Thông báo kiểm tra sử dụng thiết bị đã được đầu tư, trang bị năm 2021
Hướng dẫn tạm thời Phương án kiểm soát dịch COVID-19 trong trường học
Đào tạo tiến sĩ và thực tập sau tiến sĩ ở Đại học Quốc gia Hà Nội Thông báo: Gia hạn nộp hồ sơ dự tuyển đi học tại Liên bang Nga năm 2022 Cử người tham gia dự tuyển đi học theo chương trình học Bổng hiệp định Thông báo thời gian phát sóng chương trình tuyên truyền về nhân quyền Hướng dẫn sử dụng an toàn các phần mềm, công cụ dạy, học trực tuyến Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 Mở ngành mới đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao Minh Châu/BNEWS/TTXVN 09:54' - 30/06/2016 BNEWS Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2016 công bố quyết định Phê duyệt điểm đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào (điểm chuẩn) các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016. Theo đó, điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016 như sau: Trong đó:1. Điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên) và điểm Ngoại ngữ (tính trên tổng 80 điểm) xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt điểm từ ngưỡng xét tuyển đầu vào trở lên được coi là trúng tuyển vào ĐHNN-ĐHQGHN;3. Trường ĐHNN sẽ công bố danh sách thí sinh đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào từ 17h ngày 01/7/2016;4. Trường ĐHNN sẽ công bố QĐ và danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng từ 17h ngày 30/6/2016. 5. Trường ĐHNN sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào trước ngày 25/7/2016 và dự kiến tổ chức nhập trong khoảng thời gian từ 05/8/2016 đến 10/8/2016. Chi tiết sẽ thông báo sau.
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:
*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
38.45
|
TT NV = 1
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
38.32
|
TT NV = 1
|
3.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
37.33
|
TT NV ≤ 3
|
4.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
37.70
|
TT NV ≤ 2
|
5.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201
|
36.90
|
TT NV ≤ 3
|
6.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
35.19
|
TT NV ≤ 2
|
7.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203
|
35.77
|
TT NV ≤ 9
|
8.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204
|
37.13
|
TT NV = 1
|
9.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205
|
35.92
|
TT NV ≤ 5
|
10.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209
|
36.53
|
TT NV ≤ 3
|
11.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210
|
36.83
|
TT NV ≤ 4
|
12.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
34.00
|
TT NV ≤ 1
|
13.
|
Kinh tế – Tài chính
|
7903124QT
|
26.00
|
|
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
35.83
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
36.08
|
3.
|
Sư phạm tiếng Đức
|
7140235
|
31.85
|
4.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
35.66
|
5.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
35.87
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201CLC
|
34.60
|
7.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
31.37
|
8.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203CLC
|
32.54
|
9.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204CLC
|
34.65
|
10.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205CLC
|
32.28
|
11.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209CLC
|
34.37
|
12.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210CLC
|
34.68
|
13.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
25.77
|
14.
|
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
24.86
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
34.45
|
2 |
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
34.70
|
3 |
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
34.52
|
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
34.08
|
5 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
35.50
|
6 |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23
|
7220201CLC
|
31.32
|
7 |
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
28.57
|
8 |
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
32.48
|
9 |
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23
|
7220203CLC
|
26.02
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220204CLC
|
32.03
|
11 |
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
32.30
|
12 |
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23
|
7220205CLC
|
27.78
|
13 |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23
|
7220209CLC
|
31.95
|
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220210CLC
|
32.77
|
15 |
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
28.63
|
16 |
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
19.07
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
31.25 |
2 |
Sư phạm tiếng Nga |
7140232 |
28.50 |
3 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
29.85 |
4 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
31.35 |
5 |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
27.75 |
6 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
31.15 |
7 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
31.50 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
31.85 |
9 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
28.85 |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
30.25 |
11 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
32.00 |
12 |
Ngôn ngữ Trung CLC |
7220204CLC |
26.00 |
13 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
29.50 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
32.50 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209CLC |
26.50 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
33.00 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210CLC |
28.00 |
18 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
27.60 |
19 |
Kinh tế – Tài chính |
|
22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển theo ngành
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
35.25
|
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
|
|
2
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
34.50
|
|
3
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
30.50
|
|
4
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
27.50
|
|
5
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
32.25
|
|
6
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
30.50
|
|
7
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
34.50
|
|
8
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
33.00
|
|
9
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
32.50
|
|
10
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
35.50
|
|
11
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
34.00
|
|
12
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
35.50
|
|
13
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
33.75
|
|
14
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
30.00
|
|