Impressed by là gì

Impress /ɪmˈpres/: gây ấn tượng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: We interviewed a number of candidates but none of them impressed us.

Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng cử viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi.

Impressed by là gì
Impress sth on sb.

To make someone understand or be familiar with the importance or value of something.

Để làm cho ai đó hiểu hoặc làm quen với tầm quan trọng hoặc giá trị của một cái gì đó.

Ex: He impressed on us the need for immediate action.

Ông ấy đã cho chúng tôi hiểu được về sự cần thiết phải hành động ngay lập tức.

Ex: Mr Simmons tried to impress on me how much easier my life would be if I were better organized.

Ông Simmons đã cố gắng gây ấn tượng với tôi rằng cuộc sống của tôi sẽ dễ dàng hơn bao nhiêu nếu tôi được tổ chức tốt hơn.

Impress sth/ itself on sth.

To have a great effect on something, especially somebodys mind, imagination.

Để có một hiệu ứng tuyệt vời trên một cái gì đó, đặc biệt là một người nào đó, trí tưởng tượng.

Ex: Her words impressed themselves on my memory.

Những lời của cô ấy đã gây ấn tượng trong trí nhớ của tôi.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt impress sth on sb, impress sth/ itself on sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn