Trước khi tiến hành xây nhà chủ đầu tư phải xin cấp giấy phép xây dựng thì mới được phép thi công. Vậy mẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở được quy định ra sao, viết như thế nào? Thì gia chủ hãy cùng Lathaco tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé! Show 1. Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ởMẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở Căn cứ quy định tại Luật Nhà ở năm 2014, khi tiến hành thi công xây dựng một công trình nhà ở riêng lẻ, người xây dựng phải tiến hành xin thủ tục cấp phép từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Như vậy, đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ là mẫu đơn trích từ Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng nhằm đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tiến hành xây dựng nhà ở riêng lẻ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình) Kính gửi: …………………………………………………………….
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………………… – Người đại diện: ………………………… Chức vụ (nếu có): …………………… – Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………… đường/phố:……………………………….. phường/xã: …………………….. quận/huyện: ……………… tỉnh/thành phố: ………………. – Số điện thoại:……………………………………………………………………………………….
– Địa điểm xây dựng: Lô đất số: …………………………………………………. Diện tích ……………………… m2. Tại số nhà: ………………………………….. đường/phố ………………………………………. phường/xã: ……………………………… quận/huyện: …………………………………………….. tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………..
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng: – Tên tổ chức/cá nhân: ……………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề: ………. – Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …….. 3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng: – Tên tổ chức/cá nhân: …………………….. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề: ………………………………………………………………………………………………………………. – Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế: …………
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo: – Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………………. – Diện tích xây dựng: ………………………………… m2. – Cốt xây dựng: …………………………………………. m. – Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà): …………………. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). – Chiều cao công trình: ……………… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có). – Số tầng: …………………………… (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có). 4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: – Loại công trình: …………………………………. Cấp công trình: ……………………… – Tổng chiều dài công trình:………. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố). – Cốt của công trình: …………………………… m (ghi rõ cốt qua từng khu vực). – Chiều cao tĩnh không của tuyến: ….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực). – Độ sâu công trình: ………………………….. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực). 4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng: – Loại công trình: …………………………. Cấp công trình: ……………………………….. – Diện tích xây dựng:………………………………………. m2. – Cốt xây dựng: ……………………………………. m. – Chiều cao công trình: …………………………. m. 4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ: – Cấp công trình: ……………………………………………………………………………………. – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2. – Tổng diện tích sàn: ……………………. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). – Chiều cao công trình: ………………… m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum). – Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). 4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa: – Loại công trình: ………………………… Cấp công trình: …………………………………. – Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình. 4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn: – Giai đoạn 1: + Loại công trình: ……………………………… Cấp công trình: ……………………………. + Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình. – Giai đoạn 2: Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình. – Giai đoạn …………… 4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án: – Tên dự án: ……………………………………………………………………………………………. Đã được: …………….. phê duyệt, theo Quyết định số: ………. ngày …………………. – Gồm: (n) công trình Trong đó: Công trình số (1-n): (tên công trình) * Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: ……………………………… * Các thông tin chủ yếu của công trình: ……………………………………………………. 4.8. Đối với trường hợp di dời công trình: – Công trình cần di dời: – Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ………………………………. – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………….. m2. – Tổng diện tích sàn: ………………………………………………………. m2. – Chiều cao công trình: ………………………………………………….. m. – Địa điểm công trình di dời đến: Lô đất số: ………………………………………….. Diện tích ………………………….. m2. Tại: …………………………………………… đường: ……………………………………………… phường (xã)………………………………………. quận (huyện) ………………………………. tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………………. – Số tầng: …………………………………………………………………………………………………
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 – 2 – …………, ngày ….. tháng …. năm….. NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) 2. Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ởHướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở Cách viết mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở:
3. Những trường hợp được miễn xin giấy phép xây dựng nhà ởNhững trường hợp được miễn xin giấy phép xây dựng nhà ở Về nguyên tắc, công trình xây dựng phải có giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư theo quy định, tuy nhiên có các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng. Được quy định cụ thể tại khoản 2 Điều 89 Luật Xây dựng năm 2014 sửa đổi năm 2020 quy định về các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng bao gồm:
Như vậy, trong trường hợp công trình của bạn không thuộc diện miễn giấy phép xây dựng theo danh mục nêu trên thì phải xin cấp giấy phép xây dựng. Nếu không sẽ bị phạt theo quy định của pháp luật. 4. Dịch vụ xin giấy phép xây dựng tại LathacoTrên đây là mẫu đơn xin giấy phép xây dựng và cách viết đơn xin giấy phép xây dựng. Nếu bạn có thắc mắc gì hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Lathaco tư vấn ngay nhé. Lathaco luôn đồng hành cùng khách hàng trong những dự án xây dựng nhà ở. Với đội ngũ nhân viên giỏi đầy tính chuyên môn và kỉ luật chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những ngôi nhà ở với kiến trúc ấn tượng, công năng hiệu quả và chất lượng bền vững theo thời gian. |