| ['redi] |
| tính từ |
| sẵn sàng |
| dinner is ready |
cơm nước đã sẵn sàng |
| to get ready for a journey |
chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi |
| I've got my overalls on, so I'm ready to work |
tôi đã mặc xong quần áo lao động, vậy là tôi sẵn sàng bắt đầu làm việc |
| 'Shall we go? ' - 'I'm ready when you are' |
Chúng ta đi chứ? - Lúc nào anh chuẩn bị xong là tôi xong |
| to be ready to go anywhere |
sẵn sàng đi bất cứ đâu |
| the troops were ready for anything |
bộ đội đã sẵn sàng để làm bất cứ việc gì |
| ready, steady, go! |
(thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy! |
| ready, present, fire! |
chuẩn bị, ngắm, bắn! |
| sẵn lòng |
| he is ready to help you |
anh ta sẵn lòng giúp anh |
| có sẵn |
| to keep a revolver ready |
để sẵn một khẩu súng lục |
| keep your dictionary ready (to hand) at all times |
hãy luôn luôn có sẵn quyển từ điển bên mình (trong tầm tay) |
| this account provides you with a ready source of income |
tài khoản này mang lại cho anh một nguồn thu nhập trong tầm tay |
| ready money |
tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt |
| there's a ready market for antiques |
có sẵn một thị trường đồ cổ |
| cố ý; có khuynh hướng |
| don't be so ready to find fault |
đừng cố ý bắt bẻ như thế! |
| sắp, sắp sửa |
| she looked ready to collapse at any minute |
cô ta có vẻ như sắp gục bất cứ lúc nào |
| a bud just ready to brust |
nụ hoa sắp nở |
| nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát |
| a ready retort |
câu đối đáp nhanh |
| to have a ready wit/mind |
nhanh trí |
| to have a ready pen |
viết lưu loát |
| dễ dàng |
| goods that meet with a ready sale |
những hàng bán rất dễ dàng nhất |
| to be too ready with excuses/criticisms |
| luôn có sẵn những lời bào chữa/chỉ trích |
| to make ready (for something) |
| chuẩn bị |
| to make ready for the Queen's visit |
chuẩn bị cho cuộc viếng thăm của Nữ hoàng |
| ready and waiting |
| sẵn sàng làm nhiệm vụ |
| rough and ready |
| xem rough |
| phó từ |
| (dùng trước một động tính từ quá khứ) rồi, sẵn |
| ready cooked/mixed |
nấu chín/trộn sẵn |
| danh từ |
| (the ready) tiền mặt |
| at the ready |
| (về súng trường) ở tư thế sẵn sàng bắn; sẵn sàng hành động tức khắc |
| reserve troops held at the ready |
quân dự bị đang ở tư thế sẵn sàng chiến đấu |
| he had his camera at the ready |
anh ấy chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng chụp |
| ngoại động từ |
| chuẩn bị sẵn sàng |
| ships readied for battle |
tàu chiến đã sẵn sàng xung trận |