Its on the tip of my tongue là gì

Its on the tip of my tongue là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Ý nói: Nếu ai đó nói họ đang có cái gì đó “on the tip of one’s tongue”, họ muốn nói là họ đang nhớ 1 cái gì đó mà họ không thể nhớ ra được.

Ví dụ:

“-Do you remember the name of the football player who is the tallest one in Spain team?

-Oh I can’t remember. It’s on the tip of one’s tongue. It begins with R but I cant really remember it.”

Its on the tip of my tongue là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Ba Tư

It means "I know it, but I've forgotten it right now. If you give me a few moments I will remember".

Example: A: What's that tall girl's name? B: Umm... It's on the tip of my tongue... Give me a second...

Câu trả lời được đánh giá cao

Its on the tip of my tongue là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Ba Tư

It means "I know it, but I've forgotten it right now. If you give me a few moments I will remember".

Example: A: What's that tall girl's name? B: Umm... It's on the tip of my tongue... Give me a second...

Câu trả lời được đánh giá cao

Its on the tip of my tongue là gì

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)

Esta en la punta de mi lengua

Its on the tip of my tongue là gì

  • Tiếng Việt

Its on the tip of my tongue là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Chris knew the woman, but he couldn’t remember her name. It was on the tip of his tongue, but it just wouldn’t come.

Chris biết người phụ này, nhưng cậu không thể nhớ được tên cô ấy. Rõ ràng là cậu đã lờ mờ nhận ra nhưng không thể gọi tên nó ra được.

Martha was trying to recall the name of the restaurant where they had eaten. It was on the tip of her tongue when someone interrupted her thoughts.

Martha cố nhớ tên cửa hàng mà họ đã từng ăn ở đó. Cô đã lờ mờ nhớ ra thì có ai đó làm gián đoạn luồng suy nghĩ của cô.

Hình ảnh:

On the tip of one’s tongue liên tưởng tới hình ảnh điều gì đó đã ra tới đầu lưỡi, chỉ còn chút nữa là nói được ra thành lời.

Cách dùng:

  • On the tip of one’s tongue thường dùng để mô tả tình huống ai đó đang cố gắng nhớ ra điều gì đó, thường là một cái tên, một mốc thời gian, một từ, hoặc một sự kiện nào đó và cảm thấy rằng mình sắp nhớ ra nó.
  • Collocation thường gặp:

Be on the tip of one’s tongue:

Wait, it’s right on the tip of my tongue…. OK, got it. He’s from Nigeria.

Chờ chút, tôi đang nhớ ra đây… OK, đây rồi. Hắn là người Nigeria.

Have something on the tip of one’s tongue:

I have his name right on the tip of my tongue. I’ll have it for you in a second.

Tôi lờ mờ nhớ ra tên của anh ta rồi. Tôi sẽ nói cho cậu ngay đây.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

on the tip of one’s tongue

on the tip of my tongue

on the tip of his tongue

on the tip of her tongue

Wait, it’s right on the tip of my tongue…. OK, got it. He’s from Nigeria.

I have his name right on the tip of my tongue. I’ll have it for you in a second.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • ON THE GO
  • ON THE LEVEL
  • ON THE NOSE
  • ON THE ROCKS
  • ON THE TIP OF ONE’S TONGUE

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

Its on the tip of my tongue là gì

KNOCK YOUR SOCKS OFF nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích cực kỳ chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...

Its on the tip of my tongue là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: ROLL OUT THE RED CARPET. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Its on the tip of my tongue là gì

Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FOOD FOR THOUGHT. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

Its on the tip of my tongue là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BITE OFF MORE THAN ONE CAN CHEW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Its on the tip of my tongue là gì

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET A HANDLE ON SOMETHING/SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Its on the tip of my tongue là gì

Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: AT THE END OF YOUR ROPE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ

Bài này giới thiệu cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ nói chung và cụ thể hơn là trong mệnh đề quan hệ xác định (defining/restrictive relative clause) và mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining/non-restrictive relative clause).

Cách dùng Less và Fewer

Less (dạng so sánh của little), và fewer (dạng so sánh của few) là hai cách dùng tưởng đơn giản nhưng kỳ thực lại rất tinh tế và khó. Vậy cách dùng của chúng như thế nào.

Bài này nói về cách dùng less và fewer.

Luyện công

Native American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Graduation Day – Lễ tốt nghiệp | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết gì về cách người Mỹ tổ chức Graduation Day – Lễ tốt nghiệp? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ

Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng..

Halloween – Lễ hội hóa trang [1] | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.