Huyện bắc bình tỉnh bình thuận có bao nhiêu xã năm 2024

Huyện Bắc Bình là một Huyện của tỉnh Bình Thuận. Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính trong đó 2 Thị trấn, 16 Xã bao gồm: Thị trấn Chợ Lầu, Thị trấn Lương Sơn, Xã Bình An, Xã Bình Tân, Xã Hải Ninh, Xã Hoà Thắng, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Phan Điền, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Hoà, Xã Phan Lâm, Xã Phan Rí Thành, Xã Phan Sơn, Xã Phan Thanh, Xã Phan Tiến, Xã Sông Bình, Xã Sông Lũy

STTĐơn vịTên1Thị trấnThị trấn Chợ Lầu2Thị trấnThị trấn Lương Sơn3XãXã Bình An4XãXã Bình Tân5XãXã Hải Ninh6XãXã Hoà Thắng7XãXã Hồng Phong8XãXã Hồng Thái9XãXã Phan Điền10XãXã Phan Hiệp11XãXã Phan Hoà12XãXã Phan Lâm13XãXã Phan Rí Thành14XãXã Phan Sơn15XãXã Phan Thanh16XãXã Phan Tiến17XãXã Sông Bình18XãXã Sông Lũy

1. Giới thiệu về Huyện Bắc Bình

Vị trí địa lý

Huyện Bắc Bình là huyện lớn nhất của tỉnh Bình Thuận, nằm ở phía Bắc của tỉnh, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 230 km về phía Đông, cách Nha Trang khoảng 200 km về phía Tây Nam. Huyện có Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam đi qua, có địa giới hành chính:

  • Phía đông giáp huyện Tuy Phong
  • Phía Nam giáp biển Đông
  • Phía Tây Nam giáp thành phố Phan Thiết
  • Phía Tây giáp huyện Hàm Thuận Bắc
  • Phía Tây Bắc giáp huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
  • Phía Bắc giáp huyện với Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

Diện tích, dân số

Huyện Bắc Bình có tổng diện tích đất tự nhiên hơn 2125,6 km², dân số khoảng 124.390 người (2018), mật độ dân số đạt khoảng 59 người/km².

Địa hình

Địa hình huyện Bắc Bình là miền núi, cao nguyên, đồng bằng ven biển và đất khô hạn. Huyện Bắc Bình có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình từ 27 – 29 độ C, có hai mùa mưa và nắng hai mùa. khô rõ rệt. Nơi đây có nhiều loại đất khác nhau như đất phù sa, đất đỏ bazan, đất sét, đất cát pha, đất đá vôi tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Nhìn chung, địa hình huyện Bắc Bình đa dạng và phong phú tạo nên những nét độc đáo về cảnh quan thiên nhiên cho vùng đất này.

Kinh tế

Kinh tế huyện Bắc Bình chủ yếu là nông nghiệp và ngư nghiệp.

Trong lĩnh vực nông nghiệp, các sản phẩm chủ lực của huyện Bắc Bình là lúa, mía, đậu, khoai, rau màu và cây ăn quả như xoài, dừa, bưởi, chôm chôm,… Huyện Bắc Bình cũng có nhiều diện tích đất sản xuất nông nghiệp. trồng bông vải, cải xanh, mồng tơi, đậu Hà Lan, lạc…

Ngoài ra, huyện Bắc Bình còn có thế mạnh về nghề khai thác hải sản với bề dày về nguồn hải sản. Các sản phẩm đánh bắt chủ yếu là cá tra, cá chình, tôm hùm, tôm sú, ốc hương,…

Các ngành công nghiệp và dịch vụ khác như chế biến gỗ, xây dựng, thương mại và du lịch cũng đang phát triển tại Huyện Bắc Bình.

Nhân dịp này, Đảng bộ, chính quyền và Nhân dân huyện Bắc Bình vinh dự được Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Nguyễn Hồng Hải trao tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh vì đã có thành tích xuất sắc góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Bình Thuận./.

DANH MỤC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH THUẬN LIST OF ADMINISTRATIVE DIVISIONS Xã (Commune) : 97; Phường (Ward) : 14; Thị trấn (Small town) : 11 Tên đơn vị hành chính Mã số Name of the Vùng địa lý Code administrative Areas divisions A B C

60

TỈNH BÌNH THUẬN

(có 1 thành phố và 8 huyện)

593

Thành phố Phan Thiết

595

Huyện Tuy Phong

596

Huyện Bắc Bình

597

Huyện Hàm Thuận Bắc

598

Huyện Hàm Thuận Nam

599

Huyện Tánh Linh

600

Huyện Hàm Tân

601

Huyện Đức Linh

602

Huyện Phú Quý

593

Thành phố Phan Thiết

(có 14 phường và 4 xã)

22915

Phường Mũi Né

Trung du

22918

Phường Hàm Tiến

Trung du

22921

Phường Phú Hài

Trung du

22924

Phường Phú Thủy

Đồng bằng

22927

Phường Phú Tài

Trung du

22930

Phường Phú Trinh

Đồng bằng

22933

Phường Xuân An

Trung du

22936

Phường Thanh Hải

Đồng bằng

22939

Phường Bình Hưng

Đồng bằng

22942

Phường Đức Nghĩa

Đồng bằng

22945

Phường Lạc Đạo

Đồng bằng

22948

Phường Đức Thắng

Đồng bằng

22951

Phường Hưng Long

Đồng bằng

22954

Phường Đức Long

Đồng bằng

22957

Xã Thiện Nghiệp

Trung du

22960

Xã Phong Nẫm

Trung du

22963

Xã Tiến Lợi

Trung du

22966

Xã Tiến Thành

Trung du

595

Huyện Tuy Phong

(có 2 thị trấn và 10 xã)

22969

Thị trấn Liên Hương

Đồng bằng

22972

Thị trấn Phan Rí Cửa

Đồng bằng

22975

Xã Phan Dũng

Vùng cao

22978

Xã Phong Phú

Miền núi

22981

Xã Vĩnh Hảo

Miền núi

22984

Xã Vĩnh Tân

Miền núi

22987

Xã Phú Lạc

Miền núi

22990

Xã Phước Thể

Trung du

22993

Xã Hòa Minh

Trung du

22996

Xã Chí Công

Trung du

22999

Xã Bình Thạnh

Trung du

23002

Xã Hòa Phú

Trung du

596

Huyện Bắc Bình

(có 1 thị trấn và 17 xã)

23005

Thị trấn Chợ Lầu

Miền núi

23008

Xã Phan Sơn

Vùng cao

23011

Xã Phan Lâm

Vùng cao

23014

Xã Bình An

Miền núi

23017

Xã Phan Điền

Vùng cao

23020

Xã Hải Ninh

Miền núi

23023

Xã Sông Lũy

Miền núi

23026

Xã Phan Tiến

Miền núi

23029

Xã Sông Bình

Miền núi

23032

Xã Lương Sơn

Miền núi

23035

Xã Phan Hòa

Miền núi

23038

Xã Phan Thanh

Miền núi

23041

Xã Hồng Thái

Miền núi

23044

Xã Phan Hiệp

Miền núi

23047

Xã Bình Tân

Miền núi

23050

Xã Phan Rí Thành

Miền núi

23053

Xã Hòa Thắng

Miền núi

23056

Xã Hồng Phong

Miền núi

597

Huyện Hàm Thuận Bắc

(có 2 thị trấn và 15 xã)

