Go round in circles là gì

Ý nghĩa cụm động từ GO ROUND

Go round in circles là gì

Go round in circles là gì

1/ Có đủ cái gì đó

Ex: There arent enough jobs to GO ROUND for the numbers of pupils graduating nowadays.

READ ALSO

Read up on Là Gì

See Through Là Gì?

Không có đủ việc làm cho số lượng lớn sinh viên vừa tốt nghiệp đại học ngày nay.

2/ Lưu hành

Ex: Theres a nasty rumour GOING ROUND about them.

Có một tin đồn xấu xoay quanh nói về họ.

3/ Đến thăm

Ex: I WENT ROUND last night to see them.

Tôi đến thăm họ tối qua.

4/ Quay như một bánh xe

Ex: The discussion kept going round in circles.

Cuộc thảo luận cứ thế diễn ra vòng tròn.

Ex: A dynamo on a bicycle will power a pair of lights while the wheels are going round.

Một máy phát điện trên xe đạp sẽ cung cấp năng lượng cho một cặp đèn trong khi các bánh xe quay tròn.

Ex: The Earth takes approximately 365 days to go round the Sun.

Trái đất mất khoảng 365 ngày để đi một vòng quanh Mặt trời.

Ex: It must be broken. The CDs not going round.

Nó phải bị hỏng. Đĩa CD không quay.

Ex: The children went round and round on the carousel.

Các em đi vòng tròn trên băng chuyền.

Từ và cụm từ liên quan:

  • birl
  • centrifugal
  • circuit
  • eddy
  • Foucault pendulum
  • gyrate
  • rev
  • rotary
  • rotate
  • rotation
  • round and roundidiom
  • rpm
  • sidespin
  • span
  • swing
  • tailspin
  • twiddle
  • twirly
  • wheel
  • wheel round

5/ Nếu có đủ thứ để đi một vòng, thì sẽ có đủ cho tất cả mọi người trong một nhóm người

Ex: Are there enough pencils to go round?

Có đủ bút chì để đi vòng không?

Ex: There werent enough chairs to go round.

Không có đủ ghế để đi vòng quanh.

Ex: Are there enough leaflets to go round?

Có đủ tờ rơi để đi một vòng không?

Ex: Let me know if there are not enough glasses to go round.

Hãy cho tôi biết nếu không có đủ kính để đi vòng.

Ex: Youll have to share the handouts if there arent enough to go round.

Bạn sẽ phải chia sẻ các tài liệu phát nếu không có đủ để đi vòng.

Ex: There was more than enough custard to go round.

Bạn sẽ phải chia sẻ các tài liệu phát nếu không có đủ để đi vòng.

Từ và các cụm từ liên quan:

  • adequacy
  • adequate
  • adequately
  • enough
  • fill
  • go
  • good
  • hold
  • hold out
  • hydrated
  • respectably
  • say
  • say whenidiom
  • suffice
  • suffice (it) to sayidiom
  • sufficiency
  • sufficiently
  • that
  • that will doidiom
  • the

6/ Dành thời gian của bạn để cư xử theo cách đã nêu

Ex: You cant go round being rude to people.

Bạn không thể trở nên thô lỗ với mọi người.

Ex: She went round slagging off her ex-boyfriend.

Cô ấy đã đi xỉa xói bạn trai cũ của mình.

Ex: Youll get into trouble if you keep going round behaving like that.

Bạn sẽ gặp rắc rối nếu cứ tiếp tục hành xử như vậy.

Ex: He was going round looking for a fight.

Anh ta đã đi vòng quanh để tìm kiếm một cuộc chiến

Ex: She went round looking moody.

Cô ấy đi một vòng có vẻ ủ rũ.

Ex: You cant go round ignoring people when they speak to you.

Bạn không thể phớt lờ mọi người khi họ nói chuyện với bạn.

Từ và cụm từ liên quan:

  • act out
  • angel
  • ASB
  • astray
  • atyourworstidiom
  • flagitious
  • get up tosth
  • go off the railsidiom
  • impossible
  • in flagrante
  • profligate
  • raise hellidiom
  • rakish
  • rakishly
  • rakishness
  • unworthy
  • villainy
  • while the cats away, the mice will playidiom
  • worst
  • wrongdoing

7/ Đến thăm ai đó trong nhà của họ

Ex: Im just going round to Marthas for half an hour.

Tôi chỉ đi vòng quanh Marthas trong nửa giờ.

Ex: Ill go round later and see how he is.

Tôi sẽ đi một vòng sau và xem anh ta thế nào.

Ex: We go round every Wednesday afternoon.

Chúng tôi đi vòng vào mỗi chiều thứ Tư.

Ex: She was just about to go round to the neighbours when the phone rang.

Cô vừa định đi vòng qua hàng xóm thì điện thoại reo.

Ex: We are going round for dinner on Saturday.

Chúng ta sẽ đi ăn tối vào thứ Bảy.

Ex: We often go round on a Saturday night.

Chúng tôi thường đi một vòng vào tối thứ bảy.

Ex: Were going round to Ians for dinner next Friday.

Chúng ta sẽ đến Ians để ăn tối vào thứ Sáu tới.

Từ và cụm từ liên quan:

  • attraction
  • beard the lion (inhis/herden)idiom
  • been
  • call (in) onsb
  • call by
  • come round
  • exchange
  • haunt
  • homestay
  • honey trap
  • house-to-house
  • look around(somewhere/sth)
  • pay
  • pop
  • stop
  • stop by(somewhere)
  • stop in
  • stop offsomewhere
  • stop over
  • swing by/past(sth)

Cụm động từ đi với GO

  • Go about là gì
  • Go after là gì
  • Go along là gì
  • Go away là gì
  • Go down with là gì
  • Go for it là gì
  • Go for là gì
  • Go in for là gì
  • Go into là gì
  • Go out with là gì
  • Go past là gì
  • Go through with là gì
  • Go under là gì
  • Go with là gì