Interesting la gi

Khi muốn diễn đạt sự quan tâm, sở thích của người nói đến một vấn đề, đối tượng nào đó, ta có thể sử dụng cấu trúc với tính từ trên sau:

Subject + (To be) + interested in + N/ Verb_ing
+ interested in +
(Bày tỏ sự quan tâm, sở thích đến đối tượng nào đó)

Ở đây, động từ to be được chia theo ngôi của chủ ngữ và thì.

Interesting la gi

Dùng Interested in để bày tỏ sự quan tâm đến sự vật, sự việc

Ví dụ:

  • - He didn't seem very interested in what I was saying. (Anh ấy dường như không quan tâm đến những gì tôi đang nói.)
  • - She's at that age where she's starting to get interested in boys. (Cô ấy đang ở cái độ tuổi bắt đầu quan tâm đến các cậu bé.)
  • - Yes, I'd be very interested in knowing more about the services your firm offers. (Vâng, tôi rất muốn biết thêm về các dịch vụ mà công ty bạn cung cấp.)
  • - She's not especially interested in sport. (Cô ấy không đặc biệt quan tâm đến các môn thể thao.)
  • - Make sure you visit the maritime museum if you're interested in anything to do with ships or seafaring. (Hãy chắc chắn rằng bạn ghé thăm bảo tàng hàng hải nếu bạn quan tâm đến bất cứ thứ gì để làm với tàu thuyền hoặc đi biển.)

2. Cấu trúc và cách dùng Interested in trong tiếng Anh  Phân biệt với các dạng khác của interest, trái nghĩa.

Interested: Chúng ta sử dụng Interested khi chúng ta quan tâm đến nó và chúng ta thích thú với nó. (thường dùng cho chủ ngữ là người), có interested in và interested to.

Trong đó, interested in: động từ đi sau nó là một verb_ing, chủ yếu nói về sở thích giống như từ 'like'.

Còn interested to: động từ đi theo sau là một Verb (infinitive), ở đây là một trường hợp cụ thể, diễn đạt chủ thể đang cảm thấy hứng thú ngay trong lúc nói.

Ví dụ:

  • - I am interested in football
  • - I am interested to football ( Tôi đang chơi football và cảm thấy hứng thú với trò chơi này).
  • - We would be interested to hear your views on this subject (Chúng tôi đang hứng thú để nghe quan điểm của bạn về chủ đề này)

Về cấu trúc với Interesting: Chúng ta sử dụng Interesting khi vấn đề đó làm ta chú ý và muốn tìm hiểu thêm về nó (thường chủ ngữ là vật), và khi nói đến tính chất của sự việc, sự việc đó, câu sẽ mang nghĩa hoàn toàn khác.

Ví dụ:

  • - The film is interesting to me (Bộ film này gây hứng thú cho tôi).
  • - I am interesting in learning English. (Tôi thích thú học tiếng Anh.)
  • - I am interested in learning English. (Tôi quan tâm đến việc học tiếng Anh.)

Ghi nhớ rằng chỉ có người mới được miêu tả bằng Interested.

Cấu trúc và cách dùng Interested in trong tiếng Anh

Để tạo ra từ trái nghĩa với interested in, ta có thể thêm un hoặc dis phía trước để tạo ra uninterested in hoặc disinterested in : không quan tâm đến sự vật, sự việc.

VERBS appear, be, look, seem, sound | become, get | make sth | find sb/sth I find her ideas really interesting.

ADV. deeply, especially, extraordinarily, extremely, highly, immensely, incredibly, intensely, most, particularly, really, terribly, very | equally | doubly | fairly, mildly, pretty, quite, rather | enough, sufficiently Some topics appeared interesting enough to require more detailed information. | potentially | inherently, intrinsically, in itself This subject is intrinsically interesting and worthy of study in its own right. | always It was always interesting to hear his stories. | architecturally, geologically, historically, sociologically architecturally interesting buildings

PREP. for It's not very interesting for visitors. | to How can we make the subject more interesting to young people?

