Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 66 67

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 trong Bài 25: Bài kiểm tra số 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Tập 1.

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Tiết 1 Kết nối tri thức
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Chân trời sáng tạo

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 4: Số liệu điều tra dân số của một số thành phố năm 2020 được viết ở bảng sau:

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Em hãy viết tên các thành phố theo thứ tự số dân tăng dần.

......................; ......................; ......................; ......................

Lời giải

Tên các thành phố theo thứ tự số dân tăng dần là:

1 169 500; 2 053 500; 8 246 500; 9 227 600

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 5: Để chở hết 8 tấn rác thải tái chế vào nhà máy, cần 4 chuyến ô tô như nhau. Hỏi để chở 10 tấn rác thải tái chế vào nhà máy cần mấy chuyến ô tô như thế?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Lời giải

Bài giải

Mỗi chuyến ô tô chở được số tấn rác thải tái chế là:

8 : 4 = 2 (tấn)

Để chở 10 tấn rác thải tái chế vào nhà máy cần số chuyến ô tô là:

10 : 2 = 5 (chuyến)

Đáp số: 5 chuyến

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 6: Để chạy 60 m, Cường mất 14 giây, Hiển mất 12 giây và Huyền mất 13 giây. Viết tên các bạn theo thứ tự từ người chạy nhanh nhất đến người chạy chậm nhất:

Ngoài các bài tập trong sách giáo khoa, các em học sinh cần tích cực giải các bài toán trong sách bài tập, từ đó tìm ra phương pháp giải dạng toán hay, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian sẵn sàng chiến đấu với các bài thi sắp tới. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các em học sinh phương pháp giải các dạng toán liên quan đến nhân một số với một tổng thông qua lời giải Vở bài tập Toán Lớp 4 trang 66 (Tập 1) đầy đủ nhất từ đội ngũ chuyên gia môn Toán có nhiều năm kinh nghiệm. Mời các em và quý thầy cô tham khảo.

Giải VBT Toán Lớp 4 trang 66 (Tập 1)

BÀI: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG

Bài 1 trang 66 VBT Toán 4 Tập 1:

  1. Tính:

235 × (30 + 5)

5327 × (80 + 6)

  1. Tính theo mẫu

Mẫu 237 × 21 = 237 × (20 + 1) = 237 × 20 + 237 × 1 = 4740 + 237 = 4977

4367 × 31

Hướng dẫn giải chi tiết:

  1. Tính:

235 × (30 + 5) = 235 × 30 + 235 × 5 = 7050 + 1175 = 8225

5327 × (80 + 6) = 5327 × 80 + 5327 × 6 = 426160 + 31962 = 458122

  1. Tính theo mẫu

4367 × 31 = 4367 × (30 + 1) = 4367 × 30 + 4367 × 1 = 131010 + 4367 = 135377

Bài 2 trang 66 VBT Toán 4 Tập 1:

Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà.

Mỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn.

Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày? (giải bằng hai cách)

Hướng dẫn giải chi tiết:

Tóm tắt:

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 66 67

Cách 1:

Bài giải

Số con gà và vịt có trong trại chăn nuôi là:

860 + 540 = 1400 (con)

Số ki – lô – gam thức ăn mà trại chăn nuôi phải chuẩn bị trong một ngày là:

80 × 1400 = 112000 (g)

Đổi 112000g = 112kg

Đáp số :112 kg

Cách 2:

Bài giải

Số ki – lô – gam thức ăn để đủ cho số gà đó ăn trong một ngày là:

540 × 80 = 43200 (g)

Số ki – lô- gam thức ăn để đủ cho số vịt đó ăn trong một ngày là:

860 × 80 = 68800 (g)

Tổng số ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà, vịt dùng trong một ngày là:

43200 + 68800 = 112000 (g)

Đáp số :112 kg

Bài 3 trang 66 VBT Toán 4 Tập 1:

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 248m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.

Tính chu vi khu đất đó

Hướng dẫn giải chi tiết:

Tóm tắt:

Giải vở bài tập toán lớp 4 trang 66 67

Chu vi = ?

Bài giải

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là

248 : 4 = 62 (m)

Chu vi khu đất hình chữ nhật là:

(248 + 62) × 2 = 620 (m)

Đáp số: 620 m

File tải miễn phí hướng dẫn giải chi tiết VBT Toán Lớp 4 trang 66 (Tập 1):

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.

Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán như đề kiểm tra, hướng dẫn giải sách giáo khoa, vở bài tập được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.