Is not commonly used nghĩa là gì

common
Is not commonly used nghĩa là gì

common /'kɔmən/

  • tính từ
    • chung, công, công cộng
      • a common language: ngôn ngữ chung
      • common ground: điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
      • common noun: danh từ chung
      • common multiple: (toán học) bội số chung
      • common divisor: (toán học) ước số chung
      • common property: tài sản công cộng
    • thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông
      • common flowers: loại hoa phổ biến
      • it is common knowledge that...: điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
      • the common man: người bình thường
      • common sense: lẽ thường; lương tri
    • tầm thường; thô tục
      • a common appearance: diện mạo tầm thường
      • he is very common: hắn thô tục lắm
  • danh từ
    • đất công
    • quyền được hưởng trên đất đai của người khác
      • common of pasturage: quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
    • sự chung, của chung
      • in common: chung, chung chạ
      • to have everything in common: chung tất cả mọi thứ
      • to have nothing in common: không có gì chung
    • (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng
    • in commom with
      • cùng với, cũng như, giống như
    • out of the commom
      • đặc biệt khác thường


Is not commonly used nghĩa là gì
 duy nhất
Is not commonly used nghĩa là gì
 thống nhất
  • common timing system: hệ đo thời gian thống nhất
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     thông thường
  • common antigen: kháng nguyên thông thường
  • common bond: sự xếp gạch thông thường
  • common clay: đất sét thông thường
  • common embankment: nền đắp thông thường
  • common hand tools: dụng cụ cầm tay thông thường
  • common mode rejection: loại bỏ chế độ thông thường
  • common mode voltage: điện áp chế độ thông thường
  • common rafter: xà mái nghiêng thông thường
  • curved common crossing: tâm phân rẽ thông thường cong
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     thường
  • RCA (resident common area): vùng thường trú chung
  • common antigen: kháng nguyên thông thường
  • common bond: sự xếp gạch thông thường
  • common brick: gạch thường
  • common clay: đất sét thông thường
  • common concrete: bê tông thường
  • common embankment: khối đắp thường
  • common embankment: nền đắp thông thường
  • common excavation: sự đào trong đất thường
  • common fraction: phân số thường
  • common hand tools: dụng cụ cầm tay thông thường
  • common laborer: công nhân bình thường
  • common logarithm: lô ga thường
  • common mode rejection: loại bỏ chế độ thông thường
  • common mode voltage: điện áp chế độ thông thường
  • common rafter: xà mái nghiêng thông thường
  • curved common crossing: tâm phân rẽ thông thường cong
  • resident common area: vùng thường trú chung
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     công cộng
  • common bus: xe buýt công cộng
  • common carrier: hãng truyền thông công cộng
  • common carrier: hãng vận tải công cộng
  • common service area: vùng dịch vụ công cộng
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     thông dụng
  • common business oriented language (COBOL): ngôn ngữ hướng thương mại thông dụng
  • common ramp: dốc thoải thông dụng
  • common solder: thuốc hàn mềm thông dụng
  • common stairway: cầu thang thông dụng

