Điểm chuẩn trường kinh tế quốc dân 2023

Vừa qua, ĐH Kinh tế Quốc dân đã công bố đề án tuyển sinh năm 2022, trong đó nội dung đáng chú ý là trường sẽ không tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT từ năm 2023. Trước thông tin mới này, trường có lý giải như thế nào?

Điểm chuẩn trường kinh tế quốc dân 2023

Xem thêm: Tuyển sinh 2022: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) công bố 4 phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh, từ năm 2023, trường ĐH Kinh tế Quốc dân dự kiến không tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và các phương thức khác, chỉ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết hợp/xét tuyển sớm.

Về nội dung này, Nhà giáo ưu tú, Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thị Vân Hoa – Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cho biết: kết quả thi tốt nghiệp THPT vẫn được nhà trường sử dụng trong xét tuyển. Phương thức xét tuyển kết hợp, xét tuyển sớm có sử kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Ví dụ: trường xét điểm IELTS kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT, hoặc kết hợp xét tuyển với điểm tổng kết cho đối tượng HSG của trường chuyên.

Về chỉ tiêu xét tuyển, nhà trường dành khoảng 40% cho kết quả thi tốt nghiệp THPT những không sử dụng như một phương thức xét tuyển độc lập. Tuy nhiên, tất cả chỉ mới là dự kiến.

Ngoài ra, nhiều ý kiến lo ngại việc xét tuyển này sẽ gây bất công bằng với các thí sinh nông thôn. Theo GS Hoa, nhà chưa không chỉ sử dụng mình kết quả IELTS trong xét tuyển mà còn xét tuyển bằng kết quả học tập THPT, điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT. Như trước, nhà trường xét tuyển tổ hợp 3 môn thì dự kiến năm 2023 sẽ chỉ xét 2 môn thi tốt nghiệp THPT, cơ hội vẫn được đảm bảo cho tất cả thí sinh.

Theo GS Hoa, kế hoạch năm 2023 vẫn đang là dự kiến, nhà trường vẫn giữ quan điểm phải đảm bảo tất cả mọi thí sinh có cơ hội tiếp cận giáo dục đại học một cách bình đẳng, các phương thức đảm bảo quyền lợi cho thí sinh.

Những năm vừa qua, mức điểm chuẩn vào trường theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT cũng dao động từ 28-29 điểm, thí sinh vùng khó khăn đỗ không nhiều. Nhà trường vẫn dùng kết quả thi này nhưng sẽ phải sử dụng một cách phù hợp.

(Nguồn: Tạp chí điện tử Giáo dục Việt Nam)

Có phải em đang lạc lối giữa “ma trận” các phương thức tuyển sinh, các ngành nghề, trường đại học và chưa biết phải lựa chọn ra sao cho phù hợp. Để giải quyết những băn khoăn đó, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Thông qua kết quả trắc nghiệm tính cách chọn nghề nghiệp MBTI, các em sẽ được tư vấn trực tiếp cùng những chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu để chọn ra cho mình ngành học, trường đại học phù hợp nhất với năng lực, sở thích, tính cách…

>> THỰC HIỆN BÀI TRẮC NGHIỆM TÍNH CÁCH CHỌN NGHỀ NGHIỆP HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY <<

DỊCH VỤ TƯ VẤN CHỌN NGÀNH – CHỌN TRƯỜNG

– Tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia 15 năm kinh nghiệm trong tư vấn tuyển sinh, hướng nghiệp
– Gỡ bỏ phân vân khi lựa chọn phương thức tuyển sinh
– Tăng tỉ lệ đỗ đại học
– Chọn ngành có cơ hội việc làm cao
– Chọn trường phù hợp với năng lực
– Định hướng lộ trình học và thi cử phù hợp

