Huyện Bắc Bình là một Huyện của tỉnh Bình Thuận. Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính trong đó 2 Thị trấn, 16 Xã bao gồm: Thị trấn Chợ Lầu, Thị trấn Lương Sơn, Xã Bình An, Xã Bình Tân, Xã Hải Ninh, Xã Hoà Thắng, Xã Hồng Phong, Xã Hồng Thái, Xã Phan Điền, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Hoà, Xã Phan Lâm, Xã Phan Rí Thành, Xã Phan Sơn, Xã Phan Thanh, Xã Phan Tiến, Xã Sông Bình, Xã Sông Lũy STTĐơn vịTên1Thị trấnThị trấn Chợ Lầu2Thị trấnThị trấn Lương Sơn3XãXã Bình An4XãXã Bình Tân5XãXã Hải Ninh6XãXã Hoà Thắng7XãXã Hồng Phong8XãXã Hồng Thái9XãXã Phan Điền10XãXã Phan Hiệp11XãXã Phan Hoà12XãXã Phan Lâm13XãXã Phan Rí Thành14XãXã Phan Sơn15XãXã Phan Thanh16XãXã Phan Tiến17XãXã Sông Bình18XãXã Sông Lũy 1. Giới thiệu về Huyện Bắc BìnhVị trí địa lýHuyện Bắc Bình là huyện lớn nhất của tỉnh Bình Thuận, nằm ở phía Bắc của tỉnh, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 230 km về phía Đông, cách Nha Trang khoảng 200 km về phía Tây Nam. Huyện có Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam đi qua, có địa giới hành chính:
Diện tích, dân sốHuyện Bắc Bình có tổng diện tích đất tự nhiên hơn 2125,6 km², dân số khoảng 124.390 người (2018), mật độ dân số đạt khoảng 59 người/km². Địa hìnhĐịa hình huyện Bắc Bình là miền núi, cao nguyên, đồng bằng ven biển và đất khô hạn. Huyện Bắc Bình có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình từ 27 – 29 độ C, có hai mùa mưa và nắng hai mùa. khô rõ rệt. Nơi đây có nhiều loại đất khác nhau như đất phù sa, đất đỏ bazan, đất sét, đất cát pha, đất đá vôi tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái. Nhìn chung, địa hình huyện Bắc Bình đa dạng và phong phú tạo nên những nét độc đáo về cảnh quan thiên nhiên cho vùng đất này. Kinh tếKinh tế huyện Bắc Bình chủ yếu là nông nghiệp và ngư nghiệp. Trong lĩnh vực nông nghiệp, các sản phẩm chủ lực của huyện Bắc Bình là lúa, mía, đậu, khoai, rau màu và cây ăn quả như xoài, dừa, bưởi, chôm chôm,… Huyện Bắc Bình cũng có nhiều diện tích đất sản xuất nông nghiệp. trồng bông vải, cải xanh, mồng tơi, đậu Hà Lan, lạc… Ngoài ra, huyện Bắc Bình còn có thế mạnh về nghề khai thác hải sản với bề dày về nguồn hải sản. Các sản phẩm đánh bắt chủ yếu là cá tra, cá chình, tôm hùm, tôm sú, ốc hương,… Các ngành công nghiệp và dịch vụ khác như chế biến gỗ, xây dựng, thương mại và du lịch cũng đang phát triển tại Huyện Bắc Bình. Nhân dịp này, Đảng bộ, chính quyền và Nhân dân huyện Bắc Bình vinh dự được Phó Chủ tịch UBND tỉnh - Nguyễn Hồng Hải trao tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh vì đã có thành tích xuất sắc góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Bình Thuận./. DANH MỤC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH THUẬN LIST OF ADMINISTRATIVE DIVISIONS Xã (Commune) : 97; Phường (Ward) : 14; Thị trấn (Small town) : 11 Tên đơn vị hành chính Mã số Name of the Vùng địa lý Code administrative Areas divisions A B C 60 TỈNH BÌNH THUẬN (có 1 thành phố và 8 huyện) 593 Thành phố Phan Thiết 595 Huyện Tuy Phong 596 Huyện Bắc Bình 597 Huyện Hàm Thuận Bắc 598 Huyện Hàm Thuận Nam 599 Huyện Tánh Linh 600 Huyện Hàm Tân 601 Huyện Đức Linh 602 Huyện Phú Quý 593 Thành phố Phan Thiết (có 14 phường và 4 xã) 22915 Phường Mũi Né Trung du 22918 Phường Hàm Tiến Trung du 22921 Phường Phú Hài Trung du 22924 Phường Phú Thủy Đồng bằng 22927 Phường Phú Tài Trung du 22930 Phường Phú Trinh Đồng bằng 22933 Phường Xuân An Trung du 22936 Phường Thanh Hải Đồng bằng 22939 Phường Bình Hưng Đồng bằng 22942 Phường