Làm quen có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "làm quen", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ làm quen, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ làm quen trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Làm quen dần đi.

2. Làm quen với cái gì?

3. Hãy làm quen với Mickey.

4. Làm quen với nó đi.

5. Làm quen với từng người.

6. Rất hân hạnh được làm quen.

7. Anh phải làm quen với nó.

8. Bạn sẽ làm quen với nó.

9. Để cô ấy làm quen con.

10. Làm quen dần với việc đó đi!

11. bắt đầu làm quen với nhau đi.

12. Anh sẽ làm quen với mùi hôi.

13. Anh làm quen với anh Bingley chưa?

14. Tôi có làm quen với cô ấy, Jervis.

15. Em chưa làm quen với hàng xóm à?

16. Mà anh nên bắt đầu làm quen đi.

17. Mẹ làm quen một ông ở đó à?

18. Từ nhỏ đã làm quen với âm nhạc.

19. Bắt đầu bằng việc làm quen với anh ấy.

20. Anh phải làm quen dần với chuyện này đi.

21. Tôi nghĩ hai người có thể làm quen đấy.

22. Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa.

23. Bạn mới làm quen với tiếp thị trực tuyến?

24. Cho con làm quen với sách từ thuở bé.

25. “Làm quen với 3 " sao" tiếng hát truyền hình”.

26. Cũng phải làm quen dần với chính trị đi.

27. Làm quen với mùi của chim cánh cụt đi.

28. Anh làm quen được với mấy thằng ở bờ Bắc.

29. Vấn đề là cô ấy cố để làm quen mày.

30. Dù chết hay sống, đó là mùi cô phải làm quen.

31. Ông làm quen với William Makepeace Thackeray và William Hepworth Thompson.

32. Đĩnh (Tiến Dũng) là nhân vật mà Hà chọn "làm quen".

33. Vậy hai đứa đã làm quen được với nhau chút nào chưa?

34. Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em.

35. Đến những nơi mới mẻ, làm quen với những người bạn mới.

36. Nơi đó Leibniz đã làm quen với Henry Oldenburg và John Collins.

37. Hãy làm quen với ông Giẻ Lau và bà Xô Nước đi!

38. Bắt đầu làm quen với quá trình quản lý quảng cáo gốc.

39. Yoga cũng là một cách để làm quen các bà các cô.

40. Được rồi, bây giờ cô chưa cần làm quen với họ đâu.

41. Hãy làm tốt việc của mình và làm quen với việc đó.

42. Warsaw, tôi đã làm quen với các gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.

43. Tốt nhất là cho nó vài tuần để làm quen với chỗ này.

44. Vợ chồng tôi bước ngang qua bãi cỏ nhà mình để làm quen.

45. Tôi vẫn đang cố làm quen với cái nẹp này, cậu thấy đấy.

46. Chúng tôi cũng mời bạn làm quen với Nhân-chứng Giê-hô-va.

47. Vậy nên chúng ta phải làm quen với ý tưởng ăn côn trùng.

48. Cả hai làm quen với nhau và nhận thấy có thể sống chung.

49. “Bắt đầu làm quen với các bài học mà thánh thư giảng dạy.

50. Cổ muốn làm quen với học sinh trước khi năm học bắt đầu...

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

làm quen tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ làm quen trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ làm quen trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm quen nghĩa là gì.

- đg Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen với môn học này. Làm quen với máy móc.
  • trung điểm Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Thông Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Tiến Tiếng Việt là gì?
  • thúng mủng Tiếng Việt là gì?
  • lễ phục Tiếng Việt là gì?
  • phá dải Tiếng Việt là gì?
  • lung bung Tiếng Việt là gì?
  • si tưởng Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Phú Tiếng Việt là gì?
  • Cao Thăng Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Cốc Tiếng Việt là gì?
  • Táy Khao Tiếng Việt là gì?
  • thủy tinh thể Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm quen trong Tiếng Việt

làm quen có nghĩa là: - đg. . Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen. . Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen với môn học này. Làm quen với máy móc.

Đây là cách dùng làm quen Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm quen là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ làm quen là gì:

làm quen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm quen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm quen mình


15

Làm quen có nghĩa là gì
  3
Làm quen có nghĩa là gì


đg. 1 Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen. 2 Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen v [..]


10

Làm quen có nghĩa là gì
  6
Làm quen có nghĩa là gì


đg. 1 Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen. 2 Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Lần đầu làm quen với môn học này. Làm quen với máy móc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


7

Làm quen có nghĩa là gì
  6
Làm quen có nghĩa là gì


Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết. | : ''Lân la '''làm quen'''.'' | Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. | : ''Lần đ� [..]