Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Dầu lửa B. Khí đốt C. Than đá D. Than gỗ. Các câu hỏi tương tự
Câu 21. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Than gỗ. Câu 22. Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 24. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 25. Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 26. Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là A. than đá, bô xit, dầu mỏ. B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu. C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm. D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc. Câu 27. Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước không phải vì A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn. B. Điều kiện địa hình, nguồn nước, khí hậu thuận lợi. C. Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước. D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước. Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có kĩ thuật. C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu. Câu 29. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Khai thác khoáng sản. Câu 30. Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt.
Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Hoà Bình. B. Thác Bà. C. Uông Bí. D. Sơn La.
Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Hoà Bình. B. Thác Bà. C. Uông Bí. D. Sơn La.
Câu 22: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho A. nhiệt điện và hóa chất. B. nhiệt điện và xuất khẩu. C. nhiệt điện và luyện kim. D. luyện kim và xuất khẩu. Câu 23: Các ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Trung Du và miển núi Bắc Bộ là: A. khai khoáng và thủy điện. B. thủy điện và luyện kim. C. luyện kim và hóa chất. D. hóa chất và vật liệu xây dựng. Câu 24: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất A. cà phê. B. cao su. C. lúa nước. D. thuốc lá. Câu 25: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 26: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Quảng Ninh C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. Công nghiệp khai khoáng. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém. B. Mật độ dân cư thấp. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 30: Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
Than đá trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác không nhằm mục đích: A. Làm nhiên liệu nhiệt điện B. Xuất khẩu C. Tiêu dùng trong nước D. Làm đồ trang sức
Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Đáp án: C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 10
Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Đáp án: C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 10 09/11/2020 1,337 Câu hỏi Đáp án và lời giải Đáp án và lời giải đáp án đúng: C Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.
Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh. Đáp án: C. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình.
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí. Xem đáp án » 11/09/2019 27,402
|