Handicapped đọc là gì

Nghĩa của từ handicapped

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@handicapped
* danh từ
- người bị tật nguyền, người tàn tật

Những mẫu câu có liên quan đến "handicapped"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "handicapped", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ handicapped, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ handicapped trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. I made your father handicapped.

Tao đã làm cha của mày khuyết tật.

2. You're no good use if handicapped.

Bàn tay bị thương thì anh không ích lợi gì.

3. For elderly, handicapped, pregnant mothers only

Chỉ dành cho người già, người tàn tật, phụ nữ mang thai

4. Your handicapped pupils are in deep shit now

Nhìn hai cái tên không lành lặn này

5. What the fuck is my handicapped ass gonna do?

Tôi sẽ làm được đếch gì với cái mông khuyết tật?

6. Although he is handicapped... he is quick and diligent

Mặc dù nó tật nguyền... nhưng nó rất siêng năng và mau lẹ.

7. The agricultural sector remains handicapped by structural problems, surplus labor, inefficient small farms, and a lack of investment.

Lĩnh vực nông nghiệp vẫn có nhiều vấn đề về cấu trúc, thặng dư lao động, các trang trại nhỏ không hiệu quả và thiếu sự đầu tư.

8. They are also used in handicapped riding programs, and their smooth gait has proven useful for riders with minor physical disabilities.

Chúng cũng được sử dụng trong các chương trình cưỡi ngựa khuyết tật và dáng đi mượt mà của chúng đã được chứng minh là hữu ích cho những người đi xe có khuyết tật về thể chất.

9. In Port-au-Prince in Haiti a rehabilitation clinic for the handicapped was opened in honor of Brochero, dubbed "Kay Gabriel" (Gabriel's House).

Ở Port-au-Prince, Haiti có một bệnh viện phục hồi chức năng cho người khuyết tật đã được đặt tên là "Kay Gabriel" (Gabriel House) nhằm vinh danh Jose Gabriel del Rosario Brochero.

10. The journal covered difficult and controversial topics, including poverty, prostitution, and the lack of resources for handicapped veterans of the Eritrean independence movement.

Tờ tuần báo này đăng các chủ đề gây tranh cãi và nhạy cảm, như nạn nghèo khó, nạn đĩ điếm, và tình trạng thiếu thốn của các cựu chiến binh bị tàn tật của phong trào kháng chiến giành độc lập cho Eritrea.

11. He was seen as a champion of the poor and he even once ordered the sale of gold in churches to provide money to help handicapped children.

Ông được xem là một mạnh thường quân "vô địch" của người nghèo và thậm chí ông đã ra lệnh bán vàng trong nhà thờ để cung cấp tiền để giúp trẻ em khuyết tật.