Điểm chuẩn 2016 đại học thương mại năm 2022

Điểm chuẩn của Trường ĐH Thương mại hầu như không có nhiều biến động trong 5 năm trở lại đây, dao động từ 19,5 – 24,5 điểm. Các ngành/ chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Kinh doanh quốc tế, Marketing (Marketing thương mại), Kế toán (Kế toán doanh nghiệp).

Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm đầu vào cao nhất tại Trường ĐH Thương Mại với 23,7 điểm trong năm 2019.

Ngành Marketing (Marketing thương mại) đứng top đầu với 21,55 trong năm 2018 và 24,5 trong năm 2017.

Năm 2016 và năm 2015, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) với mức điểm chuẩn lần lượt là 23,5 và 22,75 ở khối A00.

Các ngành và chuyên ngành đại trà khác của trường có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22 điểm trong năm 2019. So với năm 2018, điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2019 cao hơn hẳn.

Cụ thể, điểm chuẩn Trường ĐH Thương mại trong vòng 5 năm qua như sau:

Điểm chuẩn 2016 đại học thương mại năm 2022

Điểm chuẩn 2016 đại học thương mại năm 2022

Điểm chuẩn 2016 đại học thương mại năm 2022

Năm 2020, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh theo 3 phương án với tổng chỉ tiêu là 3.420. Mức điểm sàn xét tuyển được trường đưa ra là 18 điểm (bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).

Thúy Nga

Điểm chuẩn 2016 đại học thương mại năm 2022

Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế, Luật luôn là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Ngoại thương qua các năm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
2 52310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 ---
3 52340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 ---
4 52340120 Kinh doanh quốc tế D01 21.25
5 52340201 Tài chính – Ngân hàng A01 ---
6 52340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21
7 52340201 Tài chính – Ngân hàng A00 23.5
8 52380107 Luật kinh tế A00; A01 ---
9 52380107 Luật kinh tế D01 21
10 52340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) A01 ---
11 52340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) D01 21.5
12 52340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 22.25
13 52340115C Marketing (Marketing thương mại) A01 ---
14 52340115C Marketing (Marketing thương mại) D01 22
15 52340115C Marketing (Marketing thương mại) A00 23
16 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 ---
17 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.75
18 52340107 Quản trị khách sạn A00; A01 ---
19 52340107 Quản trị khách sạn D01 21
20 52340101QT Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 ---
21 52340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A01 ---
22 52340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D03 21
23 52340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00 21.25
24 52340101A Quản trị kinh doanh A01 ---
25 52340101A Quản trị kinh doanh D01 21.25
26 52340101A Quản trị kinh doanh A00 22.75
27 52340405 Hệ thống thông tin quản lý D01 ---
28 52340405 Hệ thống thông tin quản lý A01 20.5
29 52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 21.75
30 52340199 Thương mại điện tử* D01 ---
31 52340199 Thương mại điện tử* A01 21.25
32 52340199 Thương mại điện tử* A00 23
33 52340404 Quản trị nhân lực D01 ---
34 52340404 Quản trị nhân lực A01 20.75
35 52340404 Quản trị nhân lực A00 22.5
36 52340301 Kế toán D01 ---
37 52340301 Kế toán A01 21.5
38 52340301 Kế toán A00 23.5
39 52310101 Kinh tế D01 ---
40 52310101 Kinh tế A01 21.5
41 52310101 Kinh tế A00 23

Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Thương Mại đợt 1 năm 2016 đã được chính thức thông báo, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé:

09:48' - 09/04/2017

BNEWS Mời độc giả tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016.

Trong 2 năm gần đây (2015, 2016), Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, cụ thể như sau:

SttNgành (chuyên ngành đào tạo)Năm tuyển sinh 2015Năm tuyển sinh 2016
Chỉ tiêuSố trúng tuyểnĐiểm trúng tuyểnChỉ tiêuSố trúng tuyểnĐiểm trúng tuyển

 
Nhóm ngành III
 

 

 

 

 

 
1Kế toán 
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển A01
225

75

241

80

22,75

21,75

150

150

196

160

23,50

21,50

2Quản trị nhân lực 
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển A01
185

65

204

70

21,50

21,25

125

125

107

84

22,50

20,75

3Thương mại điện tử 
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển A01
150

50

162

60

21,75

21,50

100

100

98

101

23,00

21,25

4Hệ thống thông tin quản lý 
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển A01
150

50

163

60

21,25

20,75

100

100

73

69

21,75

20,50

5Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển D01
375

125

392

141

22,00

21,75

200

200

185

161

22,75

21,25

6Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển D03
75

75

76

78

21,00

19,50

75

75

51

35

21,25

21,00

7Quản trị khách sạn 
Tổ hợp xét tuyển D01

200

210

21,00

200

137

21,00

8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp xét tuyển D01

200

202

21,00

200

154

20,75

9Marketing (Marketing thương mại)
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển D01
185

65

190

70

22,00

22,00

125

125

115

85

23,00

22,00

10Marketing (Quản trị thương hiệu)
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển D01
150

50

160

62

21,25

21,25

100

100

72

60

22,25

21,50

11Luật kinh tế 
Tổ hợp xét tuyển D01

200

210

21,00

200

153

21,00

12Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển D01
225

75

237

80

21,75

21,75

150

150

109

81

22,50

21.00

13Kinh doanh quốc tế
Tổ hợp xét tuyển D01

300

331

21,75

300

230

21,25


 
Nhóm ngành VII
 

 

 

 

 

 
14Ngôn ngữ Anh 
Tổ hợp xét tuyển D01

250

270

30,08*

250

222

28,25*

15Kinh tế 
Tổ hợp xét tuyển A00
Tổ hợp xét tuyển A01
225

75

242

80

22,25

21,75

150

150

125

106

23,00

21,50

* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016 cao nhất khối A là ngành Kế toán mã A00 là 23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất với môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh nhân hệ số 2 là 28,25.
Các ngành Luật Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn và Quản trị kinh doanh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21.

Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Thương mại

Ngành (chuyên ngành đào tạo)Mã ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêuGhi chú
Kinh tế (Quản lý kinh tế)52310101A00, A01, D01300
 
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)52340301A00, A01, D01350
 
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)52340404A00, A01, D01250
 
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)52340199A00, A01, D01200
 
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)52340405A00, A01, D01150
 
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)52340101AA00, A01, D01350
 
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)52340101QA00, A01, D03100
 
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)52340101QTA00, A01, D04100
 
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)52340107A00, A01, D01200
 
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)52340103A00, A01, D01200
 
Marketing (Marketing thương mại)52340115CA00, A01, D01250
 
Marketing (Quản trị thương hiệu)52340115TA00, A01, D01200
 
Luật kinh tế (Luật kinh tế)52380107A00, A01, D01200
 
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)52340201A00, A01, D01350
 
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)52340120A00, A01, D01200
 
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)52310106A00, A01, D01150
 
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
* Tiếng Anh nhân hệ số 2
52220201D01250

>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016

>>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016

>>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016