Điểm chuẩn của Trường ĐH Thương mại hầu như không có nhiều biến động trong 5 năm trở lại đây, dao động từ 19,5 – 24,5 điểm. Các ngành/ chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất vẫn là Kinh doanh quốc tế, Marketing (Marketing thương mại), Kế toán (Kế toán doanh nghiệp). Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm đầu vào cao nhất tại Trường ĐH Thương Mại với 23,7 điểm trong năm 2019. Ngành Marketing (Marketing thương mại) đứng top đầu với 21,55 trong năm 2018 và 24,5 trong năm 2017. Năm 2016 và năm 2015, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) với mức điểm chuẩn lần lượt là 23,5 và 22,75 ở khối A00. Các ngành và chuyên ngành đại trà khác của trường có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22 điểm trong năm 2019. So với năm 2018, điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2019 cao hơn hẳn. Cụ thể, điểm chuẩn Trường ĐH Thương mại trong vòng 5 năm qua như sau: Năm 2020, Trường ĐH Thương mại tuyển sinh theo 3 phương án với tổng chỉ tiêu là 3.420. Mức điểm sàn xét tuyển được trường đưa ra là 18 điểm (bao gồm điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực). Thúy Nga Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế, Luật luôn là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường ĐH Ngoại thương qua các năm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.25 | | 2 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | --- | | 3 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | --- | | 4 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 21.25 | | 5 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01 | --- | | 6 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 21 | | 7 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 23.5 | | 8 | 52380107 | Luật kinh tế | A00; A01 | --- | | 9 | 52380107 | Luật kinh tế | D01 | 21 | | 10 | 52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A01 | --- | | 11 | 52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | D01 | 21.5 | | 12 | 52340115T | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00 | 22.25 | | 13 | 52340115C | Marketing (Marketing thương mại) | A01 | --- | | 14 | 52340115C | Marketing (Marketing thương mại) | D01 | 22 | | 15 | 52340115C | Marketing (Marketing thương mại) | A00 | 23 | | 16 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01 | --- | | 17 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.75 | | 18 | 52340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01 | --- | | 19 | 52340107 | Quản trị khách sạn | D01 | 21 | | 20 | 52340101QT | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04 | --- | | 21 | 52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A01 | --- | | 22 | 52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | D03 | 21 | | 23 | 52340101Q | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00 | 21.25 | | 24 | 52340101A | Quản trị kinh doanh | A01 | --- | | 25 | 52340101A | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.25 | | 26 | 52340101A | Quản trị kinh doanh | A00 | 22.75 | | 27 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | --- | | 28 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01 | 20.5 | | 29 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 21.75 | | 30 | 52340199 | Thương mại điện tử* | D01 | --- | | 31 | 52340199 | Thương mại điện tử* | A01 | 21.25 | | 32 | 52340199 | Thương mại điện tử* | A00 | 23 | | 33 | 52340404 | Quản trị nhân lực | D01 | --- | | 34 | 52340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.75 | | 35 | 52340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 22.5 | | 36 | 52340301 | Kế toán | D01 | --- | | 37 | 52340301 | Kế toán | A01 | 21.5 | | 38 | 52340301 | Kế toán | A00 | 23.5 | | 39 | 52310101 | Kinh tế | D01 | --- | | 40 | 52310101 | Kinh tế | A01 | 21.5 | | 41 | 52310101 | Kinh tế | A00 | 23 | |
Điểm chuẩn đầu vào trường Đại học Thương Mại đợt 1 năm 2016 đã được chính thức thông báo, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé: Nguồn: Đại học Thương Mại 09:48' - 09/04/2017 BNEWS Mời độc giả tham khảo Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016. Trong 2 năm gần đây (2015, 2016), Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, cụ thể như sau: Stt | Ngành (chuyên ngành đào tạo) | Năm tuyển sinh 2015 | Năm tuyển sinh 2016 | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | | Nhóm ngành III | | | | | | | 1 | Kế toán Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 241 80 | 22,75 21,75 | 150 150 | 196 160 | 23,50 21,50 | 2 | Quản trị nhân lực Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 185 65 | 204 70 | 21,50 21,25 | 125 125 | 107 84 | 22,50 20,75 | 3 | Thương mại điện tử Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 162 60 | 21,75 21,50 | 100 100 | 98 101 | 23,00 21,25 | 4 | Hệ thống thông tin quản lý Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 150 50 | 163 60 | 21,25 20,75 | 100 100 | 73 69 | 21,75 20,50 | 5 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 375 125 | 392 141 | 22,00 21,75 | 200 200 | 185 161 | 22,75 21,25 | 6 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D03 | 75 75 | 76 78 | 21,00 19,50 | 75 75 | 51 35 | 21,25 21,00 | 7 | Quản trị khách sạn Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 137 | 21,00 | 8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 202 | 21,00 | 200 | 154 | 20,75 | 9 | Marketing (Marketing thương mại) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 185 65 | 190 70 | 22,00 22,00 | 125 125 | 115 85 | 23,00 22,00 | 10 | Marketing (Quản trị thương hiệu) Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 150 50 | 160 62 | 21,25 21,25 | 100 100 | 72 60 | 22,25 21,50 | 11 | Luật kinh tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 200 | 210 | 21,00 | 200 | 153 | 21,00 | 12 | Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển D01 | 225 75 | 237 80 | 21,75 21,75 | 150 150 | 109 81 | 22,50 21.00 | 13 | Kinh doanh quốc tế Tổ hợp xét tuyển D01 | 300 | 331 | 21,75 | 300 | 230 | 21,25 | | Nhóm ngành VII | | | | | | | 14 | Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển D01 | 250 | 270 | 30,08* | 250 | 222 | 28,25* | 15 | Kinh tế Tổ hợp xét tuyển A00 Tổ hợp xét tuyển A01 | 225 75 | 242 80 | 22,25 21,75 | 150 150 | 125 106 | 23,00 21,50 |
* Ngành ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh nhân hệ số 2 Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2016 cao nhất khối A là ngành Kế toán mã A00 là 23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất với môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh nhân hệ số 2 là 28,25. Các ngành Luật Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị khách sạn và Quản trị kinh doanh có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21. Thông tin tuyển sinh năm 2017 của trường Đại học Thương mạiNgành (chuyên ngành đào tạo) | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 52310101 | A00, A01, D01 | 300 | | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 52340301 | A00, A01, D01 | 350 | | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 52340404 | A00, A01, D01 | 250 | | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 52340199 | A00, A01, D01 | 200 | | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | 52340405 | A00, A01, D01 | 150 | | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 52340101A | A00, A01, D01 | 350 | | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 52340101Q | A00, A01, D03 | 100 | | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 52340101QT | A00, A01, D04 | 100 | | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 52340107 | A00, A01, D01 | 200 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 52340103 | A00, A01, D01 | 200 | | Marketing (Marketing thương mại) | 52340115C | A00, A01, D01 | 250 | | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 52340115T | A00, A01, D01 | 200 | | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 52380107 | A00, A01, D01 | 200 | | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 52340201 | A00, A01, D01 | 350 | | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 52340120 | A00, A01, D01 | 200 | | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 52310106 | A00, A01, D01 | 150 | | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) * Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 52220201 | D01 | 250 |
>>> Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2016 >>> Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2016 >>> Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội năm 2016
|