bánh kem ; bức ; choáng ; chuyện thú vị ; chú ý đấy ; cô quan tâm ; gì hay ; gì thú vị ; hay hay ; hay ho ; hay không ; hay lă ; hay lắm ; hay nhất ; hay nhỉ ; hay quá ; hay thật đấy ; hay ; hay đấy ; hấp dẫn một chút ; hấp dẫn ; hẫp dẫn ; hứng thú ; i thu ́ vi ; i thu ́ vi ̣ ; khá lý thú ; khá thú vị ; khá thú ; khác quan trọng ; khôi hài ; kỳ thú vị ; long trọng ; ly kỳ ; là thú vị ; làm thích thú ; lý thú lắm ; lý thú ; lý tưởng ; lạ ; lại hấp dẫn ; minh thu ́ vi ; một chút ; nghiệm ; ngon ; nhiều dữ ; năm sau ; quan trọng thú vị ; quan tâm ; quần áo ra ; quần áo ; rất hay ho ; rất hay ; rất thú vị ; thu hút ; thu ; thu ́ vi ; thu ́ vi ̣ ; thu ́ ; thích hợp ; thích thú dữ ; thích thú ; thích ; thông minh ; thú vi ; thú vị bởi ; thú vị hơn ; thú vị khác ; thú vị là ; thú vị lắm ; thú vị một ; thú vị như ; thú vị nhất ; thú vị nhỉ ; thú vị nữa ; thú vị quá ; thú vị thật ; thú vị ; thú vị đây ; thú vị đó ; thú vị đấy ; thú ; thú đó ; thấy thú vị ; thật hấp dẫn ; thật lạ ; thật thú vị ; tâm ; vui ; vẻ thú vị đây ; vị ; ý nghĩa ; điều thú vị ; điểm thú ; điểm được ; đáng chú ý ; đáng quan tâm lắm ; đáng quan tâm ; đáng ; đầy bất ngờ ; đầy thú vị ; ̀ vui ; ́ i thu ́ vi ; ́ i thu ́ vi ̣ ; ấn tượng ;

bánh kem ; bức ; choáng ; chuyện thú vị ; chú ý đấy ; cô quan tâm ; gì hay ; gì thú vị ; hay hay ; hay ho ; hay không ; hay lă ; hay lắm ; hay nhất ; hay nhỉ ; hay quá ; hay thật đấy ; hay ; hay đấy ; hấp dẫn một chút ; hấp dẫn ; hẫp dẫn ; hứng thú ; i thu ́ vi ; i thu ́ vi ̣ ; khá lý thú ; khá thú vị ; khá thú ; khác quan trọng ; khôi hài ; kỳ thú vị ; long trọng ; ly kỳ ; là thú vị ; làm thích thú ; lý thú lắm ; lý thú ; lý tưởng ; lạ ; lại hấp dẫn ; minh thu ́ vi ; một chút ; nghiệm ; ngon ; ngoại ; ngộ ; năm sau ; quan trọng thú vị ; quan tâm ; rất hay ho ; rất hay ; rất thú vị ; thu hút ; thu ; thu ́ vi ; thu ́ vi ̣ ; thu ́ ; thu ̉ ; thích hợp ; thích thú dữ ; thích thú ; thích ; thông minh ; thú vi ; thú vị bởi ; thú vị hơn ; thú vị khác ; thú vị là ; thú vị lắm ; thú vị một ; thú vị như ; thú vị nhất ; thú vị nhỉ ; thú vị nữa ; thú vị quá ; thú vị thật ; thú vị ; thú vị đây ; thú vị đó ; thú vị đấy ; thú ; thú đó ; thấy thú vị ; thật hấp dẫn ; thật lạ ; thật thú vị ; tâm ; vẻ thú vị đây ; vị ; ý nghĩa ; điều thú vị ; điểm thú ; điểm được ; đáng chú ý ; đáng quan tâm lắm ; đáng quan tâm ; đáng ; đầy bất ngờ ; đầy thú vị ; ́ i thu ́ vi ; ấn tượng ;


* tính từ
- có quan tâm, thích thú, có chú ý
=an interested spectator+ một khán giả chăm chú
- có lợi ích riêng; có liên quan, có dính dáng; có cổ phần, có vốn đầu tư
- không vô tư, cầu lợi
=an interested aid+ sự viện trợ không vô tư

* danh từ
- sự có lợi ích riêng; sự có liên quan, sự có dính dáng; sự có cổ phần, sự có vốn đầu tư
- sự không vô tư, sự cầu lợi

* tính từ
- làm quan tâm, làm chú ý
=an interesting film+ một bộ phim thú vị
!to be in an interresting condition
- có thai, có mang

* danh từ
- sự làm quan tâm, sự làm chú ý; tính chất chú ý