Máy chấn tiếng Anh là gì

Máy chấn tiếng Anh là gì

マシニングセンタ

Trung tâm gia công (Machining center) là một loại máy công cụ có cơ năng hoán đổi tự động, tích hợp nhiều loại máy gia công như máy phay, máy doa lỗ, máy khoan Máy là tổ hợp nhiều công cụ cắt gọt được điều khiển tự động bằng máy tính (CNC).

Máy chấn tiếng Anh là gì

NC旋盤

Máy tiện NC (Lathe machine) là một loại máy công cụ thực hiện gia công cắt gọt bằng bàn dao cố định và quay tròn phôi tiện. Chủ yếu thực hiện các loại gia công như gọt tròn ngoài, doa, đục lỗ, cắt với tốc độ và cự ly di chuyển của bàn dao được điều khiển bởi máy tính.

Máy chấn tiếng Anh là gì

NCフライス盤

Máy phay NC (Numerical Control milling machine) là một loại máy công cụ thực hiện gia công cắt gọt trên mặt phẳng hoặc rãnh. Đối với máy điều khiển bằng tay chỉ có thể thực hiện gia công đường thẳng nhưng đối với máy NC có thể gia công cắt gọt mặt phẳng hay đường gấp khúc vì đồng thời thực hiện chuyển động được về 3 hướng.

Máy chấn tiếng Anh là gì

研削盤

Máy mài (Grinding machine) là một loại máy công cụ thực hiện gia công mài vật liệu mài bằng đa mài được xoay tròn. Thông thường được sử dụng sau khi dùng các loại máy công cụ khác gia công các chi tiết lớn. Trong nhiều trường hợp, vật liệu mài và đá mài tiếp xúc trực tiếp với nhau, gia công mài bề mặt của vật liệu mài di chuyển tiếp xúc với đá mài quay tròn.

Máy chấn tiếng Anh là gì

中ぐり盤

Máy doa lỗ (Boring machine) là một loại máy công cụ thực hiện gia công doa, cắt doa vào vật liệu bằng dao gắn trên trục chính. Gia công doa là loại gia công được thực hiện khi cần mở rộng lỗ sâu hoặc tăng độ chính xác của lỗ đã được khoan hay đúc.

Máy chấn tiếng Anh là gì

発電機

Máy phát điện (Electrical generator) là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng sử dụng nguyên lý cảm ứng điện từ. Thiết bị phát điện gắn ở động cơ xe hơi hay xe máy được gọi là máy phát điện xoay chiều hay máy phát điện dynamo. Một bộ phận linh kiện điện khí cũng được gọi là generator.

Máy chấn tiếng Anh là gì

印刷機械

Máy in là một thiết bị dùng để thể hiện hình ảnh, tranh vẽ, chữ trên giấy mực.

Máy chấn tiếng Anh là gì

鍛圧機械

Máy ép dập hay còn gọi là máy dập, máy ép tấm, máy chấn. Thông thường được xem như máy định hình kim loại, máy gia công thứ cấp kim loại.

Máy chấn tiếng Anh là gì

レーザー加工機

Máy gia công laser là một loại máy công cụ dùng trong gia công cắt gọt kim loại bằng tia laser. Máy sử dụng tia laser nên có thể thực hiện các loại gia công cắt gọt mà các máy công cụ sử dụng bàn dao không thể thực hiện được.

Máy chấn tiếng Anh là gì

タレットパンチプレス

Máy đột dập (Turret Punch Press ) là một loại máy ép dập thường được sử dụng trong gia công kim loại tấm. Các loại khuôn có hình dạng khác nhau được đặt trên giá đỡ hình tròn hoặc hình quạt gọi là turret, nhờ vào bộ điều khiển NC, máy thực hiện gia công định hình vật liệu tại vị trí đã định theo khuôn đã chọn.

Máy chấn tiếng Anh là gì

プレスブレーキ

Máy chấn (Press brake) là một loại máy ép dập chủ yếu được sử dụng trong gia công uốn thép lá, nhôm lá. Máy có thể gia công uốn vật liệu có chiều rộng lớn (nhiều trường hợp lên đến 4m), tuy nhiên không thể uốn gấp cùng một giác độ toàn bộ chiều dài vật liệu do cấu tạo của thiết bị.

Máy chấn tiếng Anh là gì

シャーリング

Máy cắt ngang (Shearing cut) là một loại máy công cụ được sử dụng trong gia công cắt vật liệu theo một chiều định sẵn. Gia công cắt ngang là loại gia công cắt bằng cách kẹp vật liệu giữa hai lưỡi dao.

Máy chấn tiếng Anh là gì

ベンダー

Máy ép uốn (Vendor) là một loại máy ép dập chủ yếu được sử dụng trong gia công uốn thép lá, nhôm lá. Máy có thể gia công uốn vật liệu có chiều rộng lớn (nhiều trường hợp lên đến 4m), tuy nhiên không thể uốn gấp cùng một giác độ toàn bộ chiều dài vật liệu do cấu tạo của thiết bị.

Máy chấn tiếng Anh là gì

建設機械

建設機械(けんせつきかい、英語: construction equipment)とは、土木・建築の作業(工事)に使われる機械の総称である。省略して建機(けんき)とも呼称される。人力で施工することが困難な作業を機械化したものがほとんどである。

Máy chấn tiếng Anh là gì

ショベルカー

Máy xúc áp lực dầu (Oil pressure shovel) là một loại máy xây dựng được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau tùy thuộc vào loại gầu được gắn vào máy. Phổ biến nhất là loại gầu hướng xuống dưới sử dụng như gầu xúc ngược, ngoài ra cũng có loại hướng lên trên được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.

Máy chấn tiếng Anh là gì

ラフター

Xe cần cẩu địa hình (Rough terrain crane) là một loại cần trục bánh lốp. Với một động cơ làm khu động, thực hiện tất cả những công việc như nâng, quay vòng, chạy giống với cần cẩu bánh xích. Được trang bị hệ thống 4 bánh xe và bánh lái nên có thể chạy và thực hiện công việc ở địa hình gồ ghề.

Máy chấn tiếng Anh là gì

ブルドーザー

Xe ủi đất (Bulldozer) là một loại máy xây dựng được dùng để gạt ủi, băm nhỏ, cào bằng đất đá. Xe được trang bị một bàn ủi đẩy, san lấp đất cát theo hướng di chuyển. Cũng có các loại xe được trang bị lưỡi cưa dọc để băm nhỏ đất cát, đá.

Máy chấn tiếng Anh là gì

ユンボ

Máy xúc bánh xích Jumbo là tên gọi của một loại thiết bị xây dựng như máy xúc áp lực dầu, máy xúc gầu thuận Ở Nhật loại máy này đã được công ty Nikken đăng kí thương hiệu số 2086745. Theo quyết định của Hiệp hội công nghiệp máy móc xây dựng Nhật bản các loại máy này được thống nhất gọi chung là "máy xúc áp lực dầu" kể từ những năm 1990.

Máy chấn tiếng Anh là gì

油圧ショベル

油圧ショベル(ゆあつショベル)とは、アタッチメントの付け替えによって様々な用途に使われる建設機械である。下向きのバケットを取り付けてバックホーとして使うのがもっとも一般的だが、その他にも上向きのバケットを取り付けてローディングショベルとして、ブレーカーユニットを取り付けて破砕に用いるなど、幅広い用途に使われる。

Máy chấn tiếng Anh là gì

フォークリフト

Xe nâng là loại xe tự động chuyên dụng để vận chuyển hàng hóa. Trong số các loại xe cơ giới sản xuất được sử dụng để bốc dỡ hàng trong các công trường xây dựng kiến trúc ngoài sân bãi như cảng, kho vận tải, những điểm bán lẻ kiểu kho chủ yếu như nhà xưởng, kho hàng, Home Center..., xe nâng là loại xe cơ giới có gắn động cơ và được trang bị cột buồm để nâng và hạ thiết bị chứa hàng.

Máy chấn tiếng Anh là gì

クレーン

Cần cẩu là máy dùng để nâng và vận chuyển những vật có tải trọng và kích thước lớn. Vì hình dáng giống như chim hạt nên được gọi là cần cẩu. Dựa trên nguyên tắc an toàn, người ta xác nhận "Cần cẩu nằm trong số các thiết bị máy móc thỏa mãn 2 điều kiện sau, ngoài cần cẩu di động và dàn khoan".。

Máy chấn tiếng Anh là gì

建設重機

Máy xây dựng (tên tiếng Anh: contruction equipment) là máy dùng trong gia công kiến trúc, xây dựng (công trình). Máy thi công bằng sức người.