ON TAP CHUONG ESTE LIPIT
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.99 KB, 4 trang )
(1)
ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE LIPIT
A. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Ghép hai cột A và B Câu 2: Hoàn thành chỗ trống trong các bảng sau:
Câu 3: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các este: C3H6O2; C4H8O2 và C4H6O2. Từ đó rút ra cơng thức tính số
đồng phân của este no, đơn chức, mạch hở. (2; 4; 5 đp)
Câu 4: Viết phương trình phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các chất sau: etyl axetat, vinyl
propionat, tristearin, anlyl fomat, phenyl axetat, benzyl fomat.
Câu 5: Viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau: etyl fomat, propyl axetat, phenyl acrylat, triolein,
anlyl benzoat, đietyl oxalat.
Câu 6: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
CH3CHO CH3COOCH=CH2 CH3COONa
Câu 7: Trong 1 phân tử este no, đơn chức X có 17 ngun tử. Thủy phân hồn tồn 15,3g X trong mơi trường
axit thu được 9g một ancol mạch nhánh. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên este X. (CH3COOC3H7)
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 178g chất béo X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 18,4g glyxerol và m
gam một axit béo no.
a) Tính giá trị của m.
b) Xác định công thức cấu tạo của chất béo X. (170,4g)
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức được điều chế từ axit no, đơn chức A và ancol
no B. Khi đốt cháy 1 mol ancol B cần 56 lít oxi (đktc). Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu
được 32,8g muối. Xác định công thức cấu tạo của A, B và X. (etylen điaxetat)
Câu 10: Khi xà phòng hóa hồn tồn 2,52g một chất béo có chỉ số xà phịng là 200, thu được 0,26496g glixerol.
a) Tính chỉ số axit của chất béo trên.
b) Tính khối lượng xà phòng thu được. (8; 2,75256g)
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử tổng qt là:
A. CnH2n + 2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n + 2O D. CnH2n O
Câu 2: Công thức của chất béo sinh ra bởi glixerol và axit panmitic là:
A. C3H5(COOC17H35)3 B. C3H5(OOCC17H33)3
C. C3H5(COOC17H31)3 D. C3H5(OOCC15H31)3
Câu 3: CTPT C4H8O2 có số đồng phân este tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân
Câu 4: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 2,7 gam H2O. Thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
A B
1) Fomat a) CH3
2) Etyl b) CH3CH2
3) Vinyl c) HCOO
4) Axetat d) C6H5COO
5) Benzyl e) C6H5
6) Benzoat f) C6H5CH2
7) Propyl g) CH2=CHCH2
8) Isopropyl h) CH2=CHCOO
9) Metyl i) CH3CH2CH2
10) Acrylat j) (CH3)2CH
11) Anlyl k) CH3COO
12) Phenyl l) CH2=CH
CH3COOCH3
(C17H33COO)3C3H5
C2H5COOC2H5
CH3COOCH=CH2
HCOOCH2C6H5
Vinyl propionat
Etyl benzoat
Tripanmitin
Anlyl fomat
Phenyl axetat
Propyl fomat
Benzyl butirat
Vinyl acrylat
Phân tử/gốc M
C2H5OH
CH3COOH
C4H8O2
C3H6O2
-COONa
CH3
-C2H5
-C3H7
-CH2
=CH-C3H5(OH)3
C17H35COOH
(2)
Câu 5: Thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm (NaOH/to) thu được sản phẩm là:
A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH
Câu 6: Cho 3,7g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch. KOH, thu được muối và 2,3g ancol etylic.
Công thức của este là:
A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5D. CH3COOC2H5
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Các este đều khó tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Số nguyên tử cacbon, hidro và oxi trong phân tử axit béo luôn là các số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm luôn là muối và ancol
Câu 8: Thủy phân hỗn hợp hai este sau etyl axetat và metyl axetat trong mơi trường kiềm đun nóng thu được:
A. 2 muối, 1 ancol B. 2 ancol, 1 muối C. 2 ancol, 2 muối D. 1 ancol, 1 muối
Câu 9: X có CTPT là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 nhưng không phản ứng với dd NaOH. Vậy
CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3CH2COOH D. HOCH2CH2CHO
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại lipit ?
A. chất béo B. peoxit C. photphorit D. A, B đúng
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có d X O2 = 2,75. Cho 7,04g X vào lượng dư dung dịch NaOH thu
được 2,84g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng từng este trong X:
A. 20; 80 B. 50; 50 C. 25; 75 D. 40; 60
Câu 12: CTCT sau CH3COO[CH2]2CH(CH3)CH3 có tên là
A. alyl axetat B. isoamyl axetat C. amyl axetat D. vinyl axetat
Câu 13: Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo este ?
A. CH3COOH, C6H5OH B. (CH3CO)2O, C6H5OH C. CH3COOH, CH3OH D. B, C đúng
Câu 14: Khi thuỷ phân CH3OOCC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được là:
A. CH3COOH, CH3CH2ONa B. C2H5COONa, C2H5OH
C. CH3OH, C2H5COONa D. CH3COONa, C2H5OH
Câu 15: Đun nóng 4,45 kg tristearin chứa 20% tạp chất với dd NaOH (hiệu suất 85%) thu được khối lượng
glixerol là:
A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,2435 kg D. 0,3654 kg
Câu 16: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 ?
A. C2H5OH > CH3COOH > HCOOCH3 B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3
C. HCOOCH3 >C2H5OH > CH3COOH D. CH3COOH > HCOOCH3 >C2H5OH
Câu 17: Để trung hòa hết 2,5g chất béo X cần dùng hết 3,125ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 7
Câu 18: Xà phịng hóa hồn tồn chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng glixerol thu được là:
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. 8,5 kg
Câu 19: Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của:
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5C. CH3COO-CH=CH2 D. C2H5COOCH=CH2
Câu 20: Chất béo X có chỉ số axit là 8. Thủy phân 1,71g X thu được 184 mg glixerol. Chỉ số xà phòng của X là:
A. 328 B. 188,5 C. 204,5 D. 344
Câu 21: Đun 15 gam axit axetic với 15 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,5% B. 75% C. 36,7% D. 50%
Câu 22: Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam một hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 23: Một este E đơn chức có tỉ khối so với H2 là 44. Cho 17,6 gam E tác dụng hết với 300 ml dd NaOH 1M
đun nóng. Đem cơ cạn sản phẩm thu được 23,2g chất rắn (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). CTCT của este E là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
Câu 24: Hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xác tác Ni/to) cần một thể tích hidro (ở đktc) là:
(3)
(4)