>>Đăng ký ngay<<

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 34.9 TN THPT Anh X 2
2 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 A01, D01, D09, D10 26.85 TN THPT
3 Kế toán Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.8 Tích hợp chứng chỉ quốc tế TN THPT
4 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 26.4 TN THPT
5 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 26.5 Khoa học dữ liệu trong kinh tế & kinh doanh TN THPT
6 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 36.25 TN THPT Anh X 2
7 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 26.45 TN THPT
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.85 TN THPT
9 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26.9 TN THPT
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 28.2 TN THPT
11 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 26.1 TN THPT
12 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 26.1 TN THPT
13 Kinh tế học Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.45 TN THPT
14 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 27.5 TN THPT
15 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 26.8 TN THPT
16 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 26.9 TN THPT
17 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
18 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 28.1 TN THPT
19 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.7 TN THPT
20 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.45 TN THPT
21 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.8 TN THPT
22 Kinh tế phát triển Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 27.5 TN THPT
23 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 27 TN THPT
24 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.45 TN THPT
25 Quản lý đất đai Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 26.2 TN THPT
26 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 28 TN THPT
27 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 28.6 TN THPT
28 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
29 Khoa học quản lý Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 26.85 TN THPT
30 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.75 TN THPT
31 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.5 TN THPT
32 Quản lý dự án Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 27.3 TN THPT
33 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.65 TN THPT
34 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 27 TN THPT
35 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 35.85 TN THPT Anh X 2
36 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 27.15 TN THPT
37 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 28 TN THPT
38 Luật Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.3 TN THPT
39 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLQGHN 18.9
40 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn EP11 DGNLQGHN 19
41 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLQGHN 21.85
42 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLQGHN 20
43 Khoa học dữ liệu EP03 DGNLQGHN 21.4
44 Đầu tư tài chính EP10 DGNLQGHN 20.25
45 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLQGHN 18.9
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLQGHN 20.65
47 Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLQGHN 19.5
48 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 23.85
49 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLQGHN 19.35
50 Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLQGHN 18.95
51 Kinh tế học Kinh tế 7310101_1 DGNLQGHN 21.15
52 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLQGHN 21.6
53 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh EBBA DGNLQGHN 19.85
54 Công nghệ tài chính EP09 DGNLQGHN 20.85
55 Phân tích kinh doanh EP06 DGNLQGHN 21.25
56 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNLQGHN 23.3
57 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNLQGHN 21.3
58 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLQGHN 22.65
59 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 21.9
60 Kinh tế phát triển Kinh tế 7310105 DGNLQGHN 21.1
61 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGNLQGHN 22.45
62 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 22.15
63 Quản lý đất đai Quản lý đất đai 7850103 DGNLQGHN 19.6
64 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLQGHN 23.45
65 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng 7320108 DGNLQGHN 22.45
66 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 DGNLQGHN 20.6
67 Khoa học quản lý Khoa học quản lý 7340401 DGNLQGHN 20.3
68 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLQGHN 23.3
69 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLQGHN 21.7 ĐGNL
70 Quản lý dự án Quản lý dự án 7340409 DGNLQGHN 20.65
71 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLQGHN 20.75
72 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLQGHN 21.38
73 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLQGHN 20.9 ĐGNL
74 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNLQGHN 21.1
75 Marketing Marketing 7340115 DGNLQGHN 23.18
76 Luật Luật 7380101 DGNLQGHN 20.65
77 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, B00, A01, D01 26.1 TN THPT
78 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLQGHN 19.35
79 Kiểm toán Kiểm toán EP12 A00, A01, D01, D07 27.2 TN THPT
80 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 22.95
81 Kinh tế EP13 A00, A01, D07 26.5 TN THPT
82 Kinh tế EP13 DGNLQGHN 20.05 Kinh tế học tài chính
83 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 A00, A01, D01, D07 36.25 TN THPT Anh X 2
84 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLQGHN 22.2
85 Kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.65
86 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, B00, A01, D01 26.1 TN THPT
87 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLQGHN 19.5
88 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26.4 TN THPT
89 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 DGNLQGHN 20.05
90 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 28.15 TN THPT
91 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 26.9 TN THPT
92 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế 7310101_2 DGNLQGHN 19.85
93 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực Kinh tế 7310101 A00, B00, A01, D01 27.65 TN THPT
94 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực Kinh tế 7310101 DGNLQGHN 20.25
95 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 26.7 TN THPT
96 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGNLQGHN 22.3
97 Quản lý công Quản lý công 7340403 A00, A01, D07 26.6 TN THPT
98 Quản lý công Quản lý công 7340403 DGNLQGHN 20.1
99 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 21.65
100 Kế toán EP04 DGNLQGHN 20.8 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
101 Kiểm toán EP12 DGNLQGHN 21.45 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế
102 Quản trị khách sạn POHE1 DGNLQGHN 19.65
103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLQGHN 18.85 Quản trị lữ hành
104 Marketing POHE3 DGNLQGHN 21.25 Truyền thông marketing
105 Luật POHE4 DGNLQGHN 19 Luật kinh doanh
106 Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLQGHN 20.65 Quản trị kinh doanh thương mại
107 Khoa học quản lý POHE6 DGNLQGHN 19.05 Quản lý thị trường
108 Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLQGHN 19 Thẩm định giá
109 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 27.25 TN THPT
110 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.4 TN THPT
111 Quản trị khách sạn EP11 D01, D09, D10 34.6 TN THPT Anh X 2
112 Quản trị khách sạn POHE1 A00, A01, D01, D07 35.35 TN THPT
113 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 A00, A01, D01, D07 34.8 TN THPT Anh X 2
114 Marketing POHE3 D01, D07, D09 18.35 TN THPT Anh X 2 Truyền thông marketing
115 Luật POHE4 D01, D07, D09 35.5 Luật kinh doanh TN THPT Anh X 2
116 Quản trị kinh doanh POHE5 D01, D07, D09 36.95 TN THPT Anh X 2 Quản trị kinh doanh thương mại
117 Khoa học quản lý POHE6 D01, D07, D09, D09 35 Ngành Quản lý thị trường TN THPT Anh X 2
118 Nghiên cứu phát triển POHE7 D01, D07, D09, D09 35 Ngành: Thẩm định giá TN THPT Anh X 2