Kết quả trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu:MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633

* Website:www.humg.edu.vn

>> Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh:Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2(PT2): Xét tuyển theo học bạ

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3(PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Phương thức 4(PT4): Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán

Phương thức 5(PT5): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duycủa trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

4.1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

50

20

2

3

5

A00

A01

D07

D01

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

15

2

3

10

A00

A06

B00

D07

4

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

5

2

5

3

A00

A01

B00

D07

5

7520501

Kỹ thuật địa chất

20

20

A00

A01

C04

D01

6

7440201

Địa chất học

10

10

A00

C04

D01

D07

7

7810105

Du lịch địa chất

15

15

C04

D01

D07

D10

8

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

10

A00

A01

C04

D01

9

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

15

A00

A01

C04

D01

10

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

15

A00

C04

D01

D10

11

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

40

A00

C04

D01

D10

12

7850103

Quản lý đất đai

60

40

20

A00

C04

D01

A01

13

7480206

Địa tin học

30

30

A00

C04

D01

D10

14

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

30

20

A00

A01

D01

C01

15

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

25

10

A00

A01

B00

D01

16

An toàn, Vệ sinh lao động

25

15

10

A00

A01

D01

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

150

30

20

A00

A01

D01

D07

7480201

CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

20

3

2

5

A00

A01

D01

D07

18

7480109

Khoa học dữ liệu

20

10

5

A00

A01

D01

D07

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

30

A00

A01

B00

D01

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

30

A00

B08

C04

D01

21

7340101

Quản trị kinh doanh

180

120

A00

A01

D01

D07

22

7340301

Kế toán

80

70

A00

A01

D01

D07

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

50

A00

A01

D01

D07

24

7510601

Quản lý công nghiệp

50

50

A00

A01

D01

B00

25

7720203

Hóa dược

30

20

10

A00

A01

B00

D07

26

7520103

Kỹ thuật cơ khí

50

20

20

A00

A01

C01

27

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

5

15

A00

A01

C01

28

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

10

10

A00

A01

C01

29

7520201

Kỹ thuật điện

90

30

30

A00

A01

C01

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

60

10

10

A00

A01

C01

31

7520130

Kỹ thuật Ô tô

60

5

15

A00

A01

C01

32

Robot và Trí tuệ nhân tạo

20

10

A00

A01

C01

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

80

2

5

10

A00

A01

D01

C04

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

40

1

5

10

A00

A01

D01

C04

35

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

40

1

5

5

A00

A01

D01

C04

Tổng

1560

965

15

33

258

4.2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7500502

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

2

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

3

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

4

Nguyên liệu khoáng ứng dụng

15

15

A00

A01

C04

D01

5

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

30

10

A00

A01

C01

6

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

25

25

A00

C04

D01

D10

7

7580302

Quản lý xây dựng

20

30

1

5

10

A00

A01

D01

C04

Tổng

120

100

7

16

40

Ghi chú:

Môn chính: Toán

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

A00

Toán Lý Hóa

A06

Toán Hóa Địa

D01

Toán Văn Anh

A01

Toán Lý Anh

B00

Toán Hóa Sinh

D07

Toán Hóa Anh

A04

Toán Lý Địa

C01

Văn Toán Lý

D10

Toán Địa Anh

A05

Toán Hóa Sử

C04

Văn Toán Địa

B08

Toán Sinh Anh

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

6. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian:

Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ:

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

Nhận hồ sơtrực tiếphoặcqua bưu điện,đăng ký trực tuyếnđối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuậttrắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và2022-2022.

- Đơn giá học phí:

Khối kinh tế: 360000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 419000 đồng/ 1 tín chỉ

Kết quả trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất