Get round là gì
Cụm động từ Get round có 2 nghĩa:
Ý nghĩa cụm động từ GET ROUND TO là đi vòng tới1/ Cuối cùng cũng thành công nhờ nỗ lực làm gì đóEx: It always takes me ages to GET AROUND to replying to letters. Nó chiếm của tôi một khoản thời gian dài để thành công phản hồi lại các lá thư. 2/ Để làm điều gì đó mà bạn đã dự định làm từ lâuEx: I still haven’t got around to fixing that tap. Tôi vẫn chưa sửa được cái vòi đó. Ex: I intended to tidy the flat at the weekend, but I didn’t get round to it. Tôi dự định dọn dẹp căn hộ vào cuối tuần, nhưng tôi đã không hoàn thành nó. Ex: It’s been at the back of my mind to call José for several days now, but I haven’t got round to it yet. Tôi đã nghĩ đến việc gọi điện cho José từ vài ngày nay, nhưng tôi vẫn chưa hiểu. Ex: He never did get around to putting up the shelves. Anh ấy không bao giờ loanh quanh để xếp các kệ hàng. Ex: After weeks of putting it off, she finally got around to painting the bedroom. Sau nhiều tuần gác lại, cuối cùng cô cũng bắt đầu sơn phòng ngủ. Ex: Did you get round to doing the shopping? Bạn có đi mua sắm được không? Cụm từ liên quan- ation
- act/dosthonyourown responsibilityidiom
- activity
- ADL
- agency
- ant
- fait accompli
- feel
- flingyourselfintosth
- get round tosth
- giveyourselfover/up tosth
- go aboutsth
- hand
- step up
- stop the rotidiom
- stuff
- taken
- talk
- talk the talkidiom
- up to
Get round to là gì, get round to something Admin - 24/03/2021 2,493 Bạn muốn tìm hiểu về các cụm động từ (Phrasal Verb)? Để giúp các bạn tìm kiếm dễ dàng các Phrasal verb thì evolutsionataizmama.com đã tổng hợp các cụm động từ thường gặp và phổ biến nhất. Hi vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.
STT | TỪ VỰNG | Ý NGHĨA | 1 | Bring s.o up | nuôi nấng (con cái) | 2 | Brush up on s.th | ôn lại | 3 | Call for sth | kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó | 4 | Carry out | thực hiện (kế hoạch) | 5 | Catch up with s.o | theo kịp ai đó | 6 | Beat one’s self up | tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…) | 7 | Break down | bị hư | 8 | Break in | đột nhập vào nhà | 9 | Break up with s.o | chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó | 10 | Bring s.th up | đề cập chuyện gì đó | 11 | Come off | tróc ra, sút ra | 12 | Come up against s.th | đối mặt với cái gì đó | 13 | Come up with | nghĩ ra | 14 | Cook up a story | bịa đặt ra 1 câu chuyện | 15 | Cool down | làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) | 16 | Check in | làm thủ tục vào khách sạn | 17 | Check out | làm thủ tục ra khách sạn | 18 | Check sth out | tìm hiểu, khám phá cái gì đó | 19 | Clean s.th up | lau chùi | 20 | Come across as | có vẻ (chủ ngữ là người) | 21 | Drop by | ghé qua | 22 | Drop s.o off | thả ai xuống xe | 23 | End up | có kết cục = wind up | 24 | Figure out | suy ra | 25 | Find out | tìm ra | 26 | Count on s.o | tin cậy vào người nào đó | 27 | Cut down on s.th | cắt giảm cái gì đó | 28 | Cut off | cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính | 29 | Do away with s.th | bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó | 30 | Do without s.th | chấp nhận không có cái gì đó | 31 | Dress up | ăn mặc đẹp | 32 | Get rid of s.th | bỏ cái gì đó | 33 | Get up | thức dậy | 34 | GET AWAY WITH | thoát khỏi sự trừng phạt | 35 | GET ON TO | liên lạc với ai đó | 36 | GET ROUND TO | cần thời gian để làm gì | 37 | GO DOWN WITH | bị ốm | 38 | Get along/get along with s.o | hợp nhau/hợp với ai | 39 | Get in | đi vào | 40 | Get off | xuống xe | 41 | Get on with s.o | hòa hợp, thuận với ai đó | 42 | Get out | cút ra ngoài | 43 | Go off | reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) | 44 | Go on | tiếp tục | 45 | Go out | đi ra ngoài, đi chơi | 46 | Go up | tăng, đi lên | 47 | GO IN FOR | làm điều gì vì bạn thích nó | 48 | Give up s.th | từ bỏ cái gì đó | 49 | Go around | đi vòng vòng | 50 | Go down | giảm, đi xuống | 51 | Give up | từ bỏ | 52 | Give out | phân phát , cạn kịêt | 53 | Give off | toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) | 54 | Help s.o out | giúp đỡ ai đó | 55 | Hold on | đợi tí | 56 | Grow up | lớn lên | 57 | Give away | cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật | 58 | Give st back | trả lại | 59 | Give in | bỏ cuộc | 60 | Give way to | nhượng bộ , đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai | 61 | Look at sth | nhìn cái gì đó | 62 | Look down on s.o | khinh thường ai đó | 63 | Look for s.o/s.th | tìm kiếm ai đó/ cái gì đó | 64 | Look forward to something/Look forward to doing something | mong mỏi tới sự kiện nào đó | 65 | Keep on doing s.th | tiếp tục làm gì đó | 66 | Keep up sth | hãy tiếp tục phát huy | 67 | Let s.o down | làm ai đó thất vọng | 68 | Look after s.o | chăm sóc ai đó | 69 | Look around | nhìn xung quanh | 70 | Make up one’s mind | quyết định | 71 | Move on to s.th | chuyển tiếp sang cái gì đó | 72 | Pick s.o up | đón ai đó | 73 | Pick s.th up | lượm cái gì đó lên | 74 | Put s.o down | hạ thấp ai đó | 75 | Look into sth | nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó | 76 | Look sth up | tra nghĩa của cái từ gì đó | 