BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ. Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KHTC, PC, ĐĐBĐVN. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ áp dụng đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ sau: 1.1. Mạng lưới trọng lực; 1.2. Mạng lưới độ cao; 1.3. Lưới tọa độ hạng III; 1.4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng ảnh hàng không; 1.5. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số; 1.6. Thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa; 1.7. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển; 1.8. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ; 1.9. Cập nhật bản đồ địa hình quốc gia; 1.10. Thành lập bản đồ hành chính; 1.11. Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính; 1.12. Chuẩn hóa địa danh; 1.13. Chụp ảnh hàng không; 1.14. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không; 1.15. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số; 1.16. Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia từ cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ lớn hơn; 1.17. Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000; 1.18. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính. 2. Đối tượng áp dụng Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu cấp chủ đầu tư đối với sản phẩm đo đạc và bản đồ do các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước. 3. Cơ sở xây dựng định mức
đ) Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong công tác đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý;
4. Quy định viết tắt: Các cụm từ viết tắt liên quan đến Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ được quy định như sau: Nội dung viết tắt Chữ viết tắt Bảo hộ lao động BHLĐ Bản đồ địa hình BĐĐH Bình đồ ảnh BĐA Cơ sở dữ liệu CSDL Cơ sở dữ liệu nền địa lý CSDLNĐL Công suất CS Dữ liệu địa lý DLĐL Đối tượng địa lý ĐTĐL Đơn vị tính ĐVT Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 3,.., bậc 8 ĐĐBĐV III.3,.., ĐĐBĐV III.8 Địa giới hành chính ĐGHC Khống chế ảnh KCA Kiểm tra chất lượng KTCL Khoảng cao đều KCĐ Lái xe bậc 3 LX3 Mô hình số địa hình (Digital terrain model) DTM Số thứ tự TT Thuỷ chuẩn kỹ thuật TC KT 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau 5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Nội dung của định mức lao động bao gồm: 5.1.1. Nội dung công việc 5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: - Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp đơn vị thi công; - Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công; - Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt; - Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có); - Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất. 5.1.1.2. Giám sát, thẩm định, nghiệm thu
- Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai; - Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công; - Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt; - Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra; - Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công; - Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công; - Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.
- Thẩm định việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác; - Thẩm định việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ; - Thẩm định việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư; - Thẩm định việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm; - Nghiệm thu về khối lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt; - Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có); - Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành. 5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ. 5.1.3. Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo tiêu chuẩn về nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 5.1.4. Định mức:Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ. 5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.
5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính. 5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm đo đạc và bản đồ. Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng. Phần II ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ Chương I XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI ĐO ĐẠC Mục 1. MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC Tiểu mục 1. XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI TRỌNG LỰC QUỐC GIA 1. Lưới trọng lực cơ sở 1.1. Xác định tọa độ điểm trọng lực cơ sở 1.1.1. Tiếp điểm Theo quy định tại Định mức Tiếp điểm, Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này. 1.1.2. Đo ngắm, tính toán Tính bằng 0,75 Định mức Đo ngắm, tính toán bình sai Lưới tọa độ hạng III, mục 3, chương I này. 1.2. Xác định độ cao điểm trọng lực cơ sở Theo quy định tại Định mức Đo nối độ cao, tính toán bình sai (Hạng I), Mạng lưới độ cao, mục 2, chương I này. 1.3. Trọng lực cơ sở 1.3.1. Định mức lao động 1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.3.1.2. Định biên Bảng 1 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 2 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,071 0,024 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,252 0,085 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,369 0,124 4 Đo ngắm, tính toán điểm 0,878 0,297 Ghi chú: mức cho bước công việc chi tiết (tiểu bước công việc) tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 2. Bảng 3 TT Công việc Hệ số 1 Kiểm tra chất lượng sản phẩm 1,000 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1,000 a Giám sát thi công 0,700 b Thẩm định, nghiệm thu 0,300 1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 4 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,926 2 Áo mưa bạt cái 36 0,926 3 Ba lô cái 24 1,853 4 Bi đông nhựa cái 36 1,853 5 Găng tay bạt đôi 3 1,853 6 Giầy cao cổ đôi 6 1,853 7 Mũ cứng cái 12 1,853 8 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,853 9 Tất sợi đôi 6 1,853 10 Cuốc bàn cái 24 0,100 11 La bàn cái 36 0,010 12 Máy tính tay cái 60 0,010 13 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,500 14 Ống đựng bản đồ cái 36 0,500 15 Thước đo độ cái 60 0,010 16 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,010 17 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 18 Túi đựng tài liệu cái 12 0,500 19 Súng bắn bê tông cái 36 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 4. Bảng 5 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,185 0,063 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,653 0,220 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,957 0,322 4 Đo ngắm, tính toán điểm 2,276 0,769 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 5. 1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 6 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Ô tô 7 chỗ cái 0,037 2 Máy vi tính xách tay cái 0,4 0,180 3 Máy in A4 cái 0,4 0,009 4 Máy photocopy cái 1,5 0,027 5 Điện năng kW 0,975 6 Xăng lít 0,200 7 Dầu nhờn lít 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 5 đối với mức quy định tại bảng 6. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 1.3.4. Định mức vật liệu Bảng 7 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,100 4 Băng dính to cuộn 0,020 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,050 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,010 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 11 Bìa Mi ca A4 túi 1,000 12 Bản đồ địa hình tờ 1,000 13 Giấy can m 0,050 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 8 đối với mức quy định tại bảng 7. Bảng 8 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,030 0,010 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,140 0,040 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,200 0,050 4 Đo ngắm, tính toán điểm 0,600 0,150 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 8. 2. Lưới trọng lực hạng I 2.1. Tiếp điểm trọng lực hạng I Tính bằng 0,800 định mức hạng mục Chọn điểm trọng lực cơ sở tại định mức 1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 2.2. Xác định tọa độ điểm trọng lực hạng I Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 2.3. Xác định độ cao điểm trọng lực hạng I Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 2.4. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 2.5. Trọng lực hạng I 2.5.1. Định mức lao động 2.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.5.1.2. Định biên Bảng 9 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 10 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,054 0,018 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,154 0,052 3 Xây tường vây mốc điểm 0,147 0,049 4 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối bộ 0,191 0,064 5 Đo ngắm, tính toán điểm 5.1 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối điểm 0,804 0,272 5.2 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối cạnh 0,867 0,293 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 10. 2.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 11 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,926 2 Áo mưa bạt cái 36 0,926 3 Ba lô cái 24 1,853 4 Bi đông nhựa cái 36 1,853 5 Găng tay bạt đôi 3 1,853 6 Giầy cao cổ đôi 6 1,853 7 Mũ cứng cái 12 1,853 8 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,853 9 Tất sợi đôi 6 1,853 10 Cuốc bàn cái 24 0,100 11 La bàn cái 36 0,010 12 Máy tính tay cái 60 0,010 13 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,500 14 Ống đựng bản đồ cái 36 0,500 15 Thước đo độ cái 60 0,010 16 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,010 17 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 18 Túi đựng tài liệu cái 12 0,500 19 Súng bắn bê tông cái 36 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 11. Bảng 12 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,150 0,049 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,426 0,145 3 Xây tường vây mốc điểm 0,408 0,137 4 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối bộ 0,518 0,174 5 Đo ngắm, tính toán điểm 5.1 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối điểm 2,228 0,754 5.2 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối cạnh 2,404 0,811 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 12. 2.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 13 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Ô tô 7 chỗ cái 0,037 2 Máy vi tính xách tay cái 0,4 0,180 3 Máy in A4 cái 0,4 0,009 4 Máy photocopy cái 1,5 0,027 5 Điện năng kW 0,975 6 Xăng lít 0,200 7 Dầu nhờn lít 0,001 Ghi chú: (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 12 đối với mức quy định tại bảng 13. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 2.5.4. Định mức vật liệu Bảng 14 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,007 2 Ghim vòng hộp 0,040 3 Hồ dán lọ 0,070 4 Băng dính to cuộn 0,015 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,040 6 Giấy A4 ram 0,008 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 9 Mực vẽ các màu hộp 0,008 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,750 11 Bìa Mi ca A4 túi 0,750 12 Bản đồ địa hình tờ 0,750 13 Giấy can m 0,040 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 15 đối với mức quy định tại bảng 14. Bảng 15 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,150 0,040 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,500 0,140 3 Xây tường vây mốc điểm 0,480 0,130 4 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối bộ 0,400 0,110 5 Đo ngắm, tính toán điểm 5.1 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối điểm 1,700 0,500 5.2 Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối cạnh 1,700 0,500 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 15. 3. Lưới trọng lực vệ tinh 3.1. Xây tường vây mốc trọng lực vệ tinh Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Xây tường vây mốc trọng lực hạng I), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 3.3. Xác định tọa độ điểm trọng lực vệ tinh Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II. 3.4. Xác định độ cao điểm trọng lực vệ tinh Theo quy định tại định mức 1.2, tiểu mục 1. mục 1, chương I, phần II. 3.5. Trọng lực vệ tinh 3.5.1. Định mức lao động 3.5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 3.5.1.2. Định biên Bảng 16 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 3.5.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 17 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,041 0,014 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,143 0,048 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ bộ 0,192 0,065 4 Đo ngắm, tính toán 4.1 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử cạnh 0,319 0,107 4.2 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ cạnh 0,586 0,199 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 17. 3.5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 18 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,926 2 Áo mưa bạt cái 36 0,926 3 Ba lô cái 24 1,853 4 Bi đông nhựa cái 36 1,853 5 Găng tay bạt đôi 3 1,853 6 Giầy cao cổ đôi 6 1,853 7 Mũ cứng cái 12 1,853 8 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,853 9 Tất sợi đôi 6 1,853 10 Cuốc bàn cái 24 0,100 11 La bàn cái 36 0,010 12 Máy tính tay cái 60 0,010 13 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,500 14 Ống đựng bản đồ cái 36 0,500 15 Thước đo độ cái 60 0,010 16 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,010 17 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 18 Túi đựng tài liệu cái 12 0,500 19 Súng bắn bê tông cái 36 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 18. Bảng 19 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,107 0,036 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,369 0,125 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ bộ 0,499 0,169 4 Đo ngắm, tính toán 4.1 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử cạnh 0,825 0,278 4.2 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ cạnh 1,517 0,515 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 19. 3.5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 20 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Ô tô 7 chỗ cái 0,037 2 Máy vi tính xách tay cái 0,4 0,180 3 Máy in A4 cái 0,4 0,009 4 Máy photocopy cái 1,5 0,027 5 Điện năng kW 0,975 6 Xăng lít 0,200 7 Dầu nhờn lít 0,001 Ghi chú: (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 đối với mức quy định tại bảng 20. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 3.5.4. Định mức vật liệu Bảng 21 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,005 2 Ghim vòng hộp 0,025 3 Hồ dán lọ 0,050 4 Băng dính to cuộn 0,010 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,025 6 Giấy A4 ram 0,005 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 9 Mực vẽ các màu hộp 0,005 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,500 11 Bìa Mi ca A4 túi 0,500 12 Bản đồ địa hình tờ 0,500 13 Giấy can m 0,025 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 22 đối với mức quy định tại bảng 21. Bảng 22 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm điểm 0,100 0,030 2 Đổ và chôn mốc điểm 0,400 0,110 3 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ bộ 0,700 0,200 4 Đo ngắm, tính toán 4.1 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử cạnh 0,850 0,200 4.2 Đo trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ cạnh 2,000 0,560 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 22. Tiểu mục 2. ĐO TRỌNG LỰC CHI TIẾT 1. Trọng lực điểm tựa 1.1. Xác định tọa độ và độ cao điểm tựa trọng lực bằng công nghệ GNSS Theo quy định tại định mức 1.1, tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 1.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực điểm tựa Theo quy định tại định mức 2.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 1.3. Đo trọng lực điểm tựa 1.3.1. Định mức lao động 1.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.3.1.2. Định biên Bảng 23 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5
