I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

Cụm âm /br/ cụm âm /pr/ break bring brother brown price practice promise proud

I. Phụ âm kép /br/

1. Mô tả:

Phụ âm kép /br/ là sự kết hợp giữa âm /b/ và /r/.

2. Ví dụ:

- bridge, bracelet, bread, broccoli

- My dad likes making bread in his free time.

(Bố tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh.)

- Mai keeps all her bracelets in a beautiful box.

(Mai cất giữ vòng tay trong chiếc hộp xinh đẹp.)

- You will need a brush if you want to paint your room.

(Bạn sẽ cần một cái cọ nếu bạn muốn sơn căn phòng của mình.)

II. Phụ âm kép /pr/

1. Mô tả:

Phụ âm kép /pr/ là sự kết hợp giữa âm /p/ và /r/.

2. Ví dụ:

- apricot, princess, president, present

- She loves making apricot jam.

(Cô ấy thích làm mứt mơ.)

- Hien is our club president.

(Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng ta.)

- This is a wonderful present. Thanks so much!

(Đây là một món quà tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều!)

III. Tập phát âm các âm sau:

Cụm âm /br/ cụm âm /pr/

break

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

bring

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

brother

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

brown

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

price

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

practice

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

promise

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới

proud

I Phụ âm kép /br/ - ngữ âm: /br/ & /pr/ - unit 1. leisure activities - tiếng anh 8 mới