In which case là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkeɪs/
Hoa Kỳ
[ˈkeɪs]

Danh từSửa đổi

case /ˈkeɪs/

  1. Trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế. in his case trong trường hợp của hắn ta to be in a sad case ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
  2. (Y học) Trường hợp, ca. the worst cases were sent to the hospital các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện lying-down case trường hợp phải nằm walking case trường hợp nhẹ có thể đi được test case ca kiểm thử
  3. Vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng. to win one's case được kiện
  4. (Ngôn ngữ học) Cách.

Thành ngữSửa đổi

  • in any case: Trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào.
  • in case:
    1. Nếu. in case I forget, please remind me of my promise nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
  • in case of:
    1. Trong trường hợp. in case of emergency trong trường hợp khẩn cấp
  • in the case of:
    1. Đối với trường hợp của, về trường hợp của. in the case of X đối với X, về trường hợp của X
  • it is not the case: không phải như thế, không đúng như thế.
  • to have a good case: Có chứng cớ là mình đúng.
  • to make out one's case: Chứng tỏ là mình đúng.
  • to put the case for somebody: Bênh vực ai, bào chữa cho ai.
  • put the case that: Cứ cho rằng là, giả dụ.
  • to state one's case: Trình bày lý lẽ của mình.

Danh từSửa đổi

case /ˈkeɪs/

  1. Hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ).
  2. (Ngành in) Hộp chữ in (có từng ngăn).

Thành ngữSửa đổi

  • lower case: Chữ thường.
  • upper case: Chữ hoa.

Ngoại động từSửa đổi

case ngoại động từ /ˈkeɪs/

  1. Bao, bọc.
  2. Bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

case

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kaz/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều case
/kaz/ cases
/kaz/

case gc /kaz/

  1. Túp lều.
  2. Hộc, ngăn, ô. Case de pupitre décolier hộc bàn học sinh les cases de léchiquier ô bàn cờ avoir une case vide; avoir une case en moins kém trí khôn; đần độn

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)