Điểm giống nhau có ban trong pha tối của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM chọn phương án sai

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 46 trang gồm 101 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 9 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 46 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 101 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 9 có đáp án: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM – Sinh Học lớp 11:

Điểm giống nhau có ban trong pha tối của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM chọn phương án sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 11 

BÀI 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4, CAM 

Câu 1: Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2.     B. ATP, NADPH VÀ CO2. C. ATP, NADP+ VÀ O2.    D. ATP, NADPH. Lời giải: Sản phẩm của pha sáng gồm: ATP, NADPH VÀ O2 Đáp án cần chọn là: A 

Câu 2: Sản phẩm của pha sáng là: 

A. H2O, O2, ATP B. H2O, ATP, NADPH C. O2, ATP, NADPH D. ATP, NADPH, APG. Lời giải: Sản phẩm của pha sáng là O2, ATP, NADPH. Đáp án cần chọn là: C 

Câu 3: Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra? 

A. APG B. AlPG C. CO2 D. NADPH. Lời giải: Pha sáng tạo ra O2; ATP; NADPH Đáp án cần chọn là: D 

Câu 4: Các hợp chất nào không phải là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng 


quang hợp? A. ATP B. H2O C. NADPH D. O2 Lời giải: Nước là nguyên liệu của pha sáng, không phải sản phẩm. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 5: Sản phẩm của pha sáng gồm 

A. ADP, NADPH, O2 B. ATP, NADPH, O2 C. Cacbohiđrat, CO2 D. ATP, NADPH Lời giải: Sản phẩm của pha sáng là O2, ATP, NADPH. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 6: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại 

A. Chất nền.     B. Màng trong C. Màng ngoài D. Tilacôit. Lời giải: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại tilacôit Đáp án cần chọn là: D 

Câu 7: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang 


hợp ? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. B. Quá trình khử CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích). Lời giải: Quá trình khử CO2 diễn ra ở pha tối Đáp án cần chọn là: B 

Câu 8: Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng 

A. kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng. B. quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này. C. quang hoá hình thành ATP và NADPH. D. Cả A, B và C đúng.  Lời giải: Pha sáng của quang hợp bao gồm 3 giai đoạn: Diệp lục bị kích thích bởi các photon ánh sáng. Quang phân ly nước Khử NADP+ thành NADPH. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang 


hợp? A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp Lời giải: Sản phẩm của pha sáng không phải là NADH mà là NADPH Đáp án cần chọn là: B 

Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng về pha sáng ? 

A. Cố định CO2 B. Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng C. Giải phóng O2 D. Giải phóng H2O Lời giải: Phản ứng trong pha sáng: 4 H2O → 4 H+ + 4e- + 4(OH) 4 OH → 2H2O2 → 2H2O + O2→ C, D đúng. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được sử dụng để thực hiện quá trình quang phân li nước => B đúng Ý sai là A, cố định CO2 diễn ra ở pha tối. Đáp án cần chọn là: A 

Câu 11: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở 

A. Màng ngoài B. Màng trong. C. Chất nền (strôma).     D. Tilacôit. Lời giải: Pha tối ở thực vật C3 diễn ra trong chất nền của lục lạp Đáp án cần chọn là: C 

Câu 12:  Pha tối xảy ra lại cấu trúc nào của lục lạp? 

A.Màng lục lạp B. Stroma. C. Grana D. Tilacoit Lời giải: Pha tối ở thực vật C3 diễn ra trong chất nền của lục lạp  Đáp án cần chọn là: B 

Câu 13: Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng 

A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. Lời giải: Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 14: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ 


nhất? A.  Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.  C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. Lời giải: Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 15: Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh 


sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các A. liên kết hoá học trong ATP.    B. liên kết hoá học trong ATP và NADPH. C. liên kết hoá học trong NADPH.  D. liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6. Lời giải: Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được tích luỹ dưới dạng liên kết hoá học trong ATP và NADPH. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 16: Pha sáng là gì? 

A. Là pha cố định CO2. B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng Lời giải: Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 17: Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp? 

A. Stroma B. Màng tilacôit.  C. Chất nền prôtêin  D. Màng lục lạp Lời giải: Pha sáng xảy ra trên màng tilacoit của cột grana, pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp (stroma) Đáp án cần chọn là: B 

Câu 18: Pha sáng diễn ra ở

A. strôma B. tế bào chất C. tilacôit D. nhân Lời giải: Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại tilacôit Đáp án cần chọn là: C 

Câu 19: Về bản chất, pha sáng của quang hợp là 

A. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. D. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Lời giải: Pha sáng của quang hợp là quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Đáp án cần chọn là: C 

Câu 20: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là: 

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển Lời giải: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là: Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển. Đáp án cần chọn là: C 

Câu 21: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây? 

A. Ở xoang tilacoit B. Ở tế bào chất của tế bào lá C. Ở màng tilacôit D. Ở chất nền của lục lạp Lời giải: Pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 22: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa 


CO2 thành cacbonhidrat là A. ATP và NADPH B. NADPH, O2 C. H2O; ATP D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời Lời giải: Năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành hóa năng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH được đưa vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat Đáp án cần chọn là: A 

Câu 23: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là: 

A. O2, ATP, NADPH. B. ATP, NADPH, CO2.  C. H2O, ATP, NADPH.  D. NADPH, APG, CO2.  Lời giải: Pha tối là pha cố định CO2 và tổng hợp chất hữu cơ, nguyên liệu của pha tối là: CO2, ATP, NADPH lấy từ pha sáng. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 24: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? 

A. NADPH, O2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH và O2 D. ATP và CO2 Lời giải: Nguyên liệu của pha tối lấy từ pha sáng là: ATP, NADPH Đáp án cần chọn là: B 

Câu 25: Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? 

A. ATP B. NADPH C. ATP, NADPH D. O2 Lời giải: O2 không đi vào pha tối Đáp án cần chọn là: D 

Câu 26: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: 

A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Lời giải: Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2 Đáp án cần chọn là: D 

Câu 27: Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai 


đoạn là: A. Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên. B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2. C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử. D.  Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa). Lời giải: Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai đoạn là: Giai đoạn cố định CO2; Giai đoạn khử và Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu Rib – 1,5 diP (ribulozo- 1,5 diphosphat).  

 

Điểm giống nhau có ban trong pha tối của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM chọn phương án sai

Đáp án cần chọn là: B 

Câu 28: Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ? 

A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG B. Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2 D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG Lời giải: Trình tự của ba giai đoạn pha tối là: Giai đoạn cố định CO2; Giai đoạn khử và Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu Đáp án cần chọn là: B 

Câu 29: Nhóm thực vật C3 được phân bố 

A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. Ở vùng nhiệt đới. D. Ở vùng sa mạc. Lời giải: Thực vật C3 gồm các loài rêu đến các cây gỗ lớn phân bố rộng khắp mọi nơi trên Trái Đất. Đáp án cần chọn là: A 

Câu 30: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? 

A.  sống ở vùng sa mạc. B. sống ở vùng nhiệt đới. C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Lời giải: Thực vật C3 gồm các loài rêu đến các cây gỗ lớn phân bố rộng khắp mọi nơi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 31: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh 


sáng, nhiệt độ, nồng độ O2... A. Bình thường, nồng độ CO2 cao.    B. Và nồng độ CO2 bình thường. C. O2 cao.     D. Và nồng độ CO2 thấp. Lời giải: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và nồng độ CO2 bình thường. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 32: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp Lời giải: Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và nồng độ CO2 bình thường. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 33: Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp 


glucozơ là A. APG (axit photphoglixêric).     B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). C. AlPG (alđêhit photphoglixêric).     D. AM (axit malic). Lời giải: Một phần AlPG tách ra khỏi chu trình và kết hợp với 1 phân tử triozo khác để hình thành C6H12O6 từ đó hình thành tinh bột, axit amin … Đáp án cần chọn là: C 

Câu 34: Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, 


prôtêin, lipit? A. Ribulôzơ 1,5 điP.    B. APG.  C. AlPG. D. C6H12O6 Lời giải: Trong chu trình Canvin: APG (axit phosphoglixeric) → AlPG (aldehit phosphoglixeric), ATP, NADPH Một phần AlPG tách ra khỏi chu trình và kết hợp với 1 phân tử triozo khác để hình thành C6H12O6 từ đó hình thành tinh bột, axit amin … Đáp án cần chọn là: C 