Đức Nghĩa Đồng bằng 22945 Phường Lạc Đạo Đồng bằng 22948 Phường Đức Thắng Đồng bằng 22951 Phường Hưng Long Đồng bằng 22954 Phường Đức Long Đồng bằng 22957 Xã Thiện Nghiệp Trung du 22960 Xã Phong Nẫm Trung du 22963 Xã Tiến Lợi Trung du 22966 Xã Tiến Thành Trung du 595 Huyện Tuy Phong (có 2 thị trấn và 10 xã) 22969 Thị trấn Liên Hương Đồng bằng 22972 Thị trấn Phan Rí Cửa Đồng bằng 22975 Xã Phan Dũng Vùng cao 22978 Xã Phong Phú Miền núi 22981 Xã Vĩnh Hảo Miền núi 22984 Xã Vĩnh Tân Miền núi 22987 Xã Phú Lạc Miền núi 22990 Xã Phước Thể Trung du 22993 Xã Hòa Minh Trung du 22996 Xã Chí Công Trung du 22999 Xã Bình Thạnh Trung du 23002 Xã Hòa Phú Trung du 596 Huyện Bắc Bình (có 1 thị trấn và 17 xã) 23005 Thị trấn Chợ Lầu Miền núi 23008 Xã Phan Sơn Vùng cao 23011 Xã Phan Lâm Vùng cao 23014 Xã Bình An Miền núi 23017 Xã Phan Điền Vùng cao 23020 Xã Hải Ninh Miền núi 23023 Xã Sông Lũy Miền núi 23026 Xã Phan Tiến Miền núi 23029 Xã Sông Bình Miền núi 23032 Xã Lương Sơn Miền núi 23035 Xã Phan Hòa Miền núi 23038 Xã Phan Thanh Miền núi 23041 Xã Hồng Thái Miền núi 23044 Xã Phan Hiệp Miền núi 23047 Xã Bình Tân Miền núi 23050 Xã Phan Rí Thành Miền núi 23053 Xã Hòa Thắng Miền núi 23056 Xã Hồng Phong Miền núi 597 Huyện Hàm Thuận Bắc (có 2 thị trấn và 15 xã) 23059 Thị trấn Ma Lâm Trung du 23062 Thị trấn Phú Long Đồng bằng 23065 Xã La Dạ Vùng cao 23068 Xã Đông Tiến Vùng cao 23071 Xã Thuận Hòa Miền núi 23074 Xã Đông Giang Vùng cao 23077 Xã Hàm Phú Miền núi 23080 Xã Hông Liêm Miền núi 23083 Xã Thuận Minh Vùng cao 23086 Xã Hồng Sơn Miền núi 23089 Xã Hàm Trí Miền núi 23092 Xã Hàm Đức Trung du 23095 Xã Hàm Liêm Miền núi 23098 Xã Hàm Chính Miền núi 23101 Xã Hàm Hiệp Trung du 23104 Xã Hàm Thắng Đồng bằng 23107 Xã Đa Mi Vùng cao 598 Huyện Hàm Thuận Nam (có 1 thị trấn và 12 xã) 23110 Thị trấn Thuận Nam Miền núi 23113 Xã Mỹ Thạnh Vùng cao 23116 Xã Hàm Cần Vùng cao 23119 Xã Mương Mán Miền núi 23122 Xã Hàm Thạnh Miền núi 23125 Xã Hàm Kiệm Trung du 23128 Xã Hàm Cường Trung du 23131 Xã Hàm Mỹ Trung du 23134 Xã Tân Lập Miền núi 23137 Xã Hàm Minh Miền núi 23140 Xã Thuận Quí Miền núi 23143 Xã Tân Thuận Miền núi 23146 Xã Tân Thành Trung du 599 Huyện Tánh Linh (có 1 thị trấn và 13 xã) 23149 Thị trấn Lạc Tánh Miền núi 23152 Xã Bắc Ruộng Vùng cao 23155 Xã Măng Tố Vùng cao 23158 Xã Nghị Đức Miền núi 23161 Xã La Ngâu Vùng cao 23164 Xã Huy Khiêm Miền núi 23167 Xã Đức Tân Miền núi 23170 Xã Đức Phú Miền núi 23173 Xã Đồng Kho Vùng cao 23176 Xã Gia An Miền núi 23179 Xã Đức Bình Vùng cao 23182 Xã Gia Huynh Miền núi 23185 Xã Đức Thuận Vùng cao 23188 Xã Suối Kiết Miền núi 600 Huyện Đức Linh (có 2 thị trấn và 11 xã) 23191 Thị trấn Võ Xu Miền núi 23194 Thị trấn Đức Tài Miền núi 23197 Xã Đa Kai Miền núi 23200 Xã Sùng Nhơn Miền núi 23203 Xã Mê Pu Miền núi 23206 Xã Nam Chính Miền núi 23209 Xã Đức Chính Miền núi 23212 Xã Đức Hạnh Miền núi 23215 Xã Đức Tín Miền núi 23218 Xã Vũ Hòa Miền núi 23221 Xã Tân Hà Miền núi 23224 Xã Đông Hà Miền núi 23227 Xã Trà Tân Miền núi 601 Huyện Hàm Tân (có 2 thị trấn và 12 xã) 23230 Thị trấn Tân Minh Miền núi 23233 Thị trấn La Gi Đồng bằng 23236 Xã Tân Nghĩa Miền núi 23239 Xã Sông Phan Miền núi 23242 Xã Tân Phúc Miền núi 23245 Xã Tân Hải Đồng bằng 23248 Xã Tân Bình Trung du 23251 Xã Tân Đức Miền núi 23254 Xã Tân Thắng Miền núi 23257 Xã Tân Hà Miền núi 23260 Xã Tân Xuân Miền núi 23263 Xã Tân An Đồng bằng 23266 Xã Sơn Mỹ Trung du 23269 Xã Tân Thiện Trung du 602 Huyện Phú Quý (có 3 xã) 23272 Xã Ngũ Phụng Hải đảo 23275 Xã Long Hải Hải đảo 23278 Xã Tam Thanh Hải đảo |