Giải nhân viên của năm tiếng anh là gì năm 2024

Bạn đang cần lên ý tưởng về những giải thưởng trong công ty dùng để khen thưởng nhân viên? Bạn muốn khích lệ nhân viên bằng những giả thưởng? Nhưng lại chưa tìm được tên giải thưởng hay và sáng tạo. Vậy hãy đọc ngay bài viết này nhé. Qua247.vn đã tổng hợp lại những tên giải thưởng hay và sáng tạo nhất để khen thưởng nhân viên.

Cân nhắc những cái tên phản ánh văn hóa công ty độc đáo của tổ chức bạn khi duyệt danh sách này hoặc tạo ý tưởng tên giải thưởng của riêng bạn.Cần trợ giúp để bắt đầu với chương trình công nhận nhân viên của bạn? Chúng tôi ở đây để hỗ trợ!

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho nhân viên lâu năm trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Jerry Brody, một nhân viên lâu năm của IBM Research, đã được tuyển dụng cho nhóm vào năm 1990.

Jerry Brody, a long-time employee of IBM Research, was recruited for the team in 1990.

Tôi đã quả quyết với ông ta rằng các nhân viên lâu năm của ta không ai có cẩu thả đến thế

I' ve already assured him there' s nobody that reckless on my senior staff

Và mỗi ngày trong tuần, suốt 12 năm... Harold sẽ xem lại 7. 134 hồ sơ thuế Vì anh ta là một nhân viên lâu năm của Cục thuế thu nhập.

And every weekday, for 12 years Harold would review 7.134 tax files as a senior agent for the Internal Revenue Service.

Trong năm 2002, Koichi Tanaka, một nhân viên lâu năm, giành được giải Nobel với việc phát triển một phương pháp phân tích khối lượng phổ phân thuộc ngành sinh học đại phân tử.

In 2002, Koichi Tanaka, a longstanding employee, won the Nobel Prize in Chemistry for developing a method of mass spectrometric analysis of biological macromolecules.

Anh cũng nói với nhân viên lâu năm những người khó chịu ngay từ đầu, nếu họ có gặp anh và gắt: "Anh muốn tôi thuê tụi dân tiểu số hay thuê người giỏi nhất cho công việc?

Now he says the senior people in the beginning bristled, and they would come to him and say, "Do you want me to hire the minority, or do you want me to hire the best person for the job?"

Tại Frog, công ty mà tôi đang làm việc, chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm, giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn.

At Frog, the company I work for, we hold internal speed meet sessions that connect old and new employees, helping them get to know each other fast.

Ông là nhân viên làm việc lâu năm ở Đài phát thanh Ba Lan.

He was a longtime employee of the Polish Radio.

Kết quả là hằng chục ngàn nhân viên trung kiên, lâu năm đã bị mất kế sinh nhai và lương hưu của họ.

As a result, tens of thousands of loyal, long-term employees have lost their livelihoods and pensions.

Ngay cả những nhân viên cứu thương và lính cứu hỏa lâu năm tham gia vào việc cứu thương, di tản người chết, cũng bàng hoàng bởi cái chết tập thể như thế.

Even experienced medics and firemen who attended to the injured and the dead were upset by the carnage.

Gladys Molefi Olebile Masire, Lady Masire (30 tháng 7 năm 1931 - 17 tháng 5 năm 2014) là một giáo viên và là nhân vật chính trị người Botswana, từng là Đệ nhất phu nhân Botswana lâu nhất từ năm 1980 đến 1998.

Gladys Molefi Olebile Masire, Lady Masire (30 July 1931 – 17 May 2014) was a Botswana teacher and political figure who served as the longest ruling First Lady of Botswana from 1980 until 1998.

Lâu đài Hồ Nhân Tạo được xây dựng vào năm 1969, khi Công viên giải trí quốc gia được thành lập tại trung tâm thủ đô Ulaanbaatar.

Its Artificial Lake Castle was built in 1969, when the National Amusement Park was established in the centre of the Mongolian capital Ulaanbaatar.

HENSCHEL, một thành viên lâu năm thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, đã kết thúc đời sống trên đất vào ngày Thứ Bảy, 22-3-2003.

HENSCHEL, a longtime member of the Governing Body of Jehovah’s Witnesses, finished his earthly course on Saturday, March 22, 2003.

Justin Hall bắt đầu viết blog cá nhân từ năm 1994 khi còn là sinh viên tại Swarthmore College, được coi là blogger lâu đời nhất, as is Jerry Pournelle.

Justin Hall, who began personal blogging in 1994 while a student at Swarthmore College, is generally recognized as one of the earlier bloggers, as is Jerry Pournelle.

Fionn Whitehead được xác nhận sẽ vào vai nhân vật chính trong tháng 3 năm 2016, và Jack Lowden, Aneurin Barnard và Harry Styles được thêm vào danh sách diễn viên không lâu sau đó.

