84 SHARESShareTweet Show HAVE A SOFT SPOT FOR SOMEONE / SOMETHINGNghĩa đen:Có một chỗ mềm dành cho ai đó, cái gì đó (have a soft spot for someone / something) Nghĩa rộng:Rất mực yêu thích ai đó, cái gì đó, ngay cả khi người đó, cái đó không xứng đáng được như vậy (If you have a soft spot for someone or something, you feel a great deal of affection for them or like them a lot, even if they do not deserve it). Tiếng Việt có cách nói tương tự:Cưng chiều, mê mệt, say đắm, say mê, rất mực yêu thích Ví dụ:Play I have a soft spot for my little niece. Tôi rất cưng chiều cô cháu gái bé bỏng của tôi. Play They both have a soft spot for puppies. Cả hai người đều rất yêu thích cún con. Play Despite how troublesome he could be, the teacher had a soft spot for Daniel. Bất kể Daniel có gây rắc rối bao nhiêu, cô giáo vẫn rất quý cậu ấy. Play I have a soft spot for London Zoo. Tôi rất yêu vườn thú Luân Đôn. Cụm từ tương đương:be fond of, be attached to, have a fondness for, have a liking for, have regard for, think well of, look on with favour, hold in esteem, admire, respect, esteem Cách dùng:Ngữ cảnh: Có thể dùng trong mọi ngữ cảnh. Cấu trúc: Không có gì đặc biệt. Dùng như một cụm động từ bình thường: Have a soft spot for someone / something Lưu ý: spot ở dạng số ít (a soft spot). Không sáng tạo thành số nhiều. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Play have a soft spot for Play I have a soft spot for my little niece. Play I have a soft spot for London Zoo. HAVE A SOFT SPOT FORBẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points:Yes (if youre logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! Time limit: 0 Quiz Summary0 of 10 questions completed Questions:
InformationYou have already completed the quiz before. Hence you can not start it again. Quiz is loading... You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: ResultsQuiz complete. Results are being recorded. Results0 of 10 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0)
Categories
BÀI LIÊN QUANTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE UP HIS MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FOOD FOR THOUGHT. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN A PINCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... FORCE SOMEONE'S HAND nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích cụ thể, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BURY YOUR HEAD IN THE SAND. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CUT FROM THE SAME CLOTH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... 84 SHARESShareTweet LUYỆN NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý) Have fun! Happy playing! |