A. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính B. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn bản C. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của hệ điều hành Windows 7 để bật bàn phím ảo D. Kiểm tra lại kết nối mạng máy tính Câu 10: Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn? A. Change. B. Uninstall C. Update D. Delete Câu 11: Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không hoạt động? A. Chrome B. Vietkey C. Windows D. Norton AntiVirus Câu 12: Để in một tệp thì nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl+P B. Ctrl+R C. Ctrl+I D. Ctrl+Shift+F11 Câu 13: Để hiển thị được Computer trên màn hình nền thì làm như thế nào? A. Nhấn phím Ctrl + C B. Kích chuột vào nút Start/Nhấp phải chuột vào Computer và chọn Show on Desktop C. Nhấn Ctrl + V D. Nhấn Ctrl + X Câu 14: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì? A. Ctrl+N B. Alt+N C. F4 D. F2 Câu 15: Ứng dụng nào được sử dụng để xem nội dung của tệp Reports.zip? A. Chương trình nén và giải nén B. Trình xử lý văn bản word C. Ứng dụng trang tính D. Trình duyệt web Câu 16: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây? A. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete C. Không có đáp án đúng D. Kích chuột phải tại file, chọn Delete Câu 17: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là? A. File nén B. File thực thi C. File video D. File văn bản Câu 18: Trong Windows 7, thư mục được tổ chức dưới dạng? A. Dây B. Cây C. Chuỗi D. Đồ thị Câu 19: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì? A. Ctrl+M B. Ctrl+V C. Ctrl+X D. Ctrl+Z Câu 20: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start? A. Alt+F4 B. Alt+Tab C. Ctrl+Esc D. Ctrl+Tab
*** Lưu ý: Những câu hỏi trên chỉ mang tính chất tham khảo. NGÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG TRUNG TÂM TIN HỌC ĐH KHTN
Để tổ chức thông tin lưu trên bộ nhớ ngoài, người ta sử dụng tệp (File) và thư mục (Directory/Folder). 1.1. Tệp và thư mụcTệp, còn được gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy cập. a.2. Đặt tên tệpTên tệp được đặt theo quy định riêng của từng hệ điều hành. Ví dụ 1: Trong các hệ điều hành Windows của Microsoft:
Ví dụ 2: Trong hệ điều hành MS DOS, tên tệp có một số quy định như:
Ví dụ 3: 1. ABCD 2. Abcde 3. CT1.PAS 4. DATA.IN 5. AB.CDEF 6. My Documents Nhận xét ví dụ 3:
a.3. Một số loại tệp
b. Thư mụcb. 1. Khái niệm
b.2. Các loại thư mục
Ví dụ 5: Ta có sơ đồ dạng cây các thư mục và các tệp như hình 1 dưới đây, trong đó tên đóng khung là tên thư mục. Hình 1. Tổ chức thư mục Giải thích sơ đồ hình 1 ở trên:
b.3. Đường dẫnĐể chỉ rõ chính xác vị trí một tệp nào đó, người ta chỉ rõ đường dẫn đến tệp đó. Đường dẫn bao gồm: [Tên ổ đĩa]\< Thư mục 1 >\...\< Thư mục n > Trong đó:
Ví dụ 6: C:\TRUONG THPT TO HIEU\KHOI 10\10A 1.2. Hệ thống quản lí tệp
Một số lưu ý:
|