Fionn Whitehead was cast as the lead in March 2016, while Jack Lowden, Aneurin Barnard, and Harry Styles were added shortly after.

13 Sau kỳ hội nghị địa hạt “Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời” năm ngoái, một nhân viên giữ an ninh cho một khách sạn nhận xét: “Lâu lắm rồi tôi mới thấy một nhóm những người trẻ dễ thương nhất mà tôi phải canh chừng”.

13 After last year’s “Divine Teaching” District Convention, a security guard at one of the motels observed: “These are the nicest bunch of kids I’ve had to watch in a long time.”

Các nhân vật lưu vong lâu năm, như nhà hoạt động công đoàn Maung Maung, cựu lãnh đạo sinh viên Naing Aung và Moe Thee Zun và nhà hoạt động chính trị quốc tế Thaung Htun đã được phép trở về Myanmar.

Senior exile figures, like trade unionist Maung Maung, former student leaders Naing Aung and Moe Thee Zun and international political activist Thaung Htun, have been allowed to return to Myanmar.

Ít lâu sau đầu thế kỉ mới, và trong một giai đoạn chừng 5 năm, gia đình và những nhân viên giúp việc trở nên ngày càng lo ngại rằng nhà khoa học bị lạm dụng thể chất bởi người vợ mới độc đoán.

For a period of about five years in the early 2000s, his family and staff became increasingly worried that he was being physically abused.

Lúc đó, công việc của chúng ta vẫn bị cấm đoán tại Ba Lan nhưng ba thành viên của Hội đồng Lãnh đạo có thể nói chuyện với các giám thị, tiên phong và những Nhân Chứng lâu năm tại các thành phố khác nhau.

Our work was still banned, yet the three Governing Body members were able to speak to overseers, pioneers, and longtime Witnesses in various cities.

Chẳng hạn, những người tình nguyện phục vụ lâu năm tại trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va sẵn sàng giúp những thành viên mới của gia đình Bê-tên thu thập những kỹ năng cần thiết để thi hành phận sự.

For instance, longtime volunteers serving at the branch offices of Jehovah’s Witnesses willingly help new members of the Bethel family to acquire the skills they need to perform their service.

Sự nghiệp của Kaneko như là một nhà thơ viết cho thiếu nhi bắt đầu vào năm hai mươi tuổi, không lâu sau khi cô trở thành người quản lý và nhân viên duy nhất của một hiệu sách nhỏ ở Shimonoseki, một thị trấn ở phía nam của đảo Honshu.

Misuzu Kaneko's career as a writer of poetry for children began in earnest at the age of twenty, shortly after she became the manager and sole employee of a small bookstore in Shimonoseki, a town at the southern tip of Honshu.

Các nhân vật duy nhất có mặt ở cả hai tập đầu tiên là Leonard (Johnny Galecki) và Sheldon (Jim Parsons), người được đặt tên theo Sheldon Leonard, một nhân vật lâu năm trong ngành truyền hình dài tập với tư cách là nhà sản xuất, đạo diễn và diễn viên.

The only characters retained in both pilots were Leonard (Johnny Galecki) and Sheldon (Jim Parsons), who are named after Sheldon Leonard, a longtime figure in episodic television as producer, director and actor.

Những kỷ lục này bao gồm "loạt RTS bán chạy nhất" và "diễn viên xuất sắc đóng vai lâu nhất trong video game" cho Joe Kucan, người đã đóng vai Kane, một nhân vật trong dòng game, cho 15 năm qua. Command & Conquer (PSP) at IGN a ă Paul Mallinson (ngày 31 tháng 5 năm 2002).

These records include "Biggest Selling RTS Series", "Most Number of Platforms for an RTS", and "Longest Running Actor in Video Game Role" for Joe Kucan, who has played the part of Kane, the villainous mastermind of the series, for 15 years.

Vào đầu năm 2012, không lâu sau khi Bandai Entertainment công bố kế hoạch tái cơ cấu của mình, John Sirabella của Media Blasters thông báo rằng công ty đã sa thải gần mười nhân viên, làm giảm khoảng 60% nguồn nhân lực.

In early 2012, not long after Bandai Entertainment announced its restructuring plans, Media Blasters' John Sirabella announced the laying off of approximately ten employees, which reduced its workforce by about sixty percent.

Các nhân vật chính bao gồm: Ted Mosby, người mong muốn tìm được "một nửa" cho mình; Barney Stinson, một tay lăng nhăng; Robin Scherbatsky, một phóng viên truyền hình chuyển đến New York vào năm 2005; Marshall Eriksen và Lily Aldrin, một cặp đôi chung sống lâu năm.

The main characters are: Ted Mosby, a romantic searching for "The One"; Barney Stinson, a womanizer; Robin Scherbatsky, a journalist who moved to New York in 2005; and Marshall Eriksen and Lily Aldrin, a long-term couple.