Giải bài tập toán lớp 3 trang 92 tập 1

Ngoài các bài tập trong sách giáo khoa, các em học sinh cần tích cực giải các bài toán trong sách bài tập, từ đó tìm ra phương pháp giải dạng toán hay, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian sẵn sàng chiến đấu với các bài kiểm tra sắp tới. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các em học sinh phương pháp giải các dạng toán liên quan đến tính giá trị của biểu thức thông qua lời giải VBT Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 92 đầy đủ nhất từ đội ngũ chuyên gia môn Toán có nhiều năm kinh nghiệm. Mời các em và quý thầy cô tham khảo dưới đây.

VBT Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 92

Bài 1 trang 92 VBT Toán 3 Tập 1: 

Tính giá trị của biểu thức:

a) 655 – 30 + 25 = ........................

                  = ........................

b) 876 + 23 – 300 = ........................

                  = ........................

c) 112 x 4 : 2 = ........................

                  = ........................

d) 884 : 2 : 2 = ........................

                  = ........................

Phương pháp giải:

- Biểu thức chỉ chứa phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia thì em tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải chi tiết:

a) 655 – 30 + 25 = 625 + 25

                  = 650

b) 876 + 23 – 300 = 899 – 300

                  = 599

c) 112 x 4 : 2 = 448 : 2

                  = 224

d) 884 : 2 : 2 = 442 : 2

                  = 221

Bài 2 trang 92 VBT Toán 3 Tập 1: 

Tính giá trị của biểu thức:

a) 25 + 5 x 5 = ................

                  = ................

b) 160 – 48 : 4 = ................

                  = ................

c) 732 + 46 : 2 = ................

                  = ................

d) 974 – 52 x 3 = ................

                  = ................

Phương pháp giải:

Biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta tính nhân, chia trước; rồi sau đó tính cộng, trừ.

Hướng dẫn giải chi tiết:

a) 25 + 5 x 5 = 25 + 25

                  = 50

b) 160 – 48 : 4 = 160 - 12

                  = 148

c) 732 + 46 : 2 = 732 + 23

                  = 755

d) 974 – 52 x 3 = 974 – 156

                  = 818

Bài 3 trang 92 VBT Toán 3 Tập 1: 

Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):

Giải bài tập toán lớp 3 trang 92 tập 1

Phương pháp giải:

- Tính giá trị các biểu thức của cột bên trái.

- Nối với ô chứa kết quả tương ứng.

Hướng dẫn giải chi tiết:

Giải bài tập toán lớp 3 trang 92 tập 1

Bài 4 trang 92 VBT Toán 3 Tập 1: 

Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng có 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam?( Giải bằng hai cách).

Hướng dẫn giải chi tiết:

Cách 1:

Số hộp cam là:

       48 : 4 = 12 (hộp)

Số thùng cam là:

       12 : 2 = 6 (thùng)

Đáp số: 6 thùng

Cách 2:

Số quả mỗi thùng có là:

       4 x 2 =8 (quả)

Số thùng cam có là:

       48 : 8 = 6 (thùng)

Đáp số: 6 thùng

File tải hướng dẫn giải VBT Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 92:

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.

►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán như đề kiểm tra học kì, 1 tiết, 15 phút trên lớp, hướng dẫn giải sách giáo khoa, sách bài tập được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Đề bài

1. Viết (theo mẫu):

a) Mẫu:

HÀNG

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

4

2

3

1

Viết số: \(4231\). Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. 

b)

HÀNG

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho.

- Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp.

Lời giải chi tiết

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

3

4

4

2

Viết số: \(3442\). Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.

 Loigiaihay.com