In hóa đơn phí chuyển tiền ngân hàng vietinbank năm 2024

Rút tiền mặt sau 15 ngày kể từ ngày ghi có vào tài khoản đối với khách hàng có nguồn tiền từ kiều hối

1.2. Tại đơn vị cùng tỉnh/thành phố với Đơn vị quản lý TK

1.2.1. Nộp tiền mặt vào TKTG VND

1.2.2. Nộp tiền mặt vào TKTG ngoại tệ

Áp dung các mã phí tại điểm 1.1.2

1.2.3. Rút tiền mặt từ TKTG VND

- Rút tiền mặt từ TKTG

- Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản từ TKTG số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc

0.02% + phí chuyển tiền (nếu có)

10.000đ/món

- Rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank

0.02%+phí chuyển tiền

10.000đ/món

1.2.4. Rút tiền mặt từ TKTG ngoại tệ

1 USD + mức phí tại điểm 1.1.4

1.3.Tại Đơn vị khác tỉnh/thành phố

1.3.1. Nộp tiền mặt vào TKTG VND

- Người nộp là chủ TK

- Người nộp không phải là chủ TK

0.03% số tiền

10.000đ

1.3.2. Nộp tiền mặt vào TKTG ngoại tệ

Áp dụng các mã phí tại điểm 1.1.2

1.3.3. Rút tiền mặt từ TKTG VND

- Rút tiền mặt từ TKTG

0.03%

10.000đ

- Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản từ TKTG số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc

0.02%+ phí chuyển khoản

10.000đ/món

- Rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank

0.02%+ phí chuyển khoản

10.000đ/món

1.3.4. Rút tiền mặt từ TKTG ngoại tệ

2 USD +mức phí tại điểm 1.1.4

II. THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN NGOẠI TỆ

  1. Chuyển tiền đi

1.1.Chuyển tiền trong nước

- Trả cho người hưởng cùng hệ thống

2 USD

- Trả cho người hưởng khác hệ thống

0.03%

1.2.Chuyển tiền đi nước ngoài

1.2.1. Phí của VietinBank

- TK người thụ hưởng mở tại VietinBank chi nhánh nước ngoài

0.15%

- TK người thụ hưởng mở tại NH nước ngoài khác

+ Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh

0.18%

2 USD

+ Chuyển tiền khác

0.20%

2 EUR

1.2.2. Phí của NH nước ngoài (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR

2 USD

- Khách hàng có tài khoản tại VietinBank

Thu theo Biểu phí NHĐL

- Khách hàng vãng lai

+ Lệnh thanh toán bằng EUR

20 EUR

+ Lệnh thanh toán bằn GBP

15 GPB

+ Lệnh thanh toán bằng JPY

5.000 JPY

+ Lệnh thanh toán băng AUD

25 AUD

+ Lệnh thanh toán bằng USD và ngoại tệ khác

20 USD

1.2.3. Hủy lệnh chuyển tiền đi

5 USD

  1. Chuyển tiền đến

2.1.Chuyển tiền đến từ NH trong nước khác hệ thống

0.05%

2.2 Chuyển tiền đến từ NH nước ngoài

0.05%

2.3 Chuyển tiền đến từ nước ngoài do Chi nhánh đầu mối chuyển đến

0.03%

2.4 Chuyển tiền đến từ VietinBank chi nhánh nước ngoài

0.03%

2 USD

2.5. Chuyển tiếp điện nhận từ NH nước ngoài đi NH trong nước khác hệ thống

- Dưới 5.000 USD

5 USD

- Từ 5.000 USD trở lên

7 USD

5 USD

2.6. Chuyển tiếp nhận từ VietinBank chi nhánh nước ngoài

- Đi NH trong nước khác hệ thống

3 USD/điện

5 USD

- Đi NH nước ngoài

5 USD/điện

5 USD

2.7. Phí thu từ NH chuyển tiền đến trong trường hợp lệnh thanh toán quy định NH chuyển tiền chịu phí (phí OUR)

ngân hàng VietinBank 1 ngày chuyển được bao nhiêu tiền?

- Số tiền chuyển trong mỗi lần giao dịch không vượt quá 50,000,000 VNĐ/GD/tài khoản và 200,000,000 VNĐ/ngày/tài khoản. - Quý khách có thể nhấn vào đường link “Thông tin phí và hạn mức giao dịch”, “Giờ giao dịch” để biết được các thông tin liên quan đến phí và giờ giao dịch.

Chuyển tiền liên ngân hàng VietinBank mất phí bao nhiêu?

Với tài khoản chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng hoặc một số ngân hàng liên kết, bạn sẽ không mất phí. Nếu chuyển tiền khác ngân hàng, bạn sẽ mất phí 11.0000 VNĐ/lần chuyển. Mức hạn định với số tiền 30 triệu/lần chuyển. Số tiền lớn hơn 30 triệu sẽ mất phí 0.2%/số tiền chuyển.

Chuyển tiền từ nước ngoài về VietinBank mất bao lâu?

Nhanh chóng: Tài khoản của người nhận được ghi có ngay khi Ngân hàng Công thương Việt Nam nhận được điện chuyển tiền từ nước ngoài và được hưởng lãi suất hấp dẫn. Người nhận có thể nhận được tiền ngay trong ngày nếu chuyển tiền qua đường Ngân hàng, trong vòng 10 phút nếu sử dụng dịch vụ chuyển tiền nhanh.

Chuyển tiền qua iPay VietinBank bao lâu thì nhận được?

Người hưởng sẽ được nhận tiền ngay khi người gửi thực hiện thành công giao dịch chuyển khoản trên VietinBank iPay.