Câu 35: Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ 


là A. CO2 B. H2O C. APG D. AlPG Lời giải: Một phần AlPG tách ra khỏi chu trình và kết hợp với 1 phân tử triozo khác để hình thành C6H12O6 (glucôzơ) Đáp án cần chọn là: D 

Câu 36: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là 

A. Rau dền, kê, các loại rau.     B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu. Lời giải: Lúa, khoai, sắn, đậu thuộc nhóm thực vật C3  Đáp án cần chọn là: D 

Câu 37:  Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây     

A. xương rồng, thanh long, dứa.    B. mía, ngô, rau dền.     C. cam, bưởi, nhãn.   D. xương rồng, mía, cam. Lời giải: Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây: cam, bưởi, nhãn.            Đáp án cần chọn là: C 

Câu 38: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là 

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).     B. AlPG (alđêhit photphoglixêric). C. AM (axit malic).     D. APG (axit photphoglixêric). Lời giải: Sản phẩm đầu tiên là hợp chất 3C (Axit photphoglyxeric - APG) Đáp án cần chọn là: D 

Câu 39: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là: 

A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG) B.  Ribulozo 1.5 diphotphat. C. Axit photpho glixeric ( APG) D.  Axit oxalo axêtic (AOA). Lời giải: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối ở thực vật C3 là APG, AlPG là sản phẩm của quá trình khử APG; RiDP là chất nhận CO2, AOA là sản phẩm đầu của chu trình C4 Đáp án cần chọn là: C 

Câu 40: Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng CO2 có nguyên tử cacbon 


phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện đầu tiên ở chất nào sau đây? A. AlPG B. APG C. Rib -15- diP D. C6H12O6 Lời giải: Sản phẩm đầu tiên của quá trình cố định CO2 là APG, như vậy C14 sẽ có mặt trong APG. 

Điểm giống nhau có ban trong pha tối của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM chọn phương án sai
 

Đáp án cần chọn là: B 

Câu 41: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là gì? 

A. PAG B. PEP C. APG D. RiDP Lời giải: Sản phẩm đầu tiên của pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là APG Đáp án cần chọn là: C 

Câu 42: Thực vật C4 được phân bố 

A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C.Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. Ở vùng sa mạc. Lời giải: Thực vật C4  gồm một số loài ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, ngô, cao lương… sống trong điều kiện nóng ẩm kéo dài, nhiệt độ, ánh sáng cao Đáp án cần chọn là: C 

Câu 43: Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào? 

A. sống ở vùng sa mạc. B. sống ở vùng nhiệt đới. C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Lời giải: Thực vật C4 gồm một số loài ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, ngô, cao lương… sống trong điều kiện nóng ẩm kéo dài, nhiệt độ, ánh sáng cao  

Đáp án cần chọn là: D

Câu 44: Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2 A. Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch. B. Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. C. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. D. Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. Lời giải: * Tại tế bào mô giậu diễn ra giai đoạn cố định CO2 đầu tiên. * Tại tế bào bao bó mạch diến ra giai đoạn cố định CO2 lần 2 Đáp án cần chọn là: D 

Câu 45: Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở: 

A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch B. Lục lạp tế bào mô giậu C. Tế bào biểu bì trên D. Tế bào bao bó mạch  Lời giải: Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở lục lạp tế bào mô giậu Đáp án cần chọn là: B  

Câu 46: Chu trình Calvin ở nhóm thực vật C4 xảy ra chủ yếu ở: 

A. Lục lạp tế bào mô giậu B. Lục lạp tế bào quanh bó mạch C. Lục lạp của khí khổng D. Tế bào biểu bì Lời giải: Ở thực vật C4, pha tối diễn ra ở 2 loại tế bào là: tế bào mô giậu và tế bào bao quanh bó mạch. Ở tế bào mô giậu: thực hiện cố định CO2 Tế bào quanh bó mạch: thực hiện chu trình Calvin. Đáp án cần chọn là: B 

Câu 47: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? 

