kashrut có nghĩa làCơ thể của luật pháp Do Thái liên quan đến những gì người Do Thái được phép ăn.
Chú thích sử dụng: Ví dụChris Chris đã phải làm quen với luật của Kashrut khi anh ta được thuê để nấu ăn tại một nhà hàng Kosher. |
kashrut có nghĩa làCơ thể của luật pháp Do Thái liên quan đến những gì người Do Thái được phép ăn.
Chú thích sử dụng: Ví dụChris Chris đã phải làm quen với luật của Kashrut khi anh ta được thuê để nấu ăn tại một nhà hàng Kosher. |