77 | Look up to s.o | kính trọng, ngưỡng mộ ai đó | 78 | Make s.th up | chế ra, bịa đặt ra cái gì đó | 79 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó | 80 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó | 81 | Run out of s.th | hết cái gì đó | 82 | Set s.o up | gài tội ai đó | 83 | Set up s.th | thiết lập, thành lập cái gì đó | 84 | Put s.o off | làm ai đó mất hứng, không vui | 85 | Put s.th off | trì hoãn việc gì đó | 86 | Put s.th on | mặc cái gì đó vào | 87 | Put sth away | cất cái gì đó đi | 88 | Stand for | viết tắt cho chữ gì đó | 89 | Take away (take sth away from s.o) | lấy đi cái gì đó của ai đó | 90 | Take off | cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) | 91 | Take s.th off | cởi cái gì đó | 92 | Take up | bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) | 93 | Settle down | ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó | 94 | Show off | khoe khoang | 95 | Show up | xuất hiện | 96 | Slow down | chậm lại | 97 | Speed up | tăng tốc | 98 | Turn on | mở | 99 | Turn sth/s.o down | từ chối cái gì/ai đó | 100 | Turn up | vặn lớn lên | 101 | Wake up | đánh thức ai dậy | 102 | Warm up | khởi động | 103 | Talk s.o in to s.th | dụ ai làm cái gì đó | 104 | Tell s.o off | la rầy ai đó | 105 | Turn around | quay đầu lại | 106 | Turn down | vặn nhỏ lại | 107 | Turn off | tắt | 108 | Wear out | mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) | 109 | Work out | tập thể dục, có kết quả tốt đẹp | 110 | Work s.th out | suy ra được cái gì đó | 111 | Take after somebody (resemble a family member) | giống một ai đó trong gia đình | 112 | Take something apart:(purposely break into pieces) | cố tình phá, tách một thứ gì đó thành nhiều mảnh | 113 | Take something back:(return an item) | trả lại một vật gì đó | 114 | Take off:(start to fly) | cất cánh | 115 | Take something off:(remove something) | tháo bỏ thứ gì đó (thường là quần áo, phụ kiện) | 116 | Take something out:(remove from a place or thing) | lấy , đem thứ gì đó ra | 117 | Take somebody out:(pay for somebody to go somewhere with you) | chu cấp cho ai đó đi đâu đó cùng mình | 118 | Tear something up:(rip into pieces) | xé vụn thành từng mảnh | 119 | Think back to/ on:(remember) | nhớ lại | 120 | Think something over:(consider) | cân nhắc | 121 | Throw something away:(dispose of) | vứt bỏ thứ gì đó | 122 | Turn something down:(decrease the volume or strength) | vặn nhỏ âm lượng hoặc cường độ của (nhiệt, ánh sáng) | 123 | Turn something down:(refuse) | từ chối thứ gì đó | 124 | Turn something off:(stop the energy flow, switch off) | tắt đi | 125 | Turn something on:(start the energy, switch on) | bật lên | 126 | Turn something up:(increase the volume or strength) | tăng âm lượng hoặc cường độ (nhiệt, ánh sáng) | 127 | Turn up:(appear suddenly) | xuất hiện đột ngột | 128 | Try something on:(put on sample clothing) | mặc thử đồ | 129 | Try something out:(test) | thử nghiệm |
Trên đây là tất cả những cụm động từ (Phrasal verb) thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hi vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm get around: đi xung quanh
cụm động từget around: đi xung quanh(Tiếng Anh Anh cũngnhận được về)
- để di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc từ người này sang người khác
- Cô ấy đi lại với sự trợ giúp của một cây gậy.
- Tin tức nhanh chóng được đưa ra xung quanh rằng ông đã từ chức
- (không chính thức)để đi đến nhiều nơi khác nhau
- Stuart thực sự rất thích — tuần trước anh ấy ở Dubai và tuần này anh ấy ở Paris.
get around:đi vòng quanh ai đó(tiếng Anh Anh)(cũngcó thể gặp ai đóđặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ)
- thuyết phục ai đó đồng ý hoặc làm những gì bạn muốn, thường bằng cách làm những điều tốt đẹp cho họ
- Cô ấy biết làm thế nào để vượt qua bố mình.
kiếm được một cái gì đó(tiếng Anh Anh)(cũngtìm hiểu điều gì đóđặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ)
- giải quyết một vấn đề thành công
get around phrasal verbfrom the Oxford Advanced Learner’s Dictionary
get round phrasal verb
jump to other results
get round somebody (British English) (also get around somebody especially in North American English) - to persuade somebody to agree or to do what you want, usually by doing nice things for them
- She knows how to get round her dad.
Topics Discussion and agreementc2
Questions about grammar and vocabulary?
Find the answers with Practical English Usage online, your indispensable guide to problems in English.
Join us
Join our community to access the latest language learning and assessment tips from Oxford University Press!
Definitions on the go
Look up any word in the dictionary offline, anytime, anywhere with the Oxford Advanced Learner’s Dictionary app.
Want to learn more?
Find out which words work together and produce more natural sounding English with the Oxford Collocations Dictionary app.
get round something (British English) (also get around something especially in North American English) - to deal with a problem successfully synonym overcome
- A clever lawyer might find a way of getting round that clause.
Topics Successc1
|