23059

Thị trấn Ma Lâm

Trung du

23062

Thị trấn Phú Long

Đồng bằng

23065

Xã La Dạ

Vùng cao

23068

Xã Đông Tiến

Vùng cao

23071

Xã Thuận Hòa

Miền núi

23074

Xã Đông Giang

Vùng cao

23077

Xã Hàm Phú

Miền núi

23080

Xã Hông Liêm

Miền núi

23083

Xã Thuận Minh

Vùng cao

23086

Xã Hồng Sơn

Miền núi

23089

Xã Hàm Trí

Miền núi

23092

Xã Hàm Đức

Trung du

23095

Xã Hàm Liêm

Miền núi

23098

Xã Hàm Chính

Miền núi

23101

Xã Hàm Hiệp

Trung du

23104

Xã Hàm Thắng

Đồng bằng

23107

Xã Đa Mi

Vùng cao

598

Huyện Hàm Thuận Nam

(có 1 thị trấn và 12 xã)

23110

Thị trấn Thuận Nam

Miền núi

23113

Xã Mỹ Thạnh

Vùng cao

23116

Xã Hàm Cần

Vùng cao

23119

Xã Mương Mán

Miền núi

23122

Xã Hàm Thạnh

Miền núi

23125

Xã Hàm Kiệm

Trung du

23128

Xã Hàm Cường

Trung du

23131

Xã Hàm Mỹ

Trung du

23134

Xã Tân Lập

Miền núi

23137

Xã Hàm Minh

Miền núi

23140

Xã Thuận Quí

Miền núi

23143

Xã Tân Thuận

Miền núi

23146

Xã Tân Thành

Trung du

599

Huyện Tánh Linh

(có 1 thị trấn và 13 xã)

23149

Thị trấn Lạc Tánh

Miền núi

23152

Xã Bắc Ruộng

Vùng cao

23155

Xã Măng Tố

Vùng cao

23158

Xã Nghị Đức

Miền núi

23161

Xã La Ngâu

Vùng cao

23164

Xã Huy Khiêm

Miền núi

23167

Xã Đức Tân

Miền núi

23170

Xã Đức Phú

Miền núi

23173

Xã Đồng Kho

Vùng cao

23176

Xã Gia An

Miền núi

23179

Xã Đức Bình

Vùng cao

23182

Xã Gia Huynh

Miền núi

23185

Xã Đức Thuận

Vùng cao

23188

Xã Suối Kiết

Miền núi

600

Huyện Đức Linh

(có 2 thị trấn và 11 xã)

23191

Thị trấn Võ Xu

Miền núi

23194

Thị trấn Đức Tài

Miền núi

23197

Xã Đa Kai

Miền núi

23200

Xã Sùng Nhơn

Miền núi

23203

Xã Mê Pu

Miền núi

23206

Xã Nam Chính

Miền núi

23209

Xã Đức Chính

Miền núi

23212

Xã Đức Hạnh

Miền núi

23215

Xã Đức Tín

Miền núi

23218

Xã Vũ Hòa

Miền núi

23221

Xã Tân Hà

Miền núi

23224

Xã Đông Hà

Miền núi

23227

Xã Trà Tân

Miền núi

601

Huyện Hàm Tân

(có 2 thị trấn và 12 xã)

23230

Thị trấn Tân Minh

Miền núi

23233

Thị trấn La Gi

Đồng bằng

23236

Xã Tân Nghĩa

Miền núi

23239

Xã Sông Phan

Miền núi

23242

Xã Tân Phúc

Miền núi

23245

Xã Tân Hải

Đồng bằng

23248

Xã Tân Bình

Trung du

23251

Xã Tân Đức

Miền núi

23254

Xã Tân Thắng

Miền núi

23257

Xã Tân Hà

Miền núi

23260

Xã Tân Xuân

Miền núi

23263

Xã Tân An

Đồng bằng

23266

Xã Sơn Mỹ

Trung du

23269

Xã Tân Thiện

Trung du

602

Huyện Phú Quý

(có 3 xã)

23272

Xã Ngũ Phụng

Hải đảo

23275

Xã Long Hải

Hải đảo

23278

Xã Tam Thanh

Hải đảo