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch Lời giải: Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu Đáp án cần chọn là: A 

Câu 48: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra 


ở loại tế bào nào ? A. Tế bào mô giậu B. Tế bào bao bó mạch C. Tế bào mô khuyết D. Tế bào thịt Lời giải: Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở lục lạp tế bào mô giậu Đáp án cần chọn là: A 

Câu 49: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào? 

A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn. C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn. D. Cả B và C. Lời giải: Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấp → thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 Đáp án cần chọn là: D 

Câu 50: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực 


vật C3? A. Cường độ quang hợp cao hơn. B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. C. Năng suất cao hơn. D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. Lời giải: Do cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấp → thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 → A, B, C đều là ưu điểm của C4. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 51: Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt 


hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm dưới đây?  I. Cường độ quang hợp cao hơn  II. Điểm bù CO2 cao hơn  III. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn  IV. Thoát hơi nước mạnh hơn A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Lời giải: Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở các điểm: - Cường độ quang hợp cao hơn - Điểm bão hoà ánh sáng cao hơn - Điểm bù CO2 thấp hơn - Nhu cầu nước thấp (bằng 1/2 cây C3) Đáp án cần chọn là: A 

Câu 52: Cho các đặc điểm của thực vật:  

(1) Các tế bào lá có 2 loại lục lạp.  (2) Điểm bù CO2 thấp.  (3) Điểm bão hoà ánh sáng thấp.  (4) Cường độ quang hợp thấp.  (5) Năng suất sinh học cao.  (6) Xảy ra hô hấp sáng mạnh.  Các đặc điểm sinh lý có ở những thực vật C4 là A. (3), (5), (6) B. (1), (3), (6). C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (5). Lời giải: Thực vật C4 có các đặc điểm: (1), (2), (5). 1,3,4: đặc điểm của cây C3 Đáp án cần chọn là: D 

Câu 53: Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4  có năng suất cao 


hơn thực vật C3 vì A. nhu cầu nước cao B. điểm bão hòa ánh sáng thấp. C. điểm bù CO2 cao. D. không có hô hấp sáng. Lời giải: Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3 vì không có hô hấp sáng. Ở thực vật C3 có hô hấp sáng đã làm giảm 50% sản phẩm quang hợp. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 54: Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường Lời giải: Chu trình C4 thích ứng với điều kiện: Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp. Đáp án cần chọn là: A 

Câu 55: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây?  

(1) Cường độ quang hợp cao hơn.  (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.  (3) Điểm bù CO2 cao hơn.  (4) Nhu cầu nước cao hơn.  (5) Thoát hơi nước thấp hơn.  (6) Năng suất cao hơn.  Phương án đúng là A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 6 Lời giải: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm 1, 2, 5, 6 Đáp án cần chọn là: A 

Câu 56: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là 

A. APG (axit photphoglixêric). B. AlPG (alđêhit photphoglixêric). C. AM (axit malic). D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA). Lời giải: Sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C (axit oxaloaxetic - AOA) Đáp án cần chọn là: D 

Câu 57: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C4 là: 

A. Axit oxalo axêtic B. Axil photpho glixêric. C.Ribulozo 5 photphat D. Rihulozo 1,5 diphotphat. Lời giải: Sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C (axit oxaloaxetic - AOA) Đáp án cần chọn là: A 

Câu 58: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là gì? 

A. PAG B. ApG C. AOA D. PEP Lời giải: Sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C (axit oxaloaxetic - AOA) Đáp án cần chọn là: C 

Câu 59: “Sau khi tạo thành, hợp chất 4C di chuyển vào tế bào bao bó mạch để 


tham gia vào chu trình Canvin để tổng hợp nên chất hữu cơ”. Hoạt động trên 
đang nói về quá trình gì và xảy ra ở nhóm thực vật nào? A. Quang hợp ở thực vật CAM B. Quang hợp ở thực vật C3 C. Hô hấp sáng ở thực vật C3 D. Quang hợp ở thực vật C4 Lời giải: Đây là quá trình Quang hợp ở thực vật C4 Đáp án cần chọn là: D 

Câu 60: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là 

A. Lúa, khoai, sắn, đậu.     B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.    D. Lúa, khoai, sắn, đậu. Lời giải: Dứa, xương rồng, thuốc bỏng thuộc nhóm thực vật CAM. Đáp án cần chọn là: C 

