Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cá bút.

1. Đặt tính rồi tính:

1820 : 35

3388 : 49

3960 : 52

2. Đặt tính rồi tính:

8228 : 44

9280 : 57

8165 : 18

3. Tính bằng hai cách:

a) 216 : (8 × 9) = ………………

                         = ………………

    216 : (8×9) = ………………

                      = ………………

b) 476: (17×4) = ………………

                       = ………………

476 : (17×4) = ………………

                    = ………………

4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cái bút.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

1.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

2.

Quảng cáo

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

3.

a) 216 : (8 × 9) = 216 : 72

                         = 3

    216 : (8×9) = 216 : 8 : 9

                      = 27 : 9

                      = 3

b) 476: (17×4) = 476 : 68

                       = 7

476 : (17× 4) = 476 : 17 : 4

                     = 28 : 4

                     = 7

4.

Tóm tắt:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

Số bút mà 3 bạn cùng mua là:

3 × 2 = 6 (cái bút)

Số tiền phải trả một cái bút là:

 9000 : 6 = 1500 (đồng)

Đáp số: 1500 đồng

duongleteach.com là một website giáo dục, chuyên khoa Ngữ văn cấp 2-3, do nhóm giáo viên, nghiên cứu giáo dục đảm nhiệm viết bài. Chúng tôi biên soạn website này nhằm tạo một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho người đọc trên nguyên tắc khoa học, dân tộc, đại chúng.

4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cá bút.

1. Đặt tính rồi tính:

1820 : 35

3388 : 49

3960 : 52

2. Đặt tính rồi tính:

8228 : 44

9280 : 57

8165 : 18

3. Tính bằng hai cách:

a) 216 : (8 × 9) = ………………

                         = ………………

    216 : (8×9) = ………………

                      = ………………

b) 476: (17×4) = ………………

                       = ………………

476 : (17×4) = ………………

                    = ………………

4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cái bút.

Bài giải:

1.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

2.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

3.

a) 216 : (8 × 9) = 216 : 72

                         = 3

    216 : (8×9) = 216 : 8 : 9

                      = 27 : 9

                      = 3

b) 476: (17×4) = 476 : 68

                       = 7

476 : (17× 4) = 476 : 17 : 4

                     = 28 : 4

                     = 7

4.

Tóm tắt:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

Bài giải

Số bút mà 3 bạn cùng mua là:

3 × 2 = 6 (cái bút)

Số tiền phải trả một cái bút là:

 9000 : 6 = 1500 (đồng)

Đáp số: 1500 đồng

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 85 tập 1

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 74. Luyện tập

1. a) Viết vào chỗ trống những tiếng :

- Chỉ viết với l không viết với n.

M : làm (không có nàm),

- Chỉ viết với n không viết với l.

M : này (không có lày),

b) Viết ba từ láy :

- Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. M : nghỉ ngơi......

- Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã. M : nghĩ ngợi,

(2) Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau :

a) .........  băng trôi .......... nhất trôi khỏi ......... Cực vào............1956. Nó chiếm một vùng rộng 31 000 ki-lô-mét vuông. Núi băng............... lớn bằng nước Bỉ.

(Lúi/Núi, nớn/lớn, Lam/Nam, lăm/năm, này/lày)

b) ............ nước Nga có một sa mạc màu đen. Đá trên sa mạc này .................... màu đen. Khi bước vào sa mạc, người ta có............... giác biến thành màu đen và ...................... thế giới đều màu đen.

(Ở/ỡ, củng/cũng, cảm/cãm, cả/cã)

TRẢ LỜI:

1.  Tìm và viết vào chỗ trống 3 trường hợp :

- Chỉ viết với l không viết với n

M : làm (không có nàm), lặp, loài, lươn, là, lãi, lim, luôn, loạt,  lợi, lí, lẽ, lẫn, lựu, loạn.

- Chỉ viết với n không viết với l

M : này (không có lày), này, nằm, nẫng, nĩa. 

b) Tìm 3 lừ láy :

Bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi.

M : nghỉ ngơi, lảng bảng, bảnh bao, bổi hổi, gửi gắm, lảnh lót, lẩm nhẩm, rủ rê, tủm tỉm

- Bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã.

M : nghĩ ngợi, ỡm ờ, bẽ bàng, bẽn lẽn, bỡ ngỡ, cãi cọ, chễm chệ

(2) Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau :

a) Núi băng trôi lớn nhất trôi khỏi Nam Cực vào năm 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31 000 ki-lô-mét vuông. Núi băng này lớn bằng nước Bỉ.

b)  nước Nga có một sa mạc màu đen. Đá trên sa mạc này cũng màu đen. Khi bước vào sa mạc, người ta có cảm giác biến thành màu đen và cả thế giới đều màu đen

Sachbaitap.com