Bảng 24 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tiếp điểm điểm 0,022 0,007 2 Chọn điểm tựa trọng lực điểm 0,022 0,007 3 Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực điểm 0,086 0,037 4 Xây tường vây điểm 0,084 0,028 5 Đo trọng lực cạnh 0,130 0,044 6 Tính toán bình sai lưới trọng lực điểm 0,003 0,001 Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 24. 1.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 18. Bảng 25 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tiếp điểm điểm 0,059 0,018 2 Chọn điểm tựa trọng lực điểm 0,059 0,018 3 Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực điểm 0,222 0,097 4 Xây tường vây điểm 0,217 0,074 5 Đo trọng lực cạnh 0,338 0,115 6 Tính toán bình sai lưới trọng lực điểm 0,010 0,002 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 25. 1.3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm - Mức cho các bước công việc của trọng lực điểm tựa tính theo hệ số quy định trong bảng 25 đối với mức quy định tại bảng 20 (Trọng lực vệ tinh). - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên. 1.3.4. Định mức vật liệu Bảng 26 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,005 2 Ghim vòng hộp 0,040 3 Hồ dán lọ 0,080 4 Băng dính to cuộn 0,015 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,040 6 Giấy A4 ram 0,070 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,002 9 Mực vẽ các màu hộp 0,060 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 11 Bìa Mi ca A4 túi 1,000 12 Bản đồ địa hình tờ 0,500 13 Giấy can m 0,040 Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 27 đối với mức quy định tại bảng 26. Bảng 27 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tiếp điểm 0,021 0,009 2 Chọn điểm tựa trọng lực 0,021 0,009 3 Đổ và chôn mốc điểm tựa trọng lực 0,200 0,050 4 Xây tường vây 0,150 0,050 5 Đo trọng lực 0,200 0,050 6 Tính toán bình sai lưới trọng lực 0,007 0,003 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 27. 2. Đo trọng lực chi tiết trên mặt đất 2.1. Tiếp điểm Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II. 2.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 2.3. Trọng lực chi tiết trên mặt đất 2.3.1. Định mức lao động 2.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.3.1.2. Định biên Bảng 28 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 29 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm trọng lực chi tiết điểm 0,009 0,003 2 Đo trọng lực cạnh 0,011 0,004 3 Tính toán bình sai lưới trọng lực điểm 0,0015 0,0007 4 Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết điểm 0,0057 0,002 5 Thành lập bản đồ dị thường trọng lực mảnh 0,163 0,055 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số mức quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 29. 2.3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 18. Bảng 30 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm trọng lực chi tiết điểm 0,023 0,008 2 Đo trọng lực điểm 0,029 0,010 3 Tính toán bình sai lưới trọng lực điểm 0,004 0,002 4 Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết điểm 0,015 0,005 5 Thành lập bản đồ dị thường trọng lực mảnh 0,422 0,142 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 30. 2.3.3. Định mức thiết bị - Mức cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 20. - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên. 2.3.4. Định mức vật liệu Bảng 31 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,005 2 Ghim vòng hộp 0,035 3 Hồ dán lọ 0,070 4 Băng dính to cuộn 0,015 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,040 6 Giấy A4 ram 0,070 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,002 9 Mực vẽ các màu hộp 0,050 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 11 Bìa Mi ca A4 túi 1,000 12 Bản đồ địa hình tờ 0,500 13 Giấy can m 0,035 Ghi chú: mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 32 đối với mức quy định tại bảng 31. Bảng 32 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm trọng lực chi tiết 0,008 0,002 2 Đo trọng lực 0,024 0,006 3 Tính toán bình sai lưới trọng lực 0,008 0,002 4 Xác định tọa độ, độ cao điểm trọng lực chi tiết 0,010 0,002 5 Thành lập bản đồ dị thường trọng lực 0,300 0,084 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 32. 3. Đo trọng lực chi tiết trên biển bằng tàu biển 3.1. Tiếp điểm Theo quy định tại định mức 1.3 (hạng mục Tiếp điểm đo trọng lực điểm tựa), tiểu mục 2, mục 1, chương I, phần II. 3.2. Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực chi tiết Theo quy định tại định mức 3.5 (hạng mục Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực quang cơ), tiểu mục 1, mục 1, chương I, phần II. 3.3. Trọng lực chi tiết trên biển 3.3.1. Định mức lao động 3.3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 3.3.1.2. Định biên Bảng 33 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 3.3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 34 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Lắp máy và tháo dỡ thiết bị lần 0,206 0,070 2 Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến 100 km 0,474 0,160 3 Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực 100 km 0,0033 0,0009 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 34. 3.3.2. Định mức dụng cụ Mức dụng cụ cho các bước công việc của trọng lực chi tiết trên mặt biển tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 18. Bảng 35 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Lắp máy và tháo dỡ thiết bị lần 0,533 0,180 2 Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến 100 km 1,228 0,414 3 Xử lý kết quả đo và thành lập bản đồ dị thường trọng lực 100 km 0,0085 0,0024 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 35. 3.3.3. Định mức thiết bị - Mức cho các bước công việc của trọng lực trên mặt đất tính theo hệ số quy định trong bảng 35 đối với mức quy định tại bảng 20. - Mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số tại bảng 3 đối với mức quy định trên. 3.3.4. Định mức vật liệu Mức cho các bước công việc tính theo hệ số trong bảng 36 đối với mức quy định tại bảng 31. Bảng 36 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Lắp máy và tháo dỡ thiết bị 0,190 0,050 2 Đo trọng lực bằng tàu biển theo tuyến 0,690 0,180 3 Thành lập bản đồ dị thường trọng lực 0,010 0,002 Ghi chú: mức cho tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng 3 đối với mức quy định trong bảng 36. Mục 2. MẠNG LƯỚI ĐỘ CAO 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 37 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 38 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tìm điểm độ cao điểm 0,129 0,029 2 Chọn điểm độ cao điểm a Hạng I 0,095 0,022 b Hạng II 0,086 0,019 c Hạng III 0,068 0,015 d Hạng IV 0,049 0,011 3 Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao điểm a Mốc cơ bản 0,777 0,176 b Mốc thường 0,260 0,059 c Mốc tạm thời 0,098 0,022 d Mốc gắn 0,038 0,0086 4 Xây tường vây điểm a Mốc thường 0,123 0,027 b Mốc cơ bản 0,149 0,033 5 Đo nối độ cao, tính toán bình sai km đơn Hạng I 0,071 0,016 Hạng II 0,058 0,013 Hạng III 0,037 0,008 Hạng IV 0,030 0,006 TCKT 0,0094 0,0023 6 Đo nối độ cao qua sông, tính toán lần đo a Sông rộng từ 150 m trở xuống Hạng I 1,417 0,320 Hạng II 1,144 0,258 Hạng III 0,750 0,169 Hạng IV 0,671 0,152 b Sông rộng trên 150 m đến 400m Hạng I 1,774 0,400 Hạng II 1,408 0,318 Hạng III 0,932 0,210 Hạng IV 0,837 0,189 c Sông rộng trên 400 m đến 1000m Hạng I 2,142 0,484 Hạng II 1,706 0,385 Hạng III 1,128 0,255 Hạng IV 1,012 0,228 d Sông rộng trên 1000 m Hạng I 2,689 0,607 Hạng II 2,213 0,499 Hạng III 1,450 0,327 Hạng IV 1,302 0,293 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 38. 2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 39 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,824 2 Áo mưa bạt cái 36 0,824 3 Ba lô cái 24 1,648 4 Bi đông nhựa cái 36 1,648 5 Cuốc bàn cái 24 0,100 6 La bàn cái 36 0,010 7 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,010 8 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 9 Túi đựng tài liệu cái 12 0,500 10 Súng bắn bê tông cái 36 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 39. Bảng 40 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tìm điểm độ cao điểm 0,250 0,070 2 Chọn điểm độ cao điểm a Hạng I 0,185 0,052 b Hạng II 0,167 0,047 c Hạng III 0,151 0,042 d Hạng IV 0,130 0,037 3 Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao điểm a Mốc cơ bản 1,734 0,392 b Mốc thường 0,581 0,132 c Mốc tạm thời 0,229 0,050 d Mốc gắn 0,075 0,016 4 Xây tường vây điểm a Mốc thường 0,275 0,060 b Mốc cơ bản 0,333 0,075 5 Đo nối độ cao, tính toán bình sai km đơn Hạng I 0,200 0,046 Hạng II 0,128 0,030 Hạng III 0,072 0,016 Hạng IV 0,058 0,012 TCKT 0,019 0,0046 6 Đo nối độ cao qua sông, tính toán lần đo a Sông rộng từ 150 m trở xuống Hạng I 2,751 0,621 Hạng II 2,222 0,502 Hạng III 1,457 0,328 Hạng IV 1,303 0,296 b Sông rộng trên 150 m đến 400m Hạng I 3,445 0,777 Hạng II 2,735 0,617 Hạng III 1,809 0,408 Hạng IV 1,625 0,366 c Sông rộng trên 400 m đến 1000m Hạng I 4,160 0,939 Hạng II 3,312 0,747 Hạng III 2,190 0,495 Hạng IV 1,965 0,443 d Sông rộng trên 1000 m Hạng I 5,222 1,178 Hạng II 4,298 0,970 Hạng III 2,815 0,636 Hạng IV 2,528 0,571 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 40. 3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 41 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Ô tô 7 chỗ cái 0,050 2 Xăng lít 0,150 3 Dầu nhờn lít 0,007 4 Máy vi tính xách tay cái 0,40 0,160 5 Máy in A4 cái 0,40 0,008 6 Máy photocopy cái 1,50 0,024 7 Điện năng kW 0,867 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 40 đối với mức quy định tại bảng 41. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 42 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,005 2 Ghim vòng hộp 0,010 3 Hồ dán lọ 0,010 4 Băng dính to cuộn 0,003 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,050 11 Bìa Mi ca A4 túi 0,050 12 Bản đồ địa hình tờ 0,150 13 Giấy can m 0,020 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42. Bảng 43 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tìm điểm độ cao điểm 0,070 0,030 2 Chọn điểm độ cao điểm 0,100 0,050 3 Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao điểm 0,150 0,050 4 Xây tường vây điểm 0,150 0,050 5 Đo nối độ cao, tính toán bình sai km 0,100 0,050 6 Đo nối độ cao qua sông, tính toán Lần 0,200 0,050 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. Mục 3. LƯỚI TỌA ĐỘ HẠNG III 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 44 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 2 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/điểm Bảng 45 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm 0,118 0,026 2 Chôn mốc và xây tường vây 0,171 0,038 3 Tiếp điểm 0,091 0,020 4 Đo ngắm, tính toán bình sai 0,094 0,021 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 45. 2. Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 46 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,686 2 Áo mưa bạt cái 36 0,686 3 Ba lô cái 24 1,373 4 Bi đông nhựa cái 36 1,373 5 Găng tay bạt đôi 3 1,373 6 Giầy cao cổ đôi 6 1,373 7 Máy tính tay cái 60 0,010 8 Mũ cứng cái 12 1,373 9 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,400 10 Ống đựng bản đồ cái 36 0,400 11 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,373 12 Tất sợi đôi 6 1,373 13 Thước đo độ cái 60 0,010 14 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,010 15 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 16 Túi đựng tài liệu cái 12 0,400 17 Súng bắn bê tông cái 36 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 47 đối với mức quy định tại bảng 46. Bảng 47 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm 0,274 0,077 2 Chôn mốc và xây tường vây 0,400 0,110 3 Tiếp điểm 0,210 0,058 4 Đo ngắm, tính toán bình sai 0,220 0,062 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 47. 3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 48 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Ô tô 7 chỗ cái 0,025 2 Xăng lít 0,150 3 Dầu nhờn lít 0,007 4 Máy vi tính xách tay cái 0,4 0,075 5 Máy in A4 cái 0,4 0,003 6 Máy photocopy cái 1,5 0,007 7 Điện năng kW 0,35 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 49 đối với mức quy định tại bảng 48. Bảng 49 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm 0,953 0,267 2 Chôn mốc và xây tường vây 1,383 0,384 3 Tiếp điểm 0,765 0,214 4 Đo ngắm, tính toán bình sai 0,939 0,263 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 50 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,002 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,001 4 Băng dính to cuộn 0,001 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,002 6 Giấy A4 ram 0,005 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,050 11 Bìa mi ca A4 tờ 0,050 12 Bản đồ địa hình tờ 0,150 13 Giấy can m 0,010 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 51 đối với mức quy định tại bảng 50. Bảng 51 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chọn điểm 0,150 0,050 2 Chôn mốc và xây tường vây 0,400 0,100 3 Tiếp điểm 0,100 0,050 4 Đo ngắm, tính toán bình sai 0,100 0,050 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. Chương II THÀNH LẬP BẢN ĐỒ Mục 1. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh 1.1. Định mức lao động 1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.1.2. Định biên Bảng 52 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 2 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 53 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh đo GNSS mảnh 1.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,024 0,005 1.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,116 0,026 1.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 0,146 0,033 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000 0,188 0,042 Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 0,171 0,038 1.4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 1,163 0,263 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 1.068 0,241 1.5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 4,789 1,081 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 4,418 0,997 2 KCA đo kinh vĩ km 2.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,036 0,008 2.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,150 0,034 Ghi chú: Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 53. 1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 54 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 1,920 2 Áo mưa cái 36 1,920 3 Ba lô cái 24 3,840 4 Bi đông nhựa cái 36 3,840 5 Giầy BHLĐ đôi 6 3,840 6 Máy tính tay cái 60 0,10 7 Mũ BHLĐ cái 12 3,840 8 Nilon gói tài liệu tấm 9 1,050 9 Ống đựng bản đồ cái 36 1,050 10 Quần áo BHLĐ bộ 12 3,840 11 Tất sợi đôi 6 3,840 12 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,050 13 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,100 14 Túi đựng tài liệu cái 12 1,050 15 Kính lập thể cái 36 1,000 16 Kính lúp cái 36 1,000 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 54. Bảng 55 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh đo GNSS mảnh 1.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,020 0,005 1.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,096 0,027 1.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 0,190 0,053 Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 0,245 0,068 Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 0,223 0,062 1.4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 0,969 0,271 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 0,890 0,249 1.5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 3,991 1,117 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 3,683 1,031 2 KCA đo kinh vĩ km 2.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,031 0,008 2.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,126 0,034 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 55. 1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 56 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,40 0,370 2 Máy in A4 cái 0,40 0,040 3 Máy photocopy cái 1,50 0,120 4 Điều hoà cái 2,20 0,643 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,080 6 Xăng l 4,000 7 Dầu nhờn l 0,200 8 Điện năng kW 11,880 Ghi chú: Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 55 đối với mức quy định tại bảng 56. 1.4. Định mức vật liệu Bảng 57 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,02 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,015 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,020 6 Giấy A4 ram 0,070 7 Mực in A4 hộp 0,003 8 Mực photocopy hộp 0,012 9 Mực vẽ các màu hộp 0,020 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 11 Bìa Mi ca A4 tờ 1,000 12 Bút chì kính cái 0,200 13 Bút xoá Cái 0,020 14 Bản đồ địa hình tờ 0,400 15 Giấy can m 0,400 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 58 đối với mức quy định tại bảng 57. Bảng 58 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh đo GNSS mảnh 1.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,10 điểm/mảnh) 0,007 0,002 1.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (0,40 điểm) 0,028 0,008 1.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 (1,00 điểm) 0,070 0,020 1.4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 (4,00 điểm) 0,280 0,078 1.5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 (15 điểm) 1,050 0,294 2 Khống chế ảnh đo kinh vĩ km 2.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 (0,4 km) 0,140 0,039 2.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 (2 km) 0,704 0,197 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 58. 2. Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp 2.1. Định mức lao động 2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.1.2. Định biên Bảng 59 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 60 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,250 0,060 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,519 0,116 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 0,746 0,168 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 1,489 0,336 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 4,451 1,005 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 60. 2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 61 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 1,010 2 Áo mưa cái 36 1,010 3 Ba lô cái 24 2,019 4 Bi đông nhựa cái 36 2,019 5 Giầy BHLĐ đôi 6 2,019 6 Máy tính tay cái 60 0,010 7 Mũ BHLĐ cái 12 2,019 8 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,561 9 Ống đựng bản đồ cái 36 0,561 10 Quần áo BHLĐ bộ 12 2,019 11 Tất sợi đôi 6 2,019 12 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,100 13 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 14 Túi đựng tài liệu cái 12 0,561 15 Kính lúp cái 36 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 61. Bảng 62 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,616 0,173 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,823 0,230 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 1,182 0,331 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 2,360 0,661 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 7,054 1,975 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 62. 2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 63 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,250 2 Máy in A4 cái 0,4 0,025 3 Máy photocopy cái 1,5 0,075 4 Điều hoà cái 2,2 0,338 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,640 6 Xăng l 0,512 7 Dầu nhờn l 0,025 8 Điện năng kW 6,246 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 62 đối với mức quy định tại bảng 63. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 2.4. Định mức vật liệu Bảng 64 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,005 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,001 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 11 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 12 Bút xoá cái 0,001 13 Bản đồ địa hình tờ 0,040 14 Giấy can m 0,040 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 65 đối với mức quy định tại bảng 64. Bảng 65 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 1,000 0,280 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 1,100 0,310 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 1,200 0,340 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 1,300 0,360 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 1,400 0,390 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 49. 3. Tăng dày trên trạm ảnh số 3.1. Định mức lao động 3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 3.1.2. Định biên Bảng 66 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 67 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 0,021 0,002 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 0,016 0,001 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 0,117 0,013 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 0,063 0,007 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 0,280 0,031 Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000 0,140 0,016 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 0,114 0,013 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 0,512 0,058 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 0,425 0,049 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 1,891 0,213 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 1,601 0,181 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 67. 3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 68 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 0,277 2 Dép đi trong phòng đôi 6 0,277 3 Bàn làm việc cái 96 0,277 4 Ghế tựa cái 96 0,277 5 Tủ tài liệu cái 60 0,069 6 Cặp tài liệu cái 12 0,100 7 Máy tính tay cái 60 0,002 8 Đồng hồ treo tường cái 60 0,069 9 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,046 10 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,046 11 Đèn neon 0,04kW bộ 36 0,277 12 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,002 13 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,017 14 Điện năng kW 0,458 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 68. Bảng 69 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 0,124 0,034 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 0,104 0,030 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 0,675 0,189 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 0,365 0,101 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 1.618 0,454 Tỷ lệ ảnh <1:20.000->1:30.000 0,806 0,225 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 0,658 0,184 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 2,962 0,830 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 2,459 0,689 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Tỷ lệ ảnh >1:30.000 10,933 3,062 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 9,252 2,592 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 69. 3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 70 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,012 2 Máy in A4 cái 0,4 0,001 3 Máy photocopy cái 1,5 0,003 4 Điều hoà cái 2,2 0,046 5 Điện năng kW 0,930 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 69 đối với mức quy định tại bảng 70. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 3.4. Định mức vật liệu Bảng 71 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Bút chì kính cái 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,005 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 71. Bảng 72 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,500 0,140 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 1,100 0,310 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 1,200 0,340 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 1,300 0,360 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 1,400 0,390 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 72. (3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh. 4. Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số 4.1. Định mức lao động 4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 4.1.2. Định biên Bảng 73 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 74 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 1.1 Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,275 0,063 KCĐ 1,0 m 0,238 0,053 KCĐ 2,5 m 0,183 0,041 1.2 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,249 0,057 KCĐ 1,0 m 0,218 0,049 KCĐ 2,5 m 0,167 0,037 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 2.1 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,330 0,074 KCĐ 2,5 m 0,286 0,065 KCĐ 5,0 m 0,245 0,055 2.2 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,396 0,090 KCĐ 2,5 m 0,345 0,078 KCĐ 5,0 m 0,294 0,067 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 3.1 Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1m 0,912 0,206 KCĐ 2,5m 0,795 0,179 KCĐ 5m 0,693 0,156 KCĐ 10m 0,591 0,133 3.2 Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1m 0,960 0,216 KCĐ 2,5m 0,835 0,189 KCĐ 5m 0,728 0,164 KCĐ 10m 0,620 0,140 3.3 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1m 1,008 0,228 KCĐ 2,5m 0,878 0,198 KCĐ 5m 0,765 0,173 KCĐ 10m 0,652 0,147 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 4.1 Tỷ lệ ảnh > 1:30.000 KCĐ 5m 1,148 0,258 KCĐ 10m 1,000 0,226 KCĐ 20m 0,909 0,205 4.2 Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 KCĐ 5m 1,205 0,272 KCĐ 10m 1,049 0,237 KCĐ 20m 0,961 0,216 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 5.1 Tỷ lệ ảnh > 1:30.000 KCĐ 10m 1,742 0,393 KCĐ 20m 1,519 0,342 5.2 Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 KCĐ 10m 1,832 0,412 KCĐ 20m 1,596 0,360 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 74. 4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 75 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 2,019 2 Dép đi trong phòng đôi 6 2,019 3 Bàn làm việc cái 96 2,019 4 Ghế tựa cái 96 2,019 5 Tủ tài liệu cái 96 0,505 6 Cặp tài liệu cái 12 0,505 7 Đồng hồ treo tường cái 60 0,505 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,336 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,336 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 2,019 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,015 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,126 13 Điện năng kW 3,385 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75. Bảng 76 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 1.1 Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,436 0,123 KCĐ 1,0 m 0,378 0,106 KCĐ 2,5 m 0,290 0,081 1.2 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,395 0,110 KCĐ 1,0 m 0,345 0,096 KCĐ 2,5 m 0,264 0,075 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 2.1 Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,523 0,146 KCĐ 2,5 m 0,453 0,128 KCĐ 5,0 m 0,388 0,108 2.2 Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,628 0,176 KCĐ 2,5 m 0,546 0,152 KCĐ 5,0 m 0,466 0,130 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 3.1 Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1,0 m 1,445 0,405 KCĐ 2,5 m 1,261 0,353 KCĐ 5 m 1,098 0,308 KCĐ 10 m 0,936 0,262 3.2 Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1,0 m 1,520 0,426 KCĐ 2,5 m 1,325 0,370 KCĐ 5 m 1,154 0,324 KCĐ 10 m 0,982 0,275 3.3 Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1m 1,598 0,446 KCĐ 2,5m 1,393 0,390 KCĐ 5 m 1,213 0,340 KCĐ 10 m 1,032 0,289 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 4.1 Tỷ lệ ảnh > 1:30.000 KCĐ 5 m 1,820 0,510 KCĐ 10 m 1,584 0,443 KCĐ 20 m 1,440 0,404 4.2 Tỷ lệ ảnh 1:30.000 KCĐ 5 m 1,910 0,534 KCĐ 10 m 1,664 0,465 KCĐ 20 m 1,525 0,426 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 5.1 Tỷ lệ ảnh > 1:30.000 KCĐ 10 m 2,762 0,773 KCĐ 20 m 2,407 0,673 5.2 Tỷ lệ ảnh ≤ 1:30.000 KCĐ 10 m 2,903 0,813 KCĐ 20 m 2,530 0,709 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 76. 4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 77 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,084 2 Máy in A4 cái 0,4 0,008 3 Máy photocopy cái 1,5 0,025 4 Điều hoà cái 2,2 0,338 5 Máy in phun Ao cái 0,4 0,008 6 Điện năng kW 8,997 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4.4. Định mức vật liệu Bảng 78 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 78. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức quy định như nhau cho các loại khoảng cao đều, tỷ lệ ảnh. 5. Biên tập bản đồ gốc 5.1. Định mức lao động 5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 5.1.2. Định biên Bảng 79 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 5.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 80 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,410 0,047 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,661 0,075 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 1,029 0,116 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 1,063 0,120 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 1,599 0,180 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 80. 5.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 81 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 1,154 2 Dép đi trong phòng đôi 6 1,154 3 Bàn làm việc cái 96 1,154 4 Ghế tựa cái 96 1,154 5 Tủ tài liệu cái 96 0,288 6 Cặp tài liệu cái 12 0,288 7 Đồng hồ treo tường cái 60 0,288 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,192 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,192 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 1,154 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,008 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,072 13 Điện năng kW 1,930 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81. Bảng 82 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,569 0,159 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,918 0,257 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 1,428 0,399 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 1,474 0,413 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 2,218 0,621 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 82. 5.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 83 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,096 2 Máy in A4 cái 0,4 0,010 3 Máy photocopy cái 1,5 0,030 4 Điều hoà cái 2,2 0,193 5 Điện năng kW 4,301 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 5.4. Định mức vật liệu Bảng 84 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 72 đối với mức quy định tại bảng 84. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 6. Thành lập bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000 6.1. Định mức lao động 6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 6.1.2. Định biên Bảng 85 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 86 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐA 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000 0,012 0,002 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000 0,0145 0,002 2 BĐA 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000 0,036 0,004 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000 0,056 0,006 3 BĐA 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000 0,046 0,005 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000 0,050 0,005 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 86. 6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 87 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 3,298 2 Dép đi trong phòng đôi 6 3,298 3 Bàn làm việc cái 96 3,298 4 Ghế tựa cái 96 3,298 5 Cặp tài liệu cái 12 0,825 6 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,552 7 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,552 8 Đèn neon 0,04kW bộ 36 3,298 9 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,024 10 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,206 11 Điện năng kW 5,520 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87. Bảng 88 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐA 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000 0,006 0,002 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000 0,007 0,002 2 BĐA 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000 0,017 0,005 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000 0,026 0,007 3 BĐA 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000 0,022 0,006 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000 0,025 0,007 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 88. 6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 89 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,076 2 Máy in A4 cái 0,4 0,005 3 Máy photocopy cái 1,5 0,015 4 Điều hoà cái 2,2 0,017 5 Điện năng kW 0,775 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 90 đối với mức quy định tại bảng 89. Bảng 90 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐA 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn 1:10.000 0,211 0,059 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:10.000 0,244 0,069 2 BĐA 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:16.000 0,566 0,158 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:16.000 0,881 0,247 3 BĐA 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh nhỏ hơn hoặc bằng 1:30.000 0,723 0,202 b Tỷ lệ ảnh lớn hơn 1:30.000 0,800 0,224 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 6.4. Định mức vật liệu Bảng 91 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,015 2 Ghim vòng hộp 0,070 3 Hồ dán lọ 0,050 4 Băng dính nhỏ cuộn 0,030 5 Giấy A4 ram 0,040 6 Mực in A4 hộp 0,007 7 Mực photocopy hộp 0,007 8 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bình đồ ảnh tính theo hệ số quy định trong bảng 92 đối với mức quy định tại bảng 91. Bảng 92 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 BĐA 1:2.000 0,070 0,020 2 BĐA 1:5.000 0,08 0,020 3 BĐA 1:10.000 0,09 0,025 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 92. (3) Mức quy định như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh. 7. Đo vẽ bù chi tiết (Đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp toàn đạc cho các khu vực thiếu ảnh, mây che). Định mức cho các trường hợp Đo vẽ bù chi tiết (theo tỷ lệ bản đồ và khoảng cao đều) tính theo hệ số quy định trong bảng 93 đối với định mức Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc bản đồ 1:2.000 KCĐ 1m khi quy đổi về km2 tại mục 3, chương II, phần II. Bảng 93 TT Công việc Hệ số 1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5m 1,200 KCĐ 1m 1,000 KCĐ 2,5m 0,850 2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 KCĐ 0,5m 0,850 KCĐ 1m 0,700 KCĐ 2,5m 0,600 3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 KCĐ 1m 0,500 KCĐ 2,5m 0,400 KCĐ 5m 0,250 4 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 KCĐ 5m 0,120 KCĐ 10m 0,110 KCĐ 20m 0,100 5 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 KCĐ 10m 0,080 KCĐ 20m 0,060 Mục 2. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG CÔNG NGHỆ LIDAR VÀ ẢNH SỐ 1. Xây dựng trạm base 1.1. Chọn điểm, Đo ngắm (GNSS) và Tính toán tọa độ Theo quy tại định mức Lưới tọa độ hạng III (hạng mục Chọn điểm, đo ngắm, tính toán bình sai), mục 3, chương I, phần II. 1.2. Đo độ cao và tính toán độ cao hạng IV Theo quy định tại định mức Mạng lưới độ cao (hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai hạng IV), mục 2, chương I, phần II. 2. Thành lập bình đồ trực ảnh Theo quy định tại Định mức Thành lập BĐA số tỷ lệ 1:2.000 - 1:10.000 mục 1, chương II, phần II. 3. Điều vẽ ảnh Theo quy định tại Định mức Điều vẽ mục 1, chương II, phần II. 4. Thành lập bản đồ địa hình quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số 4.1. Định mức lao động 4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 4.1.2. Định biên Bảng 94 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 95 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng bãi hiệu chỉnh 1.1 Xây dựng lưới khống chế cơ sở điểm a Tiếp điểm có tường vây điểm 0,0178 0,004 b Lưới khống chế cơ sở điểm 0,081 0,016 1.2 Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh bãi 0,325 0,066 2 Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số ca bay 0,057 0,012 3 Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM mảnh 3.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000 KCĐ 0,5m 0,085 0,017 KCĐ 1m 0,074 0,015 KCĐ 2,5m 0,058 0,011 b Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000 KCĐ 0,5m 0,077 0,015 KCĐ 1m 0,065 0,014 KCĐ 2,5m 0,051 0,010 3.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000 KCĐ 1m 0,098 0,021 KCĐ 2,5m 0,085 0,017 KCĐ 5m 0,073 0,015 b Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1m 0,115 0,023 KCĐ 2,5m 0,100 0,020 KCĐ 5m 0,085 0,017 3.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1m 0,290 0,059 KCĐ 2,5m 0,253 0,051 KCĐ 5m 0,220 0,045 KCĐ 10m 0,188 0,038 b Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1m 0,304 0,062 KCĐ 2,5m 0,265 0,054 KCĐ 5m 0,231 0,047 KCĐ 10m 0,196 0,040 c Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1m 0,319 0,065 KCĐ 2,5m 0,279 0,056 KCĐ 5m 0,242 0,050 KCĐ 10m 0,206 0,042 4 Véc tơ hóa nội dung bản đồ mảnh a BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,093 0,019 b BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,122 0,024 c BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 0,302 0,061 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 95. 4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 96 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,192 2 Áo mưa cái 36 0,192 3 Ba lô cái 24 0,384 4 Bi đông nhựa cái 36 0,384 5 La bàn cái 36 0,005 6 Giầy BHLĐ đôi 6 0,384 7 Máy tính tay cái 60 0,010 8 Mũ BHLĐ cái 12 0,384 9 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,105 10 Ống đựng bản đồ cái 36 0,105 11 Quần áo BHLĐ bộ 12 0,384 12 Tất sợi đôi 6 0,384 13 Thước đo độ cái 60 0,005 14 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,005 15 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,010 16 Túi đựng tài liệu cái 12 0,105 17 Kính lập thể cái 36 0,100 18 Kính lúp cái 36 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96. Bảng 97 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng bãi hiện chỉnh 1.1 Xây dựng lưới khống chế cơ sở a Tiếp điểm có tường vây 0,134 0,040 b Lưới khống chế cơ sở 0,612 0,171 1.2 Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh 2,443 0,683 2 Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số 0,432 0,120 3 Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM 3.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh 1:7.000 đến 1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,640 0,179 KCĐ 1 m 0,556 0,156 KCĐ 2,5 m 0,429 0,120 b Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,572 0,160 KCĐ 1 m 0,495 0,139 KCĐ 2,5 m 0,384 0,108 3.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh 1:10.000 đến 1:15.000 KCĐ 1 m 0,745 0,209 KCĐ 2,5 m 0,642 0,180 KCĐ 5 m 0,547 0,153 b Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1 m 0,864 0,242 KCĐ 2,5 m 0,754 0,211 KCĐ 5 m 0,644 0,180 3.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1 m 2,176 0,609 KCĐ 2,5 m 1,898 0,532 KCĐ 5 m 1,655 0,463 KCĐ 10 m 1,406 0,394 b Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1 m 2,344 0,657 KCĐ 2,5 m 1,990 0,557 KCĐ 5 m 1,733 0,485 KCĐ 10 m 1,477 0,413 c Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1 m 2,388 0,669 KCĐ 2,5 m 2,088 0,585 KCĐ 5 m 1,817 0,509 KCĐ 10 m 1,551 0,434 4 Véc tơ hóa nội dung bản đồ a BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,699 0,195 b BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,919 0,258 c BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 2,271 0,636 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 97. 4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 98 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,40 0,120 2 Máy in A4 cái 0,40 0,010 3 Máy photocopy cái 1,50 0,030 4 Điều hoà cái 2,20 0,032 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,030 6 Xăng l 0,200 7 Dầu nhờn l 0,010 8 Điện năng kW 0,592 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 98. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4.4. Định mức vật liệu Bảng 99 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99. Bảng 100 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng bãi hiện chỉnh 1.1 Xây dựng lưới khống chế cơ sở điểm a Tiếp điểm có tường vây điểm 0,070 0,020 b Lưới khống chế cơ sở điểm 0,070 0,020 1.2 Đo chi tiết bãi hiệu chỉnh bãi 1,000 0,280 2 Đo GNSS trong quá trình bay quét Lidar, chụp ảnh số ca bay 0,070 0,020 3 Xử lý số liệu (bay quét Lidar và chụp ảnh số) và thành lập DEM mảnh 3.1 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,650 0,150 3.2 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,700 0,200 3.3 BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 0,800 0,200 4 Véc tơ hóa nội dung bản đồ địa hình mảnh a BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:2.000 0,650 0,150 b BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 0,700 0,200 c BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 0,800 0,200 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 100. (3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều. 5. Biên tập bản đồ gốc Theo quy định tại Định mức Biên tập bản đồ gốc đo vẽ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II. Mục 3. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP NGOÀI THỰC ĐỊA 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 101 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 2 1 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh (riêng Xây dựng trạm tĩnh: 10 điểm) Bảng 102 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 0,562 0,189 KCĐ 1,0 m 0,473 0,160 KCĐ 2,5 m 0,400 0,135 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 KCĐ 0,5 m 1,829 0,618 KCĐ 1,0 m 1,521 0,515 KCĐ 2,5 m 1,091 0,369 KCĐ 5,0 m 1,081 0,366 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 KCĐ 0,5 m 3,597 1,217 KCĐ 1,0 m 2,975 1,008 KCĐ 2,5 m 2,112 0,715 KCĐ 5,0 m 1,578 0,534 2 Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc 2.1 Tỷ lệ 1:1.000 KCĐ 0,5 m 1,098 0,372 KCĐ 1,0 m 0,917 0,310 KCĐ 2,5 m 0,777 0,263 2.2 Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 3,033 1,026 KCĐ 1,0 m 2,536 0,859 KCĐ 2,5 m 2,148 0,727 3 Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động 3.1 Xây dựng trạm tĩnh 0,017 0,006 3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình a Tỷ lệ 1:1.000 KCĐ 0,5 m 0,669 0,226 KCĐ 1 m 0,310 0,105 KCĐ 2 m 0,420 0,142 b Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 1,558 0,527 KCĐ 1 m 0,940 0,318 KCĐ 2 m 0,753 0,254 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 102. 2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 103 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 1,116 2 Áo mưa cái 36 1,116 3 Ba lô cái 24 2,333 4 Bi đông nhựa cái 36 2,333 5 Giầy BHLĐ đôi 6 2,333 6 Mũ BHLĐ cái 12 2,333 7 Quần áo BHLĐ bộ 12 2,333 8 Tất sợi đôi 6 2,333 9 Bàn làm việc cái 96 1,555 10 Ghế tựa cái 96 1,555 11 Cặp tài liệu cái 12 0,390 12 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,193 13 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,193 14 Đèn neon 0,04kW bộ 36 1,152 15 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,009 16 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,072 17 Điện năng kW 1,933 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 103. Bảng 104 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 1,157 0,324 KCĐ 1,0 m 0,974 0,273 KCĐ 2,5 m 0,824 0,231 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 KCĐ 0,5 m 3,762 1,054 KCĐ 1,0 m 3,130 0,876 KCĐ 2,5 m 2,244 0,629 KCĐ 5,0 m 2,225 0,623 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 KCĐ 0,5 m 7,400 2,072 KCĐ 1,0 m 6,122 1,714 KCĐ 2,5 m 4,345 1,217 KCĐ 5,0 m 3,246 0,909 2 Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc 2.1 Tỷ lệ 1:1.000 KCĐ 0,5 m 2,258 0,632 KCĐ 1,0 m 1,887 0,528 KCĐ 2,5 m 1,599 0,448 2.2 Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 6,241 1,747 KCĐ 1,0 m 5,218 1,461 KCĐ 2,5 m 4,420 1,238 3 Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động 3.1 Xây dựng trạm tĩnh 0,035 0,010 3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình a Tỷ lệ 1:1.000 KCĐ 0,5 m 1,377 0,385 KCĐ 1,0 m 0,638 0,179 KCĐ 2,0 m 0,864 0,242 b Tỷ lệ 1:2.000 KCĐ 0,5 m 3,206 0,898 KCĐ 1,0 m 1,934 0,542 KCĐ 2,0 m 1,549 0,434 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 104. 3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 105 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,168 2 Máy in A4 cái 0,4 0,015 3 Máy photocopy cái 1,5 0,045 4 Điều hoà cái 2,2 0,390 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,125 6 Xăng l 0,070 7 Dầu nhờn l 0,004 8 Điện năng kW 8,389 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 104 đối với mức quy định tại bảng 105. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 106 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 107 đối với mức quy định tại bảng 106. Bảng 107 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ dáng đất (địa hình) trên BĐA mảnh 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 1,000 0,280 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 2,000 0,560 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 2,500 0,700 2 Đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn đạc mảnh 2.1 Tỷ lệ 1:1.000 1,500 0,420 2.2 Tỷ lệ 1:2.000 4,000 1,120 3 Đo vẽ BĐĐH bằng GNSS động 3.1 Xây dựng trạm tĩnh 10 điểm 0,100 0,028 3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình mảnh a Tỷ lệ 1:1.000 1,500 0,420 b Tỷ lệ 1:2.000 4,000 1,120 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 107. (3) Mức quy định như nhau cho các khoảng cao đều. Mục 4. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN 1. Công việc phục vụ đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 1.1. Xây dựng điểm kiểm tra thiết bị đo biển Gồm các hạng mục công việc: - Chọn điểm; - Chôn mốc, xây tường vây; - Tìm điểm tọa độ cũ (có tường vây); - Đo ngắm GNSS; - Tính toán tọa độ, độ cao. Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Lưới tọa độ hạng III tại mục 3, chương I, phần II của Định mức KT-KT này. 1.2. Xác định độ cao hạng IV điểm kiểm tra thiết bị đo biển và độ cao kỹ thuật điểm "0" thước đo mức nước Gồm các hạng mục công việc: - Tìm mốc độ cao cũ (có tường vây); - Đo độ cao hạng IV; - Tính toán độ cao hạng IV; - Đo thủy chuẩn kỹ thuật; - Tính toán thủy chuẩn kỹ thuật. Định mức cho các công việc trên áp dụng định mức cho các công việc tương tự của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này. 1.3. Lập lưới khống chế phục vụ đo sâu bằng sào 1.3.1. Xác định tọa độ
1.3.2. Xác định độ cao Theo quy định tại hạng mục Đo nối độ cao, tính toán bình sai thủy chuẩn kỹ thuật của Mạng lưới độ cao tại mục 2, chương I, phần II của Định mức KT-KT này. 2. Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển 2.1. Định mức lao động 2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.1.2. Định biên Bảng 108 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 2 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 109 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia 1.1 Xây dựng trạm nghiệm triều điểm 0,382 0,087 1.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,818 0,206 1.3 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào km2 1.3.1 Tỷ lệ 1:10.000 0,426 0,096 1.3.2 Tỷ lệ 1:50.000 0,079 0,018 1.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia 1.4.1 Đo sâu mảnh 1.4.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 6,347 1,432 b Định vị bằng trạm tĩnh 8,187 1,847 1.4.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 12,554 2,833 b Định vị bằng trạm tĩnh 15,587 3,517 1.4.2 Lấy mẫu chất đáy 1.4.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực đo sào km2 0,184 0,042 b Khu vực đo máy mảnh + Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 2,244 0,507 + Định vị trạm tĩnh 3,324 0,750 1.4.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực đo sào km2 0,0019 0,0004 b Khu vực đo máy mảnh + Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 0,957 0,216 + Định vị trạm tĩnh 1,302 0,294 1.5 Thành lập bản vẽ gốc mảnh 1.5.1 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 0,563 0,127 1.5.2 Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 0,526 0,119 2 Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia 2.1 Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển 2.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực I 9,854 2,224 b Khu vực II 9,854 2,224 c Khu vực III 9,854 2,224 2.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực I 18,066 4,077 b Khu vực II 13,716 3,095 c Khu vực III 20,842 4,703 2.2 Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển 2.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực I 0,092 0,019 b Khu vực II 0,028 0,009 c Khu vực III 0,244 0,054 2.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực I 0,082 0,019 b Khu vực II 0,027 0,007 c Khu vực III 0,183 0,042 3 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 3.1 Xây dựng điểm nghiệm triều điểm 0,368 0,084 3.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,994 0,224 3.3 Đo sâu bằng sào km2 3.3.1 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào a Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm 0,037 0,009 b Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm 0,024 0,005 3.3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK 0,023 0,004 3.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn 3.4.1 Sử dụng máy hồi âm đơn tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 40,345 8,278 b Đo rà soát hải văn theo tuyến km2 0,610 0,125 3.4.2 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 44,611 9,151 b Đo rà soát hải văn (quét địa hình) km2 0,050 0,009 3.4.3 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu theo dải mảnh 33,592 6,892 b Đo rà soát hải văn (quét) km2 0,0426 0,008 3.5 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào 10 km2 a Sử dụng thiết bị điện tử 0,012 0,002 b Sử dụng máy vệ tinh động 0,008 0,0015 c Sử dụng RTK 0,008 0,0015 3.6 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy mảnh 2,255 0,508 3.7 Thành lập bản đồ gốc mảnh 0,610 0,138 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 109. 2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 110 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 10,883 2 Áo mưa cái 36 10,883 3 Ba lô cái 24 21,766 4 Bi đông nhựa cái 36 21,766 5 Giầy BHLĐ đôi 6 21,766 6 Mũ BHLĐ cái 12 21,766 7 Quần áo BHLĐ bộ 12 21,766 8 Tất sợi đôi 6 21,766 9 Bàn làm việc cái 96 14,583 10 Ghế tựa cái 96 14,583 11 Cặp tài liệu cái 12 3,645 12 Quạt trần 0,1kW cái 60 2,372 13 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 2,372 14 Đèn neon 0,04kW bộ 36 14,583 15 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,109 16 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,911 17 Điện năng kW 24,368 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 110. Bảng 111 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia 1.1 Xây dựng trạm nghiệm triều điểm 0,056 0,015 1.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,135 0,037 1.3 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào km2 1.3.1 Tỷ lệ 1:10.000 0,063 0,017 1.3.2 Tỷ lệ 1:50.000 0,012 0,0024 1.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia 1.4.1 Đo sâu mảnh 1.4.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 0,933 0,261 b Định vị bằng trạm tĩnh 1,203 0,337 1.4.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 1,845 0,516 b Định vị bằng trạm tĩnh 2,291 0,642 1.4.2 Lấy mẫu chất đáy 1.4.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực đo sào km2 0,027 0,008 b Khu vực đo máy mảnh + Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 0,329 0,092 + Định vị trạm tĩnh 0,488 0,137 1.4.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực đo sào km2 0,0002 0,00005 b Khu vực đo máy mảnh + Định vị từ trạm GNSS, Omnistar, Seastar 0,140 0,040 + Định vị trạm tĩnh 0,191 0,054 1.5 Thành lập bản vẽ gốc mảnh 1.5.1 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 0,082 0,023 1.5.2 Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 0,078 0,022 2 Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia 2.1 Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển mảnh 2.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực I 1,448 0,405 b Khu vực II 1,448 0,405 c Khu vực III 1,448 0,405 2.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực I 2,655 0,744 b Khu vực II 2,015 0,564 c Khu vực III 3,062 0,857 2.2 Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu và vận chuyển km2 2.