Câu 61: Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây       

A. xương rồng, thanh long, dứa.    B. mía, ngô, rau dền.         

C. cam, bưởi, nhãn.    

D. xương rồng, mía, cam. Lời giải: Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây: xương rồng, thanh long, dứa. Đáp án cần chọn là: A 

Câu 62: Ở thực vật CAM, khí khổng 

A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. C. Chỉ đóng vào giữa trưa. D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày. Lời giải: Ở thực vật CAM, khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. Đáp án cần chọn là: A 

Câu 63: Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào? 

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày. B.  Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngày D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm. Lời giải: Vào ban đêm, nhiệt độ môi trường xuống thấp, tế bào khí khổng mở ra => Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra Ban ngày, khi tế bào khí khổng đóng lại => giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra Đáp án cần chọn là: C 

Câu 64: Nhóm thực vật nào có hoạt động đóng khí khổng vào ban ngày và mở 


khí khổng vào ban đêm? A. Thực vật C4 B. Thực vật C3 C. Thực vật C4 và CAM D. Thực vật CAM. Lời giải: Thực vật CAM có khí khổng đóng vào ban ngày để hạn chế mất nước và mở vào ban đêm để lấy CO2. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 65: Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào? 

A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm Lời giải: Trong quang hợp ở thực vật CAM, chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày Đáp án cần chọn là: C 

Câu 66: Quá trình nhận CO2 ở nhóm thực vật nào phải tiến hành ban đêm? 

A. Thực vật CAM B. Thực vật C3 C. Thực vật C4 D. Thực vật C3 và C4 Lời giải: Quá trình nhận CO2 ở nhóm thực vật CAM phải tiến hành ban đêm Đáp án cần chọn là: A 

Câu 67: Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?  

(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long…  (2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương...  (3) Giai đoạn cố định CO2 tạm thời và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.  (4) Giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.  Phương án trả lời đúng là: A. (1) và (3).     B. (1) và (4).    C. (2) và (3).     D. (2) và (4). Lời giải: Đặc điểm của thực vật CAM là (1), (4) (2), (3) là đặc điểm của thực vật C4 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 68: Đặc điểm của nhóm thực vật CAM là: A. Thực vật thủy sinh như: Rong đuôi chó, sen, súng.. B. Thưc vật sống ở vùng khí hậu ôn hòa như các loài rau, đậu, lúa, khoai... C.  Các thực vật có rễ khí sinh như: Đước, sanh.. D. Thực vật ưa hạn sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước… Lời giải: Nhóm thực vật CAM có đặc điểm: ưa hạn sống ở sa mạc như dứa, xương rồng, thuốc bỏng, cây mọng nước…  Đáp án cần chọn là: D 

Câu 69: Có bao nhiêu phương án sai khi nói về đặc điểm thích nghi và quá 


trình quang hợp của nhóm thực vật CAM?  (1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.  (2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.  (3) Quá trình cố định CO2 theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban đêm.  (4) Gồm những loài mọng nước như dứa, thanh long, xương rồng.  (5) Không xảy ra hô hấp sáng nên năng suất cao hơn thực vật C3.  (6) Quá trình cố định CO2 diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạp. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải: Các phương án sai là: 3, 4, 5 Đáp án cần chọn là: B 

Câu 70: Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban 


đêm? A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2 B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. Lời giải: Để tránh mất nước, khí khổng các loài thực vật CAM đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm và cố định CO2. Đáp án cần chọn là: D 

Câu 71: Ở nhóm thực vật CAM, quá trình tổng hợp các axit hữu cơ trong quá 


trình cố định CO2 xảy ra: A. Trong pha sáng B. Ban đêm C. Ban ngày D. Liên tục Lời giải: Ở nhóm thực vật CAM, sống trong điều kiện khắc nghiệt chỉ mở khí khổng vào ban đêm để lấy khí CO2, quá trình cố định CO2 được diễn ra, ban ngày cây thực hiện quá trình tổng hợp glucose. 

Đáp án cần chọn là: B