  • Is not commonly used nghĩa là gì
     bình thường
    Is not commonly used nghĩa là gì
     chung
  • common account: tài khoản chung
  • common adventure: hiểm nguy chung
  • common average: tổn thất chung (đường biển)
  • common average: tổn thất chung
  • common bargaining: sự trả giá chung
  • common costs: phí tổn chung
  • common customs tariff: giá biểu quan thuế chung
  • common customs tariff: biểu thuế quan chung (của thị trường chung Châu Âu)
  • common equity: vốn cổ phần chung
  • common external tariff: biểu thuế đối ngoại chung (của thị trường chung Châu Âu)
  • common factor: số nhân chung
  • common firm-wide cost: phí tổn chung toàn công ty
  • common ownership: quyền sở hữu chung
  • common parts: các phần chung
  • common price: giá (thỏa thuận) chung
  • common pricing: cách định giá chung
  • common property: tài sản chung
  • common property: sở hữu chung
  • common quotas: hạn ngạch chung
  • common seal: con dấu chung (của công ty)
  • common staff costs: chi phí chung về nhân viên
  • common tariff: mức thuế quan chung
  • common tillage: chế độ canh tác chung
  • common trust fund: quỹ tín thác chung
  • common value: giá trị chung
  • ownership in common: quyền sở hữu chung
  • tenancy in common: quyền sử dụng chung
  • tenancy in common: quyền thuê chung
  • tenancy in common: sở hữu chung
  • tenant in common: người có của (còn để) chung
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     công
  • common carrier: nhà chuyên chủ công cộng (chủ xe đò, chuyên chở hành khách)
  • common carrier: người chuyên chở công cộng
  • common facilities tax: thuế thiết bị công cộng
  • common firm-wide cost: phí tổn chung toàn công ty
  • common seal: con dấu chung (của công ty)
  • non-vessel, owning common carrier: người chuyên chở công cộng không có tàu
  • non-vessel-owning common carrier: người chuyên chở công cộng không có tàu
  • ownership in common: quyền công hữu
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     công cộng
  • common carrier: nhà chuyên chủ công cộng (chủ xe đò, chuyên chở hành khách)
  • common carrier: người chuyên chở công cộng
  • common facilities tax: thuế thiết bị công cộng
  • non-vessel, owning common carrier: người chuyên chở công cộng không có tàu
  • non-vessel-owning common carrier: người chuyên chở công cộng không có tàu
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     công thổ
    Is not commonly used nghĩa là gì
     đất công
    Is not commonly used nghĩa là gì
     phổ thông
  • common labour: lao động phổ thông
  • common law: luật phổ thông
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     thông thường
  • common money bond: văn tự nợ thông thường
  • common product: sản phẩm thông thường
  • common quality: chất lượng thông thường
  • .
  • common size financial statement: bản báo cáo tài chính thông thường
  • overland common point: điểm vận tải đạt tới thông thường trên đường bộ
  • Is not commonly used nghĩa là gì
     thường
  • capital stock common: cổ phần thường
  • classified common stock: cổ phiếu thường được xếp hạng
  • classified common stock (My): cổ phiếu thường được xếp hạng
  • common dividend: cổ phiếu thường
  • common equity: cổ phần thường
  • common grade cattle: gia súc tiêu chuẩn thường
  • common money bond: văn tự nợ thông thường
  • common product: sản phẩm thông thường
  • common quality: chất lượng thông thường
  • common share: cổ phiếu thường
  • common size financial statement: bản báo cáo tài chính thông thường
  • common squirrel hake: cá tuyết than thường
  • common stock: cổ phần thường
  • common stock: cổ phiếu thường
  • common stock equivalent: tương đương cổ phiếu thường
  • common stock fund: quỹ cổ phiếu thường
  • common stock ratio: tỷ số cổ phiếu thường
  • common stock ratio: tỷ sổ cổ phiếu thường
  • earnings per share of common stock: lãi trên mỗi cổ phiếu của cổ phần thường
  • net income per share of common stock: thu nhập ròng theo từng cổ phiếu thường
  • overland common point: điểm vận tải đạt tới thông thường trên đường bộ

  • Is not commonly used nghĩa là gì
     chuối ăn tráng miệng
    Is not commonly used nghĩa là gì
     các chi phí cùng chịu


    ['kɔmən]

  • tính từ
  • o   chung, công, công cộng

    o   thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông

  • danh từ
  • o   sự chung, của chung

    o   (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng

    §   common carrier : hãng công cộng

    §   common cement : xi măng thông thường; xi măng Polan

    §   common ion effect : hiệu ứng ion chung

    §   common purchaser : người mua chung

    §   common reflector point : điểm phản xạ chung

    §   common reservoir : vỉa chứa thông thường

    §   common-depth-point : điểm sâu chung

    §   common-depth-point-stack : cộng điểm sâu chung


    Xem thêm: park, commons, green, mutual, usual, vernacular, vulgar, plebeian, vulgar, unwashed, coarse, coarse, rough-cut, uncouth, vulgar