Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển resistance [ri'zistəns] | danh từ ( resistance to somebody / something ) sự chống cự; sự kháng cự a passive resistance sự kháng cự thụ động to break down , overcome , put an end to armed resistance bẻ gãy, chế ngự, tiêu diệt một cuộc kháng cự có vũ trang the demonstrators offered little or no resistance to the police những người biểu tình ít hoặc không kháng cự lại cảnh sát the factory had to overcome its resistance to new technology nhà máy phải khắc phục tình trạng chống lại việc áp dụng công nghệ mới a low wind resistance sức cản gió thấp (trong khí động học) (vật lý) điện trở resistance box hộp điện trở sự chịu đựng; sức đề kháng to build up (a ) resistance to infection tạo sức đề kháng chống lại bệnh truyền nhiễm ( the Resistance ) phong trào kháng chiến a resistance war cuộc kháng chiến a resistance fighter chiến sĩ của phong trào kháng chiến sự đối kháng market resistance tình trạng thị trường không chấp nhận (một sản phẩm mới trên thị trường) to make , offer , put up resistance to administrative reforms chống lại những cải cách hành chính tính chống, sức bền, độ chịu frictional resistance độ chịu ma sát resistance to corrosion tính chống ăn mòn to take the line of least resistance chọn con đường dễ nhất; chọn phương pháp dễ nhất resistance [ri'zistəns] | Hoá học điện trở; lực cản; sức chịu, sức bền, độ bền Kỹ thuật điện trở; lực cản; sức chịu, sức bền, độ bền Sinh học sự đề kháng, sự chống cự; sức bền; độ bền Tin học điện trở Vật lý điện trở; lực cản, sức cản Xây dựng, Kiến trúc lực cản; trở kháng, sức bền; máy đo điện trở, cuộn dây điện trở resistance | resistance resistance (rĭ-zĭsʹtəns) noun 1. The act or an instance of resisting or the capacity to resist. 2. A force that tends to oppose or retard motion. 3. Often Resistance An underground organization engaged in a struggle for national liberation in a country under military or totalitarian occupation. 4. Psychology. A process in which the ego opposes the conscious recall of unpleasant experiences. 5. Biology. a. The capacity of an organism to defend itself against a disease. b. The capacity of an organism or a tissue to withstand the effects of a harmful environmental agent. 6. Abbr. r, R Electricity. The opposition of a body or substance to current passing through it, resulting in a change of electrical energy into heat or another form of energy. resisʹtant adjective resistance | resistance
resistance
(n)
antonym: surrender antonym: acceptance
|