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực I 0,014 0,0045 b Khu vực II 0,005 0,002 c Khu vực III 0,034 0,010 2.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 a Khu vực I 0,013 0,0045 b Khu vực II 0,005 0,0014 c Khu vực III 0,026 0,008 3 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 3.1 Xây dựng điểm nghiệm triều điểm 0,054 0,015 3.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,146 0,041 3.3 Đo sâu bằng sào km2 3.3.1 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào a Sử dụng thiết bị điện tử xác định vị trí điểm 0,005 0,002 b Sử dụng máy định vị vệ tinh động xác định vị trí điểm 0,0036 0,001 3.3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK 0,0036 0,001 3.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn 3.4.1 Sử dụng máy hồi âm đơn tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 5,824 1,631 b Đo rà soát hải văn theo tuyến km2 0,088 0,024 3.4.2 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 6,439 1,803 b Đo rà soát hải văn (quét địa hình) km2 0,007 0,002 3.4.3 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu theo dải mảnh 4,849 1,357 b Đo rà soát hải văn (quét) km2 0,006 0,002 3.5 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào 10 km2 a Sử dụng thiết bị điện tử 0,0025 0,0005 b Sử dụng máy vệ tinh động 0,0015 0,0004 c Sử dụng RTK 0,0015 0,0004 3.6 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy mảnh 0,332 0,093 3.7 Thành lập bản đồ gốc mảnh 0,090 0,025 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 111. 2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 112 TT Thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 2,114 2 Máy in A4 cái 0,4 0,210 3 Máy photocopy cái 1,5 0,600 4 Điều hoà cái 2,2 3,646 5 Điện năng kW 82,747 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 111 đối với mức quy định tại bảng 112. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 2.4. Định mức vật liệu Bảng 113 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,010 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,010 6 Giấy A4 ram 0,015 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,002 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa mi ca A4 tờ 0,100 11 Bút xoá cái 0,001 12 Giấy can m 0,300 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 114 đối với mức quy định tại bảng 113. Bảng 114 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đơn tia 1.1 Xây dựng trạm nghiệm triều điểm 0,100 0,028 1.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,100 0,028 1.3 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào km2 1.3.1 Tỷ lệ 1:10.000 0,100 0,028 1.3.2 Tỷ lệ 1:50.000 0,080 0,020 1.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm đơn tia 1.4.1 Đo sâu mảnh 1.4.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 1,000 0,280 1.4.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 1,200 0,336 1.4.2 Lấy mẫu chất đáy 1.4.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 a Khu vực đo sào km2 0,020 0.006 b Khu vực đo máy mảnh 0,900 0,250 1.4.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 + Khu vực đo sào km2 0,025 0,007 + Khu vực đo máy mảnh 1.125 0,310 1.5 Thành lập bản vẽ gốc mảnh 1.5.1 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 0,500 0,150 1.5.2 Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 0,625 0,180 2 Thành lập BĐĐH đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia 2.1 Đo sâu theo tuyến: quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar..., đo sâu bằng máy và vận chuyển mảnh 2.1.1 Tỷ lệ 1:10.000 1,000 0,280 2.1.2 Tỷ lệ 1:50.000 1,250 0,350 2.2 Quét địa hình đáy biển: Quan trắc nghiệm triều, định vị bằng máy Omnistar ..., đo sâu và vận chuyển km2 2.2.1 Tỷ lệ 1:10.000 0,025 0,007 2.2.2 Tỷ lệ 1:50.000 0,031 0,009 3 Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 3.1 Xây dựng điểm nghiệm triều điểm 0,010 0,003 3.2 Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo bộ 0,010 0,003 3.3 Đo sâu bằng sào km2 3.3.1 Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào 0,064 0,018 3.3.2 Đo vẽ chi tiết địa hình đáy biển sử dụng công nghệ RTK 0,064 0,018 3.4 Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm (đơn tia, đa tia) và đo rà soát hải văn 3.4.1 Sử dụng máy hồi âm đơn tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 1,440 0,400 b Đo rà soát hải văn theo tuyến km2 0,001 0,0003 3.4.2 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu địa hình theo tuyến mảnh 1,400 0,390 b Đo rà soát hải văn (quét địa hình) km2 0,001 0,0003 3.4.3 Sử dụng máy hồi âm đa tia a Đo sâu theo dải mảnh 1,300 0,360 b Đo rà soát hải văn (quét) km2 0,001 0,0003 3.5 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sào 10 km2 0,001 0,0003 3.6 Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy mảnh 1,350 0,378 3.7 Thành lập bản đồ gốc mảnh 0,688 0,190 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức quy định như nhau cho các trường hợp định vị điểm đo sâu, lấy mẫu và các khu vực đo sâu. Mục 5. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIÊN VẼ, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ VÀ CHẾ IN BẢN ĐỒ 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 115 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 116 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy Tỷ lệ 1:5.000 1,506 0,170 Tỷ lệ 1:10.000 1,702 0,192 Tỷ lệ 1:25.000 1,954 0,220 Tỷ lệ 1:50.000 2,665 0,301 Tỷ lệ 1:100.000 4,029 0,454 Tỷ lệ 1:250.000 6,445 0,728 Tỷ lệ 1:500.000 10,071 1,137 Tỷ lệ 1:1.000.000 14,502 1,636 2 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số Tỷ lệ 1:5.000 0,762 0,086 Tỷ lệ 1:10.000 1,078 0,122 Tỷ lệ 1:25.000 1,229 0,138 Tỷ lệ 1:50.000 2,061 0,232 Tỷ lệ 1:100.000 3,171 0,358 Tỷ lệ 1:250.000 5,073 0,572 Tỷ lệ 1:500.000 7,927 0,895 Tỷ lệ 1:1.000.000 11,415 1,288 3 Thành lập bản đồ chuyên đề 3,538 0,399 4 Số hóa BĐĐH quốc gia Tỷ lệ 1:2.000 0,247 0,028 Tỷ lệ 1:5.000 0,430 0,049 Tỷ lệ 1:10.000 0,606 0,069 Tỷ lệ 1:25.000 0,650 0,074 Tỷ lệ 1:50.000 0,902 0,102 Tỷ lệ 1:100.000 1,314 0,148 5 Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia Tỷ lệ 1:2.000 0,118 0,013 Tỷ lệ 1:5.000 0,151 0,017 Tỷ lệ 1:10.000 0,167 0,018 Tỷ lệ 1:25.000 0,183 0,021 Tỷ lệ 1:50.000 0,222 0,025 Tỷ lệ 1:100.000 0,267 0,030 6 Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in Tỷ lệ 1:2.000 0,278 0,031 Tỷ lệ 1:5.000 0,403 0,046 Tỷ lệ 1:10.000 0,522 0,059 Tỷ lệ 1:25.000 0,528 0,059 Tỷ lệ 1:50.000 0,717 0,081 Tỷ lệ 1:100.000 0,987 0,111 Tỷ lệ 1:250.000 1,381 0,156 Tỷ lệ 1:500.000 1,924 0,217 Tỷ lệ 1:1.000.000 2,713 0,306 7 Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học Tỷ lệ 1:2.000 0,157 0,017 Tỷ lệ 1:5.000 0,180 0,020 Tỷ lệ 1:10.000 0,180 0,020 Tỷ lệ 1:25.000 0,152 0,017 Tỷ lệ 1:50.000 0,153 0,017 Tỷ lệ 1:100.000 0,149 0,017 Tỷ lệ 1:250.000 0,230 0,026 Tỷ lệ 1:500.000 0,262 0,029 Tỷ lệ 1:1.000.000 0,308 0,034 Bản đồ chuyên đề 0,257 0,029 8 Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám 8.1 Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng 8.1.1 Thành lập bản đồ Tỷ lệ 1:25.000 2,147 0,242 Tỷ lệ 1:50.000 2,579 0,291 Tỷ lệ 1:100.000 3,144 0,355 Tỷ lệ 1:250.000 3,871 0,437 8.1.2 Báo cáo thuyết minh Xã 0,843 0,095 Huyện 1,349 0,152 Tỉnh 2,022 0,228 Vùng 2,360 0,266 8.2 Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá 8.2.1 Thành lập bản đồ Tỷ lệ 1:25.000 2,432 0,274 Tỷ lệ 1:50.000 2,926 0,330 Tỷ lệ 1:100.000 3,570 0,403 Tỷ lệ 1:250.000 4,372 0,493 8.2.2 Báo cáo thuyết minh Xã 1,177 0,132 Huyện 1,681 0,190 Tỉnh 2,354 0,266 Vùng 2,680 0,303 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 116. 2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 117 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 2,971 2 Dép đi trong phòng đôi 6 2,971 3 Bàn làm việc cái 96 2,971 4 Ghế tựa cái 96 2,971 5 Cặp tài liệu cái 12 0,742 6 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,498 7 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,498 8 Đèn neon 0,04kW bộ 36 2,971 9 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,022 10 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,186 11 Điện năng kW 4,983 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 117. Bảng 118 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy Tỷ lệ 1:5.000 0,811 0,227 Tỷ lệ 1:10.000 0,917 0,257 Tỷ lệ 1:25.000 1,052 0,295 Tỷ lệ 1:50.000 1,435 0,402 Tỷ lệ 1:100.000 2,170 0,607 Tỷ lệ 1:250.000 3,471 0,972 Tỷ lệ 1:500.000 5,423 1,519 Tỷ lệ 1:1.000.000 7,809 2,187 2 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số Tỷ lệ 1:5.000 0,410 0,115 Tỷ lệ 1:10.000 0,581 0,163 Tỷ lệ 1:25.000 0,662 0,185 Tỷ lệ 1:50.000 1,110 0,311 Tỷ lệ 1:100.000 1,708 0,478 Tỷ lệ 1:250.000 2,732 0,765 Tỷ lệ 1:500.000 4,269 1,195 Tỷ lệ 1:1.000.000 6,147 1,721 3 Thành lập bản đồ chuyên đề 1,905 0,533 4 Số hóa BĐĐH quốc gia Tỷ lệ 1:2.000 0,133 0,037 Tỷ lệ 1:5.000 0,232 0,065 Tỷ lệ 1:10.000 0,326 0,091 Tỷ lệ 1:25.000 0,350 0,098 Tỷ lệ 1:50.000 0,486 0,136 Tỷ lệ 1:100.000 0,708 0,198 5 Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia Tỷ lệ 1:2.000 0,064 0,018 Tỷ lệ 1:5.000 0,081 0,023 Tỷ lệ 1:10.000 0,090 0,025 Tỷ lệ 1:25.000 0,099 0,028 Tỷ lệ 1:50.000 0,120 0,033 Tỷ lệ 1:100.000 0,144 0,040 6 Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in Tỷ lệ 1:2.000 0,150 0,042 Tỷ lệ 1:5.000 0,217 0,061 Tỷ lệ 1:10.000 0,281 0,079 Tỷ lệ 1:25.000 0,284 0,080 Tỷ lệ 1:50.000 0,386 0,108 Tỷ lệ 1:100.000 0,532 0,149 Tỷ lệ 1:250.000 0,744 0,208 Tỷ lệ 1:500.000 1,036 0,290 Tỷ lệ 1:1.000.000 1,461 0,409 7 Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học Tỷ lệ 1:2.000 0,085 0,024 Tỷ lệ 1:5.000 0,097 0,027 Tỷ lệ 1:10.000 0,097 0,027 Tỷ lệ 1:25.000 0,082 0,023 Tỷ lệ 1:50.000 0,082 0,023 Tỷ lệ 1:100.000 0,072 0,020 Tỷ lệ 1:250.000 0,124 0,035 Tỷ lệ 1:500.000 0,141 0,040 Tỷ lệ 1:1.000.000 0,166 0,046 Bản đồ chuyên đề 0,138 0,039 8 Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám 8.1 Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng 8.1.1 Thành lập bản đồ Tỷ lệ 1:25.000 1,156 0,324 Tỷ lệ 1:50.000 1,389 0,389 Tỷ lệ 1:100.000 1,693 0,474 Tỷ lệ 1:250.000 2,085 0,584 8.1.2 Báo cáo thuyết minh Xã 0,454 0,127 Huyện 0,726 0,203 Tỉnh 1,089 0,305 Vùng 1,271 0,356 8.2 Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá 8.2.1 Thành lập bản đồ Tỷ lệ 1:25.000 1,310 0,367 Tỷ lệ 1:50.000 1,576 0,441 Tỷ lệ 1:100.000 1,922 0,538 Tỷ lệ 1:250.000 2,354 0,659 8.2.2 Báo cáo thuyết minh Xã 0,634 0,177 Huyện 0,905 0,253 Tỉnh 1,268 0,355 Vùng 1,443 0,404 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 118. 3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 119 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,224 2 Máy in A4 cái 0,4 0,022 3 Máy photocopy cái 1,5 0,066 4 Điều hoà cái 2,2 0,498 5 Điện năng kW 10,861 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 đối với mức quy định tại bảng 119. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 120 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,010 3 Hồ dán lọ 0,010 4 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 5 Giấy A4 ram 0,020 6 Mực in A4 hộp 0,001 7 Mực photocopy hộp 0,003 8 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 9 Bút xoá cái 0,002 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120. Bảng 121 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia màu in trên giấy 1,000 0,280 2 Biên vẽ BĐĐH quốc gia sử dụng BĐĐH quốc gia số 0,800 0,224 3 Thành lập bản đồ chuyên đề 0,800 0,224 4 Số hóa BĐĐH quốc gia 0,500 0,140 5 Chuyển hệ tọa độ BĐĐH quốc gia 0,300 0,084 6 Biên tập BĐĐH quốc gia phục vụ chế in 0,500 0,140 7 Chế in và in BĐĐH quốc gia, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học 0,200 0,056 8 Thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh viễn thám 8.1 Thành lập bản đồ chuyên đề hiện trạng 8.1.1 Thành lập bản đồ 0,900 0,252 8.1.2 Báo cáo thuyết minh 0,090 0,025 8.2 Thành lập bản đồ tổng hợp, biến động, đánh giá 8.2.1 Thành lập bản đồ 0,900 0,252 8.2.2 Báo cáo thuyết minh 0,090 0,025 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 121. (3) Mức quy định như nhau cho các tỷ lệ bản đồ. Mục 6. CẬP NHẬT BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 122 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 123 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh viễn thám 1.1 Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2) 0,696 0,157 1.2 Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp 0,001 0,0003 2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám 2.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,061 0,014 2.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,080 0,018 2.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,368 0,083 2.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,183 0,042 3 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám 3.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,117 0,026 3.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,154 0,036 3.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,689 0,155 3.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,247 0,056 4 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám 4.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,148 0,034 4.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,393 0,089 4.3 Điều vẽ ngoại nghiệp 1,510 0,341 4.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,347 0,079 5 Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không 5.1 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,0416 0,010 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,182 0,041 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,142 0,032 5.2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,070 0,016 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,349 0,079 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,200 0,045 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 123. 2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 124 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 4,390 2 Dép đi trong phòng đôi 6 4,390 3 Bàn làm việc cái 96 4,390 4 Ghế tựa cái 96 4,390 5 Cặp tài liệu cái 12 1,150 6 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,735 7 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,735 8 Đèn neon 0,04kW bộ 36 4,390 9 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,033 10 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,275 11 Điện năng kW 7,374 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 124. Bảng 125 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh viễn thám 1.1 Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2 ) 0,507 0,142 1.2 Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp 0,001 0,0002 2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám 2.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,044 0,012 2.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,058 0,016 2.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,269 0,076 2.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,133 0,037 3 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám 3.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,085 0,024 3.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,114 0,032 3.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,502 0,141 3.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,180 0,050 4 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám 4.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,108 0,030 4.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,287 0,081 4.3 Điều vẽ ngoại nghiệp 1,480 0,414 4.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,253 0,071 5 Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không 5.1 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,030 0,009 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,148 0,041 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,103 0,029 5.2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,051 0,014 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,254 0,071 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,146 0,041 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 125. 3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 126 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,220 2 Máy in A4 cái 0,4 0,022 3 Máy photocopy cái 1,5 0,066 4 Điều hoà cái 2,2 0,735 5 Điện năng kW 15,228 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 125 đối với mức quy định tại bảng 126. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 127 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,050 4 Băng dính nhỏ cuộn 0,030 5 Giấy A4 ram 0,030 6 Mực in A4 hộp 0,002 7 Mực photocopy hộp 0,004 8 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 128 đối với mức quy định tại bảng 127. Bảng 128 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Khống chế ảnh viễn thám 1.1 Khống chế ảnh viễn thám ngoại nghiệp (ảnh 3000-5000 km2) 0,150 0,040 1.2 Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp 0,001 0,0002 2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh viễn thám 2.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,120 0,030 2.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,120 0,030 2.