Điểm trúng tuyển đại học ngoại ngữ năm 2016-2017 năm 2022

Thông báo kiểm tra sử dụng thiết bị đã được đầu tư, trang bị năm 2021

Hướng dẫn tạm thời Phương án kiểm soát dịch COVID-19 trong trường học

Đào tạo tiến sĩ và thực tập sau tiến sĩ ở Đại học Quốc gia Hà Nội

Thông báo: Gia hạn nộp hồ sơ dự tuyển đi học tại Liên bang Nga năm 2022

Cử người tham gia dự tuyển đi học theo chương trình học Bổng hiệp định

Thông báo thời gian phát sóng chương trình tuyên truyền về nhân quyền

Hướng dẫn sử dụng an toàn các phần mềm, công cụ dạy, học trực tuyến

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

Điểm trúng tuyển đại học ngoại ngữ năm 2016-2017 năm 2022

Mở ngành mới đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao

Điểm trúng tuyển đại học ngoại ngữ năm 2016-2017 năm 2022

09:54' - 30/06/2016

BNEWS Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2016 công bố quyết định Phê duyệt điểm đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào (điểm chuẩn) các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016.

Theo đó, điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2016 như sau:

Trong đó:1. Điểm Đánh giá năng lực đạt từ 70 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên) và điểm Ngoại ngữ (tính trên tổng 80 điểm) xét theo từng ngành học và môn thi Ngoại ngữ.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt điểm từ ngưỡng xét tuyển đầu vào trở lên được coi là trúng tuyển vào ĐHNN-ĐHQGHN;3. Trường ĐHNN sẽ công bố danh sách thí sinh đạt ngưỡng xét tuyển đầu vào từ 17h ngày 01/7/2016;4. Trường ĐHNN sẽ công bố QĐ và danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng từ 17h ngày 30/6/2016.

5. Trường ĐHNN sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào trước ngày 25/7/2016 và dự kiến tổ chức nhập trong khoảng thời gian từ 05/8/2016 đến 10/8/2016. Chi tiết sẽ thông báo sau.

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:

*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1.           

Sư phạm tiếng Anh

7140231

38.45

TT NV = 1

2.           

Sư phạm tiếng Trung

7140234

38.32

TT NV = 1

3.           

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

37.33

TT NV ≤ 3

4.           

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

37.70

TT NV ≤ 2

5.           

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201

36.90

TT NV ≤ 3

6.           

Ngôn ngữ Nga

7220202

35.19

TT NV ≤ 2

7.           

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203

35.77

TT NV ≤ 9

8.           

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204

37.13

TT NV = 1

9.           

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205

35.92

TT NV ≤ 5

10.       

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209

36.53

TT NV ≤ 3

11.       

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210

36.83

TT NV ≤ 4

12.       

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

34.00

TT NV ≤ 1

13.       

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

26.00

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1.             

Sư phạm tiếng Anh

7140231

35.83

2.             

Sư phạm tiếng Trung

7140234

36.08

3.             

Sư phạm tiếng Đức

7140235

31.85

4.             

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.66

5.             

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

35.87

6.             

Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC

7220201CLC

34.60

7.             

Ngôn ngữ Nga

7220202

31.37

8.             

Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC

7220203CLC

32.54

9.             

Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC

7220204CLC

34.65

10.        

Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC

7220205CLC

32.28

11.        

Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC

7220209CLC

34.37

12.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC

7220210CLC

34.68

13.        

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25.77

14.        

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

24.86

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
  • Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

34.45

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

34.70

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

34.52

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

34.08

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.50

6

Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC

31.32

7

Ngôn ngữ Nga

7220202

28.57

8

Ngôn ngữ Pháp

7220203

32.48

9

Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC

26.02

10

Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC

32.03

11

Ngôn ngữ Đức

7220205

32.30

12

Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC

27.78

13

Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC

31.95

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC

32.77

15

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

28.63

16

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

19.07

Ghi chú:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 31.25
2 Sư phạm tiếng Nga 7140232 28.50
3 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 29.85
4 Sư phạm tiếng Trung 7140234 31.35
5 Sư phạm tiếng Đức 7140235 27.75
6 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 31.15
7 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 31.50
8 Ngôn ngữ  Anh 7220201 31.85
9 Ngôn ngữ  Nga 7220202 28.85
10 Ngôn ngữ Pháp 7220203 30.25
11 Ngôn ngữ Trung 7220204 32.00
12 Ngôn ngữ Trung CLC 7220204CLC 26.00
13 Ngôn ngữ Đức 7220205 29.50
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 32.50
15 Ngôn ngữ Nhật CLC 7220209CLC 26.50
16 Ngôn ngữ  Hàn Quốc 7220210 33.00
17 Ngôn ngữ  Hàn Quốc CLC 7220210CLC 28.00
18 Ngôn ngữ  Ả Rập 7220211 27.60
19 Kinh tế – Tài chính   22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành

Ghi chú

 
 

1

52220201

Ngôn ngữ Anh

35.25

Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ

 

2

52140231

Sư phạm tiếng Anh

34.50

 

3

52220202

Ngôn ngữ Nga

30.50

 

4

52140232

Sư phạm tiếng Nga

27.50

 

5

52220203

Ngôn ngữ Pháp

32.25

 

6

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

30.50

 

7

52220204

Ngôn ngữ Trung

34.50

 

8

52140234

Sư phạm tiếng Trung

33.00

 

9

52220205

Ngôn ngữ Đức

32.50

 

10

52220209

Ngôn ngữ Nhật

35.50

 

11

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

34.00

 

12

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

35.50

 

13

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

33.75

 

14

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

30.00