Không khả thi nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khả thi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khả thi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khả thi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Không khả thi.

2. Bất khả thi.

3. Rất khả thi!

4. Mục tiêu khả thi?

5. Nghe khả thi lắm.

6. ♫ Rất khả thi!

7. Nó không khả thi lắm.

8. Một giải pháp khả thi.

9. Nhưng liệu có khả thi?

10. Nó có khả thi không?

11. Thế có khả thi không?

12. Đó là chuyện bất khả thi.

13. Chuyệt đó là bất khả thi.

14. Điều đó là bất khả thi.

15. Liệu nó có khả thi không?

16. Nó là một việc khả thi.

17. Đây là lối vào khả thi nhất.

18. Điều đó dường như là khả thi.

19. Giờ, liệu cái này có khả thi không?

20. Giống này là đáng kể và khả thi.

21. Nhưng điều này không phải không khả thi.

22. Tấn công vào đó là bất khả thi.

23. Tôi không biết điều này có khả thi không.

24. Chẳng có gì là bất khả thi cả, Barry.

25. Tôi biết việc đó không khả thi cho lắm

26. Đó là một cơ hội nghề nghiệp khả thi.

27. Để tôi cho bạn thấy khả thi đến đâu.

28. Hoàn thành nghiên cứu khả thi tháng 11/2008.

29. Tam giác Penrose, còn được biết đến là Penrose tribar, hoặc impossible tribar, là một hình tam giác bất khả thi (Vật thể bất khả thi).

30. Vì một điều bất khả thi mà cô từng nói.

31. Anh cần phải theo sau mọi đầu mối khả thi.

32. Cả hai giải pháp đều được xem là khả thi.

33. Nhưng sẽ trở nên bất khả thi trong tương lai.

34. Khu nhà chọc trời Central Manhattan trở nên khả thi.

35. Chẳng gì là bất khả thi, chỉ hiếm gặp thôi.

36. Đôi khi bạn nghĩ nhiều thứ là bất khả thi.

37. Thử nghĩ ra ít nhất 10 mục tiêu khả thi.

38. Và nó ngốn 11 năm để có thể khả thi.

39. Dĩ nhiên, tôi cũng sẽ bàn về tính khả thi

40. Thật bất khả thi để tìm 1 bác sĩ tốt.

41. Đắt đỏ và mang tính thử nghiệm, nhưng khả thi.

42. Trong khu vực này, một thỏa thuận là khả thi.

43. Giải pháp khả thi: Hãy thích ứng và hợp tác.

44. Như thế là quá đắt; việc này không khả thi.

45. Hãy xem xét vài trường hợp khả thi sau đây.

46. Việc tách các đồng vị này là không khả thi.

47. Nhưng đây là khoảng khắc mọi thứ trở nên khả thi.

48. Theo như khí động học thì có vẻ bất khả thi.

49. Vậy, chế ngự cảm nghĩ tiêu cực là điều khả thi.

50. Vô hiệu hóa tôi là giải pháp duy nhất khả thi.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khả thi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khả thi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khả thi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khả thi nghĩa là gì.

- tt., cũ Có khả năng thực hiện: một phương án khả thị
  • bại trận Tiếng Việt là gì?
  • thượng lưu Tiếng Việt là gì?
  • khoa học xã hội Tiếng Việt là gì?
  • quân huấn Tiếng Việt là gì?
  • Hán học Tiếng Việt là gì?
  • thông cù Tiếng Việt là gì?
  • Tiến Đông Tiếng Việt là gì?
  • mật ong Tiếng Việt là gì?
  • Văn Phong Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Hưng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khả thi trong Tiếng Việt

khả thi có nghĩa là: - tt., cũ Có khả năng thực hiện: một phương án khả thị

Đây là cách dùng khả thi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả thi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

bất khả thi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bất khả thi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bất khả thi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất khả thi nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ bất khả thi tiếng Tiếng Việt. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
  • Phiếu hữu mai Tiếng Việt là gì?
  • Quới An Tiếng Việt là gì?
  • trách cứ Tiếng Việt là gì?
  • biệt thự Tiếng Việt là gì?
  • hỏa tiễn Tiếng Việt là gì?
  • chẩn mễ Tiếng Việt là gì?
  • tay thợ Tiếng Việt là gì?
  • nhân sinh Tiếng Việt là gì?
  • nước dùng Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Quế Tiếng Việt là gì?
  • Văn Miếu Tiếng Việt là gì?
  • giang hồ Tiếng Việt là gì?
  • châm ngôn Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Thịnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bất khả thi trong Tiếng Việt

bất khả thi có nghĩa là: Không tìm thấy từ bất khả thi tiếng Tiếng Việt. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng bất khả thi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất khả thi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ Bất khả thi là gì:

Bất khả thi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Bất khả thi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bất khả thi mình


7

Không khả thi nghĩa là gì
  3
Không khả thi nghĩa là gì


không thể; không có khả năng thực hiện được; ví dụ:

một kế hoạch bất khả thi

Ẩn danh - Ngày 21 tháng 6 năm 2017


3

Không khả thi nghĩa là gì
  7
Không khả thi nghĩa là gì


không thể, không có khả năng thực hiện được một kế hoạch bất khả thi



<< Bất khả tri luận Bất khả >>