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,280 0,080 2.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,200 0,060 3 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:25.000 bằng ảnh viễn thám 3.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,144 0,036 3.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,144 0,036 3.3 Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,336 0,096 3.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,240 0,072 4 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:50.000 bằng ảnh viễn thám 4.1 Thành lập bình đồ ảnh viễn thám 0,180 0,045 4.2 Điều vẽ nội nghiệp 0,180 0,045 4.3 Điều vẽ ngoại nghiệp 0,420 0,120 4.4 Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,300 0,090 5 Cập nhật BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không 5.1 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:5.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,110 0,030 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,250 0,070 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,180 0,050 5.2 Cập nhật BĐĐH quốc gia tỷ lệ 1:10.000 a Điều vẽ nội nghiệp 0,120 0,030 b Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp 0,280 0,080 c Thành lập bản đồ gốc dạng số 0,200 0,060 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 128. Mục 7. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 129 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 130 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên tập kỹ thuật 1,575 0,177 2 Xây dựng bản tác giả dạng số 5,563 0,628 3 Biên tập hoàn thiện bản tác giả 1,767 0,200 4 Biên tập phục vụ chế in 0,854 0,096 5 Chế in và in bản đồ hành chính 1,536 0,172 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 130. 2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 131 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 2,971 2 Dép đi trong phòng đôi 6 2,971 3 Bàn làm việc cái 96 2,971 4 Ghế tựa cái 96 2,971 5 Cặp tài liệu cái 12 0,742 6 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,498 7 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,498 8 Đèn neon 0,04kW bộ 36 2,971 9 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,022 10 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,186 11 Điện năng kW 4,983 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 131. Bảng 132 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên tập kỹ thuật 0,848 0,238 2 Xây dựng bản tác giả dạng số 2,996 0,839 3 Biên tập hoàn thiện bản tác giả 0,952 0,266 4 Biên tập phục vụ chế in 0,460 0,129 5 Chế in và in bản đồ hành chính 0,827 0,231 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 132. 3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 133 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,224 2 Máy in A4 cái 0,4 0,022 3 Máy photocopy cái 1,5 0,066 4 Điều hoà cái 2,2 0,398 5 Điện năng kW 9,013 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 132 đối với mức quy định tại bảng 133. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 134 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,008 2 Ghim vòng hộp 0,008 3 Hồ dán lọ 0,008 4 Băng dính nhỏ cuộn 0,004 5 Giấy A4 ram 0,016 6 Mực in A4 hộp 0,001 7 Mực photocopy hộp 0,003 8 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 9 Bút xoá cái 0,002 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 135 đối với mức quy định tại bảng 134. Bảng 135 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Biên tập kỹ thuật 0,160 0,045 2 Xây dựng bản tác giả dạng số 0,550 0,155 3 Biên tập hoàn thiện bản tác giả 0,180 0,050 4 Biên tập phục vụ chế in 0,050 0,015 5 Chế in và in bản đồ hành chính 0,060 0,015 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 135. Mục 8. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 136 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 2 1 1 1 6 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm Bảng 137 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Công tác chuẩn bị xã 0,023 0,008 2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa km 0,055 0,018 3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp km 3.1 Cấp xã 0,010 0,003 3.2 Cấp huyện 0,0002 0,00006 3.3 Cấp tỉnh 0,000198 0,00006 4 Cắm mốc ĐGHC điểm 4.1 Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC 0,061 0,020 4.2 Tiếp điểm (có tường vây) 0,0059 0,0014 4.3 Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã 4.3.1 Đo ngắm a Máy GNSS 0,036 0,011 b Máy toàn đạc điện tử 0,023 0,0076 4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao a Đo bằng GNSS 0,0043 0,0018 b Đo bằng toàn đạc điện tử 0,0035 0,0009 4.4 Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã 0,00095 0,0003 4.5 Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh 0,00044 0,0002 5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp mảnh Cấp xã xã 0,044 0,014 Cấp huyện huyện 0,123 0,042 Cấp tỉnh tỉnh 0,172 0,059 6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp Cấp xã xã 0,153 0,051 Cấp huyện huyện 0,129 0,044 Cấp tỉnh tỉnh 0,158 0,053 7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh 7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh mảnh Cấp xã 0,0097 0,003 Cấp huyện 0,0055 0,0022 Cấp tỉnh 0,0064 0,0021 7.2 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh xã, huyện hoặc tỉnh 0,203 0,068 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 137. 2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 138 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 1,116 2 Áo mưa cái 36 1,116 3 Ba lô cái 24 2,333 4 Bi đông nhựa cái 36 2,333 5 Giầy BHLĐ đôi 6 2,333 6 Mũ BHLĐ cái 12 2,333 7 Quần áo BHLĐ bộ 12 2,333 8 Tất sợi đôi 6 2,333 9 Bàn làm việc cái 96 1,555 10 Ghế tựa cái 96 1,555 11 Cặp tài liệu cái 12 0,390 12 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,193 13 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,193 14 Đèn neon 0,04kW bộ 36 1,152 15 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,009 16 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,072 17 Điện năng kW 1,933 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138. Bảng 139 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Công tác chuẩn bị xã 0,047 0,013 2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa km 0,113 0,031 3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp km 3.1 Cấp xã 0,021 0,006 3.2 Cấp huyện 0,00027 0,00013 3.3 Cấp tỉnh 0,00027 0,00013 4 Cắm mốc ĐGHC điểm 4.1 Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC 0,125 0,035 4.2 Tiếp điểm (có tường vây) 0,012 0,004 4.3 Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã 4.3.1 Đo ngắm a Máy GNSS 0,073 0,020 b Máy toàn đạc điện tử 0,046 0,014 4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao a Đo bằng GNSS 0,0087 0,0022 b Đo bằng toàn đạc điện tử 0,007 0,002 4.4 Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã 0,0032 0,001 4.5 Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh 0,0018 0,001 5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp mảnh Cấp xã xã 0,086 0,024 Cấp huyện huyện 0,253 0,071 Cấp tỉnh tỉnh 0,354 0,099 6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp Cấp xã xã 0,315 0,088 Cấp huyện huyện 0,265 0,074 Cấp tỉnh tỉnh 0,325 0,091 7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh 7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh mảnh Cấp xã 0,020 0,006 Cấp huyện 0,011 0,003 Cấp tỉnh 0,013 0,0032 7.2 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh xã, huyện hoặc tỉnh 0,418 0,117 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 139. 3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 140 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,168 2 Máy in A4 cái 0,4 0,015 3 Máy photocopy cái 1,5 0,045 4 Điều hoà cái 2,2 0,390 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,125 6 Xăng l 0,070 7 Dầu nhờn l 0,004 8 Điện năng kW 8,389 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 140. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 141 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,005 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,002 7 Mực in A4 hộp 0,0001 8 Mực photocopy hộp 0,0003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,0051 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,010 11 Bìa mi ca A4 tờ 0,010 12 Bút xoá cái 0,001 13 Giấy can m 0,030 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141. Bảng 142 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Công tác chuẩn bị 0,400 0,112 2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa 0,900 0,252 3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp 3.1 Cấp xã 0,200 0,056 3.2 Cấp huyện 0,030 0,008 3.3 Cấp tỉnh 0,030 0,008 4 Cắm mốc ĐGHC 4.1 Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC 0,800 0,224 4.2 Tiếp điểm (có tường vây) 0,060 0,017 4.3 Đo tọa độ, độ cao mốc ĐGHC cấp xã 4.3.1 Đo ngắm a Máy GNSS 0,700 0,196 b Máy toàn đạc điện tử 0,400 0,112 4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao a Đo bằng GNSS 0,080 0,022 b Đo bằng toàn đạc điện tử 0,060 0,017 4.4 Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã 0,015 0,004 4.5 Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh 0,006 0,002 5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp Cấp xã 0,800 0,224 Cấp huyện 1,000 0,280 Cấp tỉnh 0,840 0,235 6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp Cấp xã 3,136 0,878 Cấp huyện 2,655 0,743 Cấp tỉnh 3,232 0,905 7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh 7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh Cấp xã 0,200 0,056 Cấp huyện 0,050 0,014 Cấp tỉnh 0,050 0,014 7.2 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh 2,655 0,743 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 142. Mục 9. CHUẨN HÓA ĐỊA DANH 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 143 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 144 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa địa danh VN 1.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tỉnh 0,463 0,052 1.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,023 0,002 1.3 Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,060 0,006 1.4 Chuẩn bị tài liệu đi thực địa xã 0,0044 0,0004 1.5 Xác minh địa danh tại cấp xã xã 0,670 0,075 1.6 Xác minh địa danh tại cấp huyện Huyện 0,907 0,103 1.7 Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh tỉnh 4,191 0,474 2 Chuẩn hóa địa danh nước ngoài 2.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tài liệu 0,215 0,025 2.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,026 0,003 2.3 Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa 10 địa danh 0,067 0,008 2.4 Phiên chuyển địa danh 10 địa danh 0,181 0,020 2.5 Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao 10 địa danh 0,121 0,013 3 Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh 3.1 Xây dựng CSDL địa danh 10 địa danh 0,0138 0,0014 3.2 Cập nhật CSDL địa danh a Thống kê địa danh 10 địa danh 0,0225 0,003 b Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,064 0,007 c Xác minh địa danh tại thực địa 10 địa danh 0,711 0,080 d Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền 10 địa danh 2,163 0,242 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 144. 2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 145 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 2,971 2 Dép đi trong phòng đôi 6 2,971 3 Bàn làm việc cái 96 2,971 4 Ghế tựa cái 96 2,971 5 Cặp tài liệu cái 12 0,742 6 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,498 7 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,498 8 Đèn neon 0,04kW bộ 36 2,971 9 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,022 10 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,186 11 Điện năng kW 4,983 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 145. Bảng 146 TT Công việc Đơn vị Sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa địa danh VN 1.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tỉnh 0,249 0,070 1.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,012 0,003 1.3 Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,032 0,009 1.4 Chuẩn bị tài liệu đi thực địa xã 0,003 0,0009 1.5 Xác minh địa danh tại cấp xã xã 0,361 0,101 1.6 Xác minh địa danh tại cấp huyện huyên. 0,489 0,137 1.7 Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh tỉnh 2,258 0,632 2 Chuẩn hóa địa danh nước ngoài 2.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tài liệu 0,116 0,032 2.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,015 0,004 2.3 Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa 10 địa danh 0,036 0,010 2.4 Phiên chuyển địa danh 10 địa danh 0,097 0,027 2.5 Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao 10 địa danh 0,066 0,018 3 Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh 3.1 Xây dựng CSDL địa danh 10 địa danh 0,008 0,002 3.2 Cập nhật CSDL địa danh a Thống kê địa danh 10 địa danh 0,012 0,003 b Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,034 0,010 c Xác minh địa danh tại thực địa 10 địa danh 0,383 0,107 d Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền 10 địa danh 1,164 0,326 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 146. 3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm Bảng 147 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,224 2 Máy in A4 cái 0,4 0,022 3 Máy photocopy cái 1,5 0,066 4 Điều hoà cái 2,2 0,398 5 Điện năng kW 9,013 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 146 đối với mức quy định tại bảng 147. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu Bảng 148 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,006 2 Ghim vòng hộp 0,0086 3 Hồ dán lọ 0,006 4 Băng dính nhỏ cuộn 0,003 5 Giấy A4 ram 0,013 6 Mực in A4 hộp 0,001 7 Mực photocopy hộp 0,001 8 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 9 Bút xoá cái 0,002 Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 149 đối với mức quy định tại bảng 148. Bảng 149 TT Công việc Đơn vị sản phẩm KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa địa danh VN 0,400 0,103 1.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tỉnh 0,080 0,020 1.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,040 0,010 1.3 Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,030 0,010 1.4 Chuẩn bị tài liệu đi thực địa xã 0,010 0,003 1.5 Xác minh địa danh tại cấp xã xã 0,080 0,020 1.6 Xác minh địa danh tại cấp huyện huyện 0,080 0,020 1.7 Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp tỉnh tỉnh 0,080 0,020 2 Chuẩn hóa địa danh nước ngoài 0,300 0,090 2.1 Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu tài liệu 0,180 0,050 2.2 Thống kê địa danh trên bản đồ 10 địa danh 0,030 0,010 2.3 Xác định nguyên ngữ của địa danh chuẩn hóa 10 địa danh 0,030 0,010 2.4 Phiên chuyển địa danh 10 địa danh 0,030 0,010 2.5 Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao 10 địa danh 0,030 0,010 3 Xây dựng và cập nhật CSDL địa danh 0,300 0,080 3.1 Xây dựng CSDL địa danh 10 địa danh 0,060 0,020 3.2 Cập nhật CSDL địa danh 0,240 0,060 a Thống kê địa danh 10 địa danh 0,060 0,015 b Xác minh địa danh trong phòng 10 địa danh 0,060 0,015 c Xác minh địa danh tại thực địa 10 địa danh 0,060 0,015 d Thống nhất địa danh với cấp có thẩm quyền 10 địa danh 0,060 0,015 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 149. Mục 10. CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 150 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/1000 ảnh Bảng 151 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000 32,80 3,083 2 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 41,00 3,855 3 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000 50,80 4,777 4 Tỷ lệ ảnh < 1:30.000 64,00 6,017 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 151. 2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm Bảng 152 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo BHLĐ cái 9 52,480 2 Dép đi trong phòng cái 6 52,480 3 Máy tính tay cái 60 2,000 4 Ống đựng bản đồ cái 36 13,120 5 Thước đo độ cái 60 1,000 6 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 1,000 7 Túi đựng tài liệu cái 96 13,12 8 Kính lập thể cái 36 10,000 9 Kính lúp cái 36 3,000 10 Quạt trần 0,1kW cái 60 8,790 11 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 8,790 12 Đèn neon 0,04kW bộ 36 52,48 13 Điện năng kW 27,97 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 152. Bảng 153 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:10.000 1,000 0,280 2 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:20.000 1,250 0,350 3 Tỷ lệ ảnh ≥ 1:30.000 1,550 0,435 4 Tỷ lệ ảnh < 1:30.000 1,950 0,545 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 153. (3) Khi số lượng ảnh thay đổi, mức tính theo tỷ lệ thuận. 3. Định mức thiết bị: ca/1000 ảnh Bảng 154 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 2,624 2 Máy in A4 cái 0,4 0,262 3 Máy photocopy cái 1,5 0,786 4 Điều hoà cái 2,2 7,032 5 Điện năng kW 149,552 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 153 đối với mức quy định tại bảng 154. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận. 4. Định mức vật liệu: tính cho 1000 ảnh Bảng 155 TT Danh mục vật liệu ĐVT KTCL sản phẩm Giám sát thi công Thẩm định, nghiệm thu 1 Ghim dập hộp 0,100 0,010 0,010 2 Ghim vòng hộp 3,000 0,500 3 Hồ dán lọ 2,000 4 Băng dính to cuộn 0,300 5 Băng dính nhỏ cuộn 4,000 6 Giấy A4 ram 0,300 0,100 0,200 7 Mực in A4 hộp 0,020 0,020 0,040 8 Mực photocopy hộp 0,050 0,050 0,100 9 Mực vẽ các màu hộp 0,010 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 4,000 2,000 11 Bìa Mi ca A4 tờ 4,000 2,000 12 Bút xoá cái 0,100 13 Bản đồ địa hình tờ 1,000 1,000 14 Giấy can m 2,000 1,000 Ghi chú: (1) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ chụp ảnh. (2) Khi khối lượng ảnh thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận. Chương III XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU Mục 1. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ ẢNH HÀNG KHÔNG 1. Khống chế ảnh phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia Theo quy định tại định mức Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II. 2. Tăng dày phục vụ xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia Theo quy định tại Định mức tăng dày trên trạm ảnh số, mục 1, chương II, phần II. 3. Đo vẽ đối tượng địa lý trên trạm ảnh số Định mức tính bằng 1,30 lần định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số, mục 1, chương II, phần II. 4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia 4.1. Định mức lao động 4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 4.1.2. Định biên Bảng 156 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 4.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 157 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra đối tượng địa lý 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,522 0,118 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,753 0,171 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 1,066 0,240 2 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,334 0,076 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,589 0,132 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,774 0,174 3 Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia 3.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,068 0,015 3.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,115 0,026 3.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,212 0,047 4 Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số 4.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,094 0,021 4.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,151 0,035 4.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,249 0,055 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 157. 4.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 158 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,698 2 Áo mưa cái 36 0,698 3 Ba lô cái 24 1,395 4 Bi đông nhựa cái 36 1,395 5 Giầy BHLĐ đôi 6 1,395 6 Máy tính tay cái 60 0,008 7 Mũ BHLĐ cái 12 1,395 8 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,350 9 Ống đựng bản đồ cái 36 0,350 10 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,395 11 Tất sợi đôi 6 1,624 12 Thước đo độ cái 60 0,008 13 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,100 14 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,015 15 Túi đựng tài liệu cái 12 0,350 16 Kính lập thể cái 36 0,100 17 Kính lúp cái 36 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 158. Bảng 159 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra đối tượng địa lý 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 1,06 0,297 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 1,527 0,427 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 2,163 0,606 2 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,679 0,190 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 1,195 0,335 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 1.570 0,439 3 Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia 3.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,138 0,038 3.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,233 0,066 3.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,430 0,120 4 Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số 4.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,191 0,054 4.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,308 0,086 4.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,506 0,142 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 159. 4.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 160 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,135 2 Máy in A4 cái 0,4 0,014 3 Máy photocopy cái 1,5 0,040 4 Điều hoà cái 2,2 0,117 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,150 6 Xăng l 0,120 7 Dầu nhờn l 0,006 8 Điện năng kW 3,167 Ghi chú: (1) Mức cho các tỷ lệ tính theo hệ số quy định trong bảng 159 đối với mức quy định tại bảng 160. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 161 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,006 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,003 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,008 6 Giấy A4 ram 0,006 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 11 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 12 Bút xoá cái 0,001 13 Bản đồ địa hình tờ 0,040 14 Giấy can m 0,045 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 162 đối với mức quy định tại bảng 161. Bảng 162 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra đối tượng địa lý 0,400 0,100 2 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc 0,240 0,060 3 Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia 0,065 0,015 4 Biên tập BĐĐH quốc gia gốc số 0,100 0,020 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ. Mục 2. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH SỐ 1. Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc Theo quy định tại Chuẩn hóa dữ liệu địa lý gốc, mục 1, chương III, phần II. 2. Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia Theo quy định tại Tích hợp CSDL nền địa lý quốc gia, mục 1, chương III, phần II. 3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia 3.1. Định mức lao động 3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 3.1.2. Định biên Bảng 163 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 3.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 164 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra bổ sung đối tượng địa lý 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,146 0,032 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,223 0,050 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,267 0,060 2 Đo vẽ trên trạm ảnh số 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 2.1.1 Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,087 0,020 KCĐ 1,0 m 0,075 0,017 KCĐ 2,0 m 0,064 0,015 2.1.2 Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,096 0,022 KCĐ 1,0 m 0,083 0,020 KCĐ 2,0 m 0,072 0,016 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 2.2.1 Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,145 0,033 KCĐ 2,5 m 0,126 0,028 KCĐ 5 m 0,108 0,025 2.2.2 Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,172 0,039 KCĐ 2,5 m 0,150 0,034 KCĐ 5 m 0,127 0,028 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 2.3.1 Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,493 0,111 KCĐ 2,5 m 0,427 0,097 KCĐ 5 m 0,373 0,083 KCĐ 10 m 0,317 0,071 2.3.2 Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000 KCĐ 1,0 m 0,518 0,117 KCĐ 2,5 m 0,450 0,101 KCĐ 5 m 0,391 0,088 KCĐ 10 m 0,333 0,075 2.3.4 Ảnh ≤ 1:30.000 KCĐ 1,0 m 0,545 0,123 KCĐ 2,5 m 0,472 0,106 KCĐ 5 m 0,403 0,091 KCĐ 10 m 0,349 0,078 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 164. 3.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 165 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 1,382 2 Dép đi trong phòng đôi 6 1,382 3 Bàn làm việc cái 96 1,382 4 Ghế tựa cái 96 1,382 5 Tủ tài liệu cái 96 0,346 6 Cặp tài liệu cái 12 0,346 7 Đồng hồ treo tường cái 60 0,346 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 0,232 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 0,232 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 1,382 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,010 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,087 13 Điện năng kW 2,318 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165. Bảng 166 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra bổ sung đối tượng địa lý 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,338 0,095 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,515 0,144 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,618 0,173 2 Đo vẽ trên trạm ảnh số 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 2.1.1 Ảnh 1:7.000 đến 1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,202 0,057 KCĐ 1,0 m 0,175 0,049 KCĐ 2,0 m 0,147 0,041 2.1.2 Ảnh 1:10.000 đến 1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,223 0,063 KCĐ 1,0 m 0,193 0,054 KCĐ 2,0 m 0,166 0,046 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 2.2.1 Ảnh 1:10.000 đến 1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,336 0,094 KCĐ 2,5 m 0,293 0,082 KCĐ 5 m 0,250 0,070 2.2.2 Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,397 0,111 KCĐ 2,5 m 0,347 0,097 KCĐ 5 m 0,295 0,082 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 2.3.1 Ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1,0 m 1,141 0,320 KCĐ 2,5 m 0,989 0,277 KCĐ 5,0 m 0,863 0,241 KCĐ 10 m 0,733 0,205 2.3.2 Ảnh 1:20.000 đến 1:30.000 KCĐ 1,0 m 1,198 0,335 KCĐ 2,5 m 1,042 0,292 KCĐ 5,0 m 0,906 0,254 KCĐ 10 m 0,772 0,216 2.3.3 Ảnh ≤ 1:30.000 KCĐ 1,0 m 1,261 0,353 KCĐ 2,5 m 1,092 0,306 KCĐ 5,0 m 0,933 0,262 KCĐ 10 m 0,808 0,226 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 166. 3.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 167 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,115 2 Máy in A4 cái 0,4 0,010 3 Máy photocopy cái 1,5 0,030 4 Điều hoà cái 2,2 0,232 5 Điện năng kW 5,085 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 167. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 3.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 168 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,005 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,002 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,005 6 Giấy A4 ram 0,010 7 Mực in A4 hộp 0,002 8 Mực photocopy hộp 0,005 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 10 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168. Bảng 169 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Điều tra bổ sung đối tượng địa lý 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,500 0,140 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,750 0,200 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,800 0,200 2 Đo vẽ trên trạm ảnh số 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,180 0,050 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,200 0,060 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,900 0.250 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều. Mục 3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỪ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ TỶ LỆ LỚN HƠN 1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 - 1:250.000 1.1. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000 Định mức tính bằng 0,150 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 từ CSDL nền địa lý 1:2.000 tại định mức 2, mục 3 này. 1.2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này. 1.3. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000 từ CSDL nền địa lý 1:5.000 Định mức tính bằng 0,700 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 từ CSDL nền địa lý 1:10.000 tại định mức 2, mục 3 này. 1.4. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:100.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 Định mức tính bằng 0,500 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này. 1.5. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 Định mức tính bằng 0,800 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này. 1.6. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000 từ CSDL nền địa lý 1:100.000 Định mức tính bằng 0,650 định mức Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 từ CSDL nền địa lý 1:50.000 tại định mức 2, mục 3 này. 2. Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 - 1:1.000.000 2.1. Định mức lao động 2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.1.2. Định biên Bảng 170 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 171 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tỷ lệ 1:10.000 1.1 Từ CSDL nền địa lý 1:2.000 1,729 0,195 1.2 Từ CSDL nền địa lý 1:5.000 1,401 0,159 2 Tỷ lệ 1:50.000 2.1 Từ CSDL nền địa lý 1:5.000 3,541 0,400 2.2 Từ CSDL nền địa lý 1:10.000 2,516 0,283 2.3 Từ CSDL nền địa lý 1:25.000 1,991 0,224 3 Tỷ lệ 1:1.000.000 3.1 Từ CSDL nền địa lý 1:50.000 15,279 1,724 3.2 Từ CSDL nền địa lý 1:100.000 12,622 1,424 3.3 Từ CSDL nền địa lý 1:250.000 9,758 1,100 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 171. 2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 172 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 13,840 2 Dép đi trong phòng đôi 6 13,840 3 Bàn làm việc cái 96 13,840 4 Ghế tựa cái 96 13,840 5 Tủ tài liệu cái 96 3,460 6 Cặp tài liệu cái 12 3,460 7 Đồng hồ treo tường cái 60 3,460 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 2,320 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 2,320 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 13,840 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,100 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,870 13 Điện năng kW 23,180 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 172. Bảng 173 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tỷ lệ 1:10.000 1.1 Từ CSDL nền địa lý 1:2.000 0,200 0,056 1.2 Từ CSDL nền địa lý 1:5.000 0,162 0,045 2 Tỷ lệ 1:50.000 2.1 Từ CSDL nền địa lý 1:5.000 0,410 0,115 2.2 Từ CSDL nền địa lý 1:10.000 0,291 0,081 2.3 Từ CSDL nền địa lý 1:25.000 0,230 0,065 3 Tỷ lệ 1:1.000.000 3.1 Từ CSDL nền địa lý 1:50.000 1,767 0,494 3.2 Từ CSDL nền địa lý 1:100.000 1,459 0,409 3.3 Từ CSDL nền địa lý 1:250.000 1,128 0,316 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 173. 2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 174 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 1,150 2 Máy in A4 cái 0,4 0,100 3 Máy photocopy cái 1,5 0,300 4 Điều hoà cái 2,2 2,320 5 Điện năng kW 50,850 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 173 đối với mức quy định tại bảng 174. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 175 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,020 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,050 6 Giấy A4 ram 0,100 7 Mực in A4 hộp 0,020 8 Mực photocopy hộp 0,050 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 10 Bìa Mi ca A4 tờ 1,000 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 176 đối với mức quy định tại bảng 175. Bảng 176 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Tỷ lệ 1:10.000 0,200 0,060 2 Tỷ lệ 1:50.000 0,300 0,080 3 Tỷ lệ 1:1.000.000 1,000 0,300 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ cơ sở. Mục 4. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000 VÀ 1:10.000 Tiểu mục 1. CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA 1. Thu nhận dữ liệu địa lý 1.1. Thành lập lưới khống chế cơ sở ngoại nghiệp (ảnh hàng không) Theo quy định tại Khống chế ảnh, mục 1, chương II, phần II. 1.2. Tăng dày nội nghiệp (ảnh hàng không) Theo quy định tại Tăng dày, mục 1, chương II, phần II. 1.3. Thành lập MHSĐH (ảnh hàng không) Định mức tính bằng 0,200 định mức Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm ảnh số mục 1, chương II, phần II. 1.4. Thành lập BĐA số (ảnh hàng không) Theo quy định thành lập bình đồ ảnh số, mục 1, chương II, phần II 1.5. Thành lập BĐA viễn thám Theo quy định tại Thành lập bình đồ ảnh số mục 1, chương II, phần II. 1.6. Thu nhận dữ liệu địa lý 1.6.1. Định mức lao động 1.6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.6.1.2. Định biên Bảng 177 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 1 1 4 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.6.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 178 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không 1.1 Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số 1.1.1 Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,073 0,017 KCĐ 1,0 m 0,051 0,012 KCĐ 2,5 m 0,043 0,010 b Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,067 0,015 KCĐ 1,0 m 0,058 0,013 KCĐ 2,5 m 0,049 0,011 1.1.2 Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,136 0,030 KCĐ 2,5 m 0,117 0,027 KCĐ 5,0 m 0,100 0,022 b Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,161 0,037 KCĐ 2,5 m 0,139 0,032 KCĐ 5,0 m 0,118 0,027 1.1.3 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1 m 0,474 0,107 KCĐ 2,5 m 0,406 0,092 KCĐ 5 m 0,356 0,081 KCĐ 10 m 0,302 0,069 b Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1 m 0,497 0,113 KCĐ 2,5 m 0,431 0,097 KCĐ 5 m 0,375 0,084 KCĐ 10 m 0,319 0,071 c Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1 m 0,523 0,118 KCĐ 2,5 m 0,452 0,102 KCĐ 5 m 0,393 0,089 KCĐ 10 m 0,333 0,076 1.2 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) a Tỷ lệ 1:2.000 0,066 0,015 b Tỷ lệ 1:5.000 0,090 0,021 c Tỷ lệ 1:10.000 0,159 0,036 1.3 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động a Tỷ lệ 1:2.000 0,163 0,037 b Tỷ lệ 1:5.000 0,339 0,076 c Tỷ lệ 1:10.000 0,587 0,133 2 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám 2.1 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) 0,158 0,035 2.2 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động 0,616 0,139 3 Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa 3.1 Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc KCĐ 0,5 m 4,907 1,107 KCĐ 1,0 m 4,039 0,912 KCĐ 2,5 m 3,428 0,774 3.2 Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa) KCĐ 0,5 m 1,820 0,410 KCĐ 1,0 m 1,091 0,246 KCĐ 2,5 m 0,856 0,193 4 Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn 4.1 Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000 0,068 0,015 4.2 Tỷ lệ 1:10.000 a từ CSDL 1:2.000 0,450 0,101 b từ CSDL 1:5.000 0,364 0,082 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 178. 1.6.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 179 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo rét BHLĐ cái 12 0,698 2 Áo mưa cái 36 0,698 3 Ba lô cái 24 1,395 4 Bi đông nhựa cái 36 1,395 5 Giầy BHLĐ đôi 6 1,395 6 Máy tính tay cái 60 0,008 7 Mũ BHLĐ cái 12 1,395 8 Nilon gói tài liệu tấm 9 0,350 9 Ống đựng bản đồ cái 36 0,350 10 Quần áo BHLĐ bộ 12 1,395 11 Tất sợi đôi 6 1,395 12 Thước đo độ cái 60 0,008 13 Thước tỷ lệ 3 cạnh cái 24 0,100 14 Thước cuộn vải 50m cái 36 0,015 15 Túi đựng tài liệu cái 12 0,350 16 Kính lập thể cái 36 0,100 17 Kính lúp cái 36 0,100 19 Điện năng kW 0,858 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 179. Bảng 180 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không 1.1 Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số 1.1.1 Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 a Tỷ lệ ảnh 1:7.000-1:9.000 KCĐ 0,5 m 0,167 0,047 KCĐ 1,0 m 0,117 0,033 KCĐ 2,5 m 0,099 0,028 b Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:12.000 KCĐ 0,5 m 0,154 0,043 KCĐ 1,0 m 0,133 0,037 KCĐ 2,5 m 0,112 0,031 1.1.2 Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 a Tỷ lệ ảnh 1:10.000-1:15.000 KCĐ 1,0 m 0,312 0,087 KCĐ 2,5 m 0,268 0,075 KCĐ 5,0 m 0,229 0,064 b Tỷ lệ ảnh 1:16.000-1:20.000 KCĐ 1,0 m 0,369 0,103 KCĐ 2,5 m 0,319 0,089 KCĐ 5,0 m 0,271 0,076 1.1.3 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 a Tỷ lệ ảnh 1:16.000 đến 1:20.000 KCĐ 1 m 1,087 0,304 KCĐ 2,5 m 0,931 0,261 KCĐ 5 m 0,817 0,229 KCĐ 10 m 0,693 0,194 b Tỷ lệ ảnh <1:20.000 và >1:30.000 KCĐ 1 m 1,140 0,319 KCĐ 2,5 m 0,989 0,277 KCĐ 5 m 0,860 0,241 KCĐ 10 m 0,732 0,205 c Tỷ lệ ảnh ≤1:30.000 KCĐ 1 m 1,200 0,336 KCĐ 2,5 m 1,037 0,290 KCĐ 5 m 0,901 0,252 KCĐ 10 m 0,764 0,214 1.2 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) a Tỷ lệ 1:2.000 0,151 0,042 b Tỷ lệ 1:5.000 0,206 0,058 c Tỷ lệ 1:10.000 0,365 0,102 1.3 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động a Tỷ lệ 1:2.000 0,375 0,105 b Tỷ lệ 1:5.000 0,779 0,218 c Tỷ lệ 1:10.000 1,347 0,377 2 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám 2.1 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) 0,362 0,101 2.2 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động 1,413 0,396 3 Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa 3.1 Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc KCĐ 0,5 m 11,254 3,151 KCĐ 1,0 m 11,117 3,112 KCĐ 2,5 m 9,435 2,641 3.2 Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa) KCĐ 0,5 m 4,175 1,169 KCĐ 1,0 m 2,503 0,701 KCĐ 2,5 m 1,962 0,550 4 Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn 4.1 Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000 0,156 0,044 4.2 Tỷ lệ 1:10.000 a từ CSDL 1:2.000 1,032 0,289 b từ CSDL 1:5.000 0,835 0,234 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 180. 1.6.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 181 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 0,135 2 Máy in A4 cái 0,4 0,014 3 Máy photocopy cái 1,5 0,040 4 Điều hoà cái 2,2 0,234 5 Ô tô 7 chỗ cái 0,250 6 Xăng l 0,200 7 Dầu nhờn l 0,010 8 Điện năng kW 5,329 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 180 đối với mức quy định tại bảng 181. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 1.6.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 182 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,001 2 Ghim vòng hộp 0,006 3 Hồ dán lọ 0,002 4 Băng dính to cuộn 0,003 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,008 6 Giấy A4 ram 0,006 7 Mực in A4 hộp 0,001 8 Mực photocopy hộp 0,003 9 Mực vẽ các màu hộp 0,001 10 Bìa đóng sổ A4 tờ 0,100 11 Bìa Mi ca A4 tờ 0,100 12 Bút xoá cái 0,001 13 Bản đồ địa hình tờ 0,040 14 Giấy can m 0,045 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 183 đối với mức quy định tại bảng 182. Bảng 183 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh hàng không 1.1 Rà soát, cập nhật biến động địa hình trên trạm ảnh số 1.1.1 Bản đồ tỷ lệ 1:2.000 0,150 0,040 1.1.2 Bản đồ tỷ lệ 1:5.000 0,250 0,070 1.1.3 Bản đồ tỷ lệ 1:10.000 0,800 0,220 1.2 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) a Tỷ lệ 1:2.000 0,200 0,050 b Tỷ lệ 1:5.000 0,250 0,070 c Tỷ lệ 1:10.000 0,400 0,110 1.3 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động a Tỷ lệ 1:2.000 0,600 0,170 b Tỷ lệ 1:5.000 1,000 0,280 c Tỷ lệ 1:10.000 1,500 0,420 2 Thu nhận CSDLNĐL quốc gia bằng phương pháp đo ảnh viễn thám 2.1 Rà soát, cập nhật nội nghiệp ĐTĐL (không bao gồm nội dung địa hình và DTM) 0,400 0,110 2.2 Điều tra, bổ sung ngoại nghiệp ĐTĐL biến động 1,600 0,450 3 Thu nhận DLĐL tỷ lệ 1:2.000 bằng phương pháp đo đạc và điều tra trực tiếp ở thực địa 3.1 Thu nhận DLĐL bằng phương pháp đo toàn đạc 8,000 2,240 3.2 Thu nhận DLĐL bằng kỹ thuật đo GNSS động (Đo đạc, điều tra ĐTĐL tại thực địa) 2,500 0,700 4 Thu nhận DLĐL từ CSDLNĐL tỷ lệ lớn hơn 4.1 Tỷ lệ 1:5.000 từ CSDL 1:2.000 0,160 0,040 4.2 Tỷ lệ 1:10.000 a Từ CSDL 1:2.000 1,200 0,330 b Từ CSDL 1:5.000 1,000 0,280 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. (3) Mức tính như nhau cho các loại tỷ lệ ảnh, khoảng cao đều. 2. Chuẩn hóa CSDL nền địa lý quốc gia cập nhật 2.1. Định mức lao động 2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 2.1.2. Định biên Bảng 184 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 2.1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 185 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,291 0,032 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,597 0,067 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,785 0,089 2 Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,0129 0,002 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,028 0,003 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,054 0,006 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 185. 2.2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 186 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 13,840 2 Dép đi trong phòng đôi 6 13,840 3 Bàn làm việc cái 96 13,840 4 Ghế tựa cái 96 13,840 5 Tủ tài liệu cái 96 3,460 6 Cặp tài liệu cái 12 3,460 7 Đồng hồ treo tường cái 60 3,460 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 2,320 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 2,320 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 13,840 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,100 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,870 13 Điện năng kW 23,180 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186. Bảng 187 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,034 0,009 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,069 0,019 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,091 0,025 2 Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,0018 0,0004 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,003 0,001 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,006 0,002 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 187. 2.3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 188 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 1,150 2 Máy in A4 cái 0,4 0,100 3 Máy photocopy cái 1,5 0,300 4 Điều hoà cái 2,2 2,320 5 Điện năng kW 50,850 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 188. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 189 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,020 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,050 6 Giấy A4 ram 0,100 7 Mực in A4 hộp 0,020 8 Mực photocopy hộp 0,050 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 10 Bìa Mi ca A4 tờ 1,000 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189. Bảng 190 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Chuẩn hóa dữ liệu địa lý cập nhật 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,050 0,015 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,090 0,025 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,100 0,028 2 Chuẩn hóa siêu dữ liệu theo các nội dung đã cập nhật 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,002 0,0006 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,004 0,001 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,007 0,002 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. Tiểu mục 2. ĐỒNG BỘ VÀ TÍCH HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ QUỐC GIA 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 191 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 192 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,073 0,008 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,140 0,016 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,231 0,026 2 Đóng gói sản phẩm 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,050 0,005 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,073 0,008 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,095 0,011 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 192. 2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 193 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 13,840 2 Dép đi trong phòng đôi 6 13,840 3 Bàn làm việc cái 96 13,840 4 Ghế tựa cái 96 13,840 5 Tủ tài liệu cái 96 3,460 6 Cặp tài liệu cái 12 3,460 7 Đồng hồ treo tường cái 60 3,460 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 2,320 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 2,320 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 13,840 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,100 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,870 13 Điện năng kW 23,180 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 193. Bảng 194 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,008 0,002 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,016 0,005 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,027 0,007 2 Đóng gói sản phẩm 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,006 0,0016 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,008 0,002 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,011 0,003 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 194. 3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 195 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 1,150 2 Máy in A4 cái 0,4 0,100 3 Máy photocopy cái 1,5 0,300 4 Điều hoà cái 2,2 2,320 5 Điện năng kW 50,850 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 194 đối với mức quy định tại bảng 195. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 196 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,020 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,050 6 Giấy A4 ram 0,100 7 Mực in A4 hộp 0,020 8 Mực photocopy hộp 0,050 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 10 Bìa Mi ca A4 tờ 1,000 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 197 đối với mức quy định tại bảng 196. Bảng 197 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Đồng bộ và tích hợp CSDLNĐL quốc gia 1.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,010 0,003 1.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,020 0,005 1.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,030 0,008 2 Đóng gói sản phẩm 2.1 Tỷ lệ 1:2.000 0,008 0,002 2.2 Tỷ lệ 1:5.000 0,010 0,003 2.3 Tỷ lệ 1:10.000 0,015 0,004 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. Mục 5. XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VỀ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH 1. Định mức lao động 1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I. 1.2. Định biên Bảng 198 TT Công việc LX3 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV III.4 ĐĐBĐV III.5 ĐĐBĐV III.8 Nhóm 1 KTCL sản phẩm 1 1 2 2 Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 1 1 1 1 5 1.3. Định mức: công nhóm/mảnh Bảng 199 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng CSDL 1.1 Công tác chuẩn bị 5,344 0,603 1.2 Biên tập kỹ thuật 20,011 2,257 1.3 Xây dựng CSDL ĐGHC 0,389 0,044 1.4 Đối soát hoàn thiện dữ liệu 0,093 0,010 1.5 Xây dựng siêu dữ liệu 2,160 0,244 1.6 Đóng gói sản phẩm 2,223 0,251 2 Cập nhật CSDL 2.1 Công tác chuẩn bị 3,105 0,351 2.2 Biên tập kỹ thuật 7,826 0,883 2.3 Cập nhật siêu dữ liệu 1,555 0,175 2.4 Đóng gói sản phẩm 1,194 0,135 Ghi chú: mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 199. 2. Định mức dụng cụ: ca/mảnh Bảng 200 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Mức 1 Áo blu (áo BHLĐ) cái 9 13,840 2 Dép đi trong phòng đôi 6 13,840 3 Bàn làm việc cái 96 13,840 4 Ghế tựa cái 96 13,840 5 Tủ tài liệu cái 96 3,460 6 Cặp tài liệu cái 12 3,460 7 Đồng hồ treo tường cái 60 3,460 8 Quạt trần 0,1kW cái 60 2,320 9 Quạt thông gió 0,04kW cái 60 2,320 10 Đèn neon 0,04kW bộ 36 13,840 11 Máy hút bụi 1,5 kW cái 60 0,100 12 Máy hút ẩm 2 kW cái 60 0,870 13 Điện năng kW 23,180 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 200. Bảng 201 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng CSDL 1.1 Công tác chuẩn bị 0,618 0,173 1.2 Biên tập kỹ thuật 2,313 0,648 1.3 Xây dựng CSDL ĐGHC 0,045 0,013 1.4 Đối soát hoàn thiện dữ liệu 0,011 0,003 1.5 Xây dựng siêu dữ liệu 0,250 0,070 1.6 Đóng gói sản phẩm 0,257 0,072 2 Cập nhật CSDL 2.1 Công tác chuẩn bị 0,358 0,101 2.2 Biên tập kỹ thuật 0,905 0,254 2.3 Cập nhật siêu dữ liệu 0,180 0,050 2.4 Đóng gói sản phẩm 0,138 0,039 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại bảng 201. 3. Định mức thiết bị: ca/mảnh Bảng 202 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất Mức 1 Máy vi tính để bàn cái 0,4 1,150 2 Máy in A4 cái 0,4 0,100 3 Máy photocopy cái 1,5 0,300 4 Điều hoà cái 2,2 2,320 5 Điện năng kW 50,850 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 201 đối với mức quy định tại bảng 202. (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. 4. Định mức vật liệu: tính cho 1 mảnh Bảng 203 TT Danh mục vật liệu ĐVT Mức 1 Ghim dập hộp 0,010 2 Ghim vòng hộp 0,050 3 Hồ dán lọ 0,020 4 Băng dính to cuộn 0,020 5 Băng dính nhỏ cuộn 0,050 6 Giấy A4 ram 0,100 7 Mực in A4 hộp 0,020 8 Mực photocopy hộp 0,050 9 Bìa đóng sổ A4 tờ 1,000 10 Bìa Mi ca A4 tờ 1,000 Ghi chú: (1) Mức cho các loại công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 204 đối với mức quy định tại bảng 203. Bảng 204 TT Công việc KTCL sản phẩm Giám sát, thẩm định, nghiệm thu 1 Xây dựng CSDL 1.1 Công tác chuẩn bị 0,800 0,200 1.2 Biên tập kỹ thuật 2,000 0,500 1.3 Xây dựng CSDL ĐGHC 0,050 0,010 1.4 Đối soát hoàn thiện dữ liệu 0,010 0,003 1.5 Xây dựng siêu dữ liệu 0,300 0,080 1.6 Đóng gói sản phẩm 0,300 0,080 2 Cập nhật CSDL 2.1 Công tác chuẩn bị 0,500 0,140 2.2 Biên tập kỹ thuật 1,000 0,280 2.3 Cập nhật siêu dữ liệu 0,250 0,070 2.4 Đóng gói sản phẩm 0,150 0,040 (2) Mức cho các tiểu bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 3 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên. MỤC LỤC Nội dung Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh 2. Đối tượng áp dụng 3. Cơ sở xây dựng định mức 4. Quy định viết tắt 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ Chương I: Xây dựng mạng lưới đo đạc Mục 1: Mạng lưới trọng lực Mục 2: Mạng lưới độ cao Mục 3: Lưới tọa độ hạng III Chương II: Thành lập bản đồ Mục 1: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng ảnh hàng không Mục 2: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng công nghệ Lidar và ảnh số Mục 3: Thành lập BĐĐH bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa Mục 4: Đo vẽ BĐĐH đáy biển Mục 5: Thành lập BĐĐH quốc gia bằng phương pháp biên vẽ, thành lập bản đồ chuyên đề và chế in bản đồ Mục 6: Cập nhật BĐĐH quốc gia Mục 7: Thành lập bản đồ hành chính Mục 8: Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính Mục 9: Chuẩn hóa địa danh Mục 10: Chụp ảnh hàng không Chương III: Xây dựng cơ sở dữ liệu Mục 1: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ ảnh hàng không Mục 2: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ bản đồ địa hình số Mục 3: Xây dựng CSDL nền địa lý quốc gia từ CSDL nền địa lý tỷ lệ lớn hơn Mục 4: Cập nhật CSDL nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và 1:10.000 Mục 5: Xây dựng, cập nhật CSDL đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính Thông tư 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |