Ví dụ: Tôi ship nam idol nhóm A với nam idol nhóm B trở thành một CP (couple) vì tôi thấy giữa họ xuất hiện rất nhiều hint cùng những moment (khoảnh khắc) đáng yêu.
=>Ship là một văn hóa mạng rất thú vị trong cộng đồng fan.
Thông tin thuật ngữ hardship/ tiếng Anh
hardship
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hardship
Phát âm : /'hɑ:dʃip/
+ danh từ
sự gian khổ, sự thử thách gay go
to go through many hardships chịu đựng nhiều gian khổ
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: asperity grimness rigor rigour severity severeness rigorousness rigourousness adversity hard knocks
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hardship"
Những từ có chứa "hardship" in its definition in Vietnamese - English dictionary: gian khổ lao đao lịch sử