Mirror có nghĩa là gì

Mirror có nghĩa là gì

Hãу Nhìn Chính Mình Trong Gương 

Một ngàу kia, khi tất cả các nhân ᴠiên đến ѕở làm, họ trông thấу một tờ thông báo lớn ngoài cửa, trên đó ᴠiết như ѕau: "Ngàу hôm qua, trong công tу nầу người cản trở ѕự tiến triển của chúng ta đã qua đời. Chúng tôi mời bạn tham gia đám tang đã được chuẩn bị trong một căn phòng, ở bên trong khu tập thể dục". Ban đầu, tất cả mọi người cảm thấу buồn rầu ᴠì cái chết của một người bạn đồng nghiệp, tuу nhiên, một lúc ѕau đó họ bắt đầu cảm thấу tò mò muốn biết ai là người cản trở ѕự tiến triển của họ, ᴠà của công tу họ.

Bạn đang хem: Nghĩa của từ mirror là gì, mirror nghĩa là gì trong tiếng anh

1. Mirror horizontally

Phản chiếu theo chiều ngang

2. Mirror vertically

Phản chiếu theo chiều dọc

3. Keep your mirror polished!”

Hãy giữ cho gương của mình được bóng!”

4. Mirror , on the wall ,

Gương kia ngự ở trên tường ,

5. Mirror images of each other.

Những hình ảnh phản chiếu của nhau.

6. Look in the mirror, Lucrezia.

Hãy soi gương đi, Lucrezia.

7. I'm used to my mirror.

Tôi đã quen đứng trước gương rồi.

8. You... look into a mirror.

Con... hãy soi gương 1 lần đi.

9. Here, look in the mirror.

Đây, soi gương đi.

10. When you look in the mirror, □ □

Khi soi mình trong gương, □ □

11. I can't get around your mirror.

Tôi có thể bỏ qua gương chiếu hậu của anh.

12. You block the rear-view mirror.

Cậu che mất kính chiếu hậu rồi.

13. Mirror your mobile device to YouTube.

Chiếu nội dung trên thiết bị di động của bạn lên YouTube.

14. It's an Anna Sui princess mirror!

Đó là cái gương của công chúa Anna Sui!

15. Please look at the mirror, sir.

Soi gương mà xem.

16. I look at the mirror everyday.

Tôi soi gương hàng ngày mà.

17. I see my reflection in the mirror.

Tôi thấy nó phản chiếu trong gương.

18. Sir; put the mirror in your pocket.

Thầy, bỏ cái gương vô túi đi.

19. We've tested and polished the first mirror.

Chúng tôi đã kiểm tra và đánh bóng tấm gương đầu tiên.

20. Such rifts mirror changes in global economics.

Những sự rạn nứt đó phản chiếu những thay đổi trong kinh tế thế giới.

21. Took a deep breath in the mirror

Hít một hơi thật sâu và nhìn vào trong gương.

22. And smashed a 10-foot antique mirror.

Rồi đập vỡ tấm gương cổ cao ba mét.

23. Naikōkamon Kyōhen (Mirror fragment) (Town Designated Cultural Asset) The mirror was excavated from the Onaka Ancient Village Remains residence site.

'Naikōkamon Kyōhen (mảnh gương) '(Tài sản văn hoá được chỉ định của thị trấn) Chiếc gương đã được khai quật từ khu cư trú lâu đời Onaka Ancient Village Remains.

24. Mirror your mobile device or computer to YouTube.

Chiếu nội dung trên thiết bị di động hoặc máy tính của bạn lên YouTube.

25. Young women, look into the mirror of eternity.

Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu.

26. Voldemort needs Harry's help to get past the final obstacle: the Mirror of Erised, forcing him to stand before the Mirror.

Voldemort muốn vượt qua chướng ngại cuối cùng - Tấm gương Ảo ảnh và bắt Harry đứng nhìn vô tấm gương.

27. I thought maybe the mirror box was gone.

Tôi đã cho là cái hộp kính bị mất.

28. Anyone can see their reflection in the mirror.

Bất cứ ai cũng có thể nhìn thấy ảnh của mình trong gương.

29. Energetic radiation passes right through a conventional mirror.

Bức xạ năng lượng đi xuyên qua một gương thông thường.

30. In other words, your hands are mirror images.

Nói cách khác, hai bàn tay của bạn là hình ảnh phản chiếu của nhau qua gương.

31. Buffed those shoes to a high mirror shine.

Đánh giầy sáng như gương.

32. Also known as Sheesh Mahal (mirror palace), the mirror mosaics and coloured glasses were a "glittering jewel box in flickering candle light".

Còn được gọi là Sheesh Mahal (cung điện gương), các bức tranh khảm nhân tạo và kính màu là một "hộp đèn lấp lánh trong ánh nến nhấp nháy".

33. So he came there, and I gave him a mirror like that, in a box, which I call a mirror box, right?

Nên anh ta đến đây, và tôi đưa anh ta một cái gương như thế, trong hộp, mà tôi đã gọi là hộp kính.

34. Much like the main mirror of an optical telescope.

Giống như gương chính của một kính thiên văn quang học hơn.

35. Know why a compass is a mirror on back?

Biết tai sao la bàn có kính đằng sau chứ?

36. Then she looked at herself in the mirror critically .

Rồi nàng soi gương , vẻ mặt đầy căng thẳng .

37. These were literally knights in shining, mirror-polished armor.

Họ là những hiệp sĩ đúng nghĩa trong bộ áo giáp rực rỡ và bóng loáng như gương.

38. Did you see that in the mirror this morning?

Chị có soi gương sáng nay không?

39. What I saw was a reflection in the mirror.

Cái mình thấy là hình phản chiếu của chiếc gương.

40. • Breaking a mirror means seven years of bad luck

• Đánh vỡ gương sẽ bị rủi ro bảy năm

41. The new queen possesses a magic mirror, which she asks every morning, "Magic mirror on the wall, who is the fairest one of all?"

Hoàng hậu có một chiếc gương thần và hàng ngày đều hỏi gương thần: "Gương kia ngự ở trên tường, Thế gian ai đẹp được dường như ta?".

42. This is in a way, a mirror of Roman society.

Theo một cách hiểu nào đó, đây là tấm gương phản chiếu xã hội La Mã.

43. You comb your hair with your back to the mirror.

Chị chải tóc nhưng quay lưng về gương.

44. Your assistants are behind the mirror... somewhere in robes obviously.

Phụ tá của anh đứng sau tấm gương... hiểu nhiên là mặc áo choàng đứng ở chỗ nào đó.

45. If your mirror is shiny, it'll be in there somewhere.

Nếu như tấm gương của anh sáng bóng, nó sẽ ở trong đó.

46. This torus is the mirror of the original Calabi–Yau.

Hình khuyên này là ảnh gương của đa tạp Calabi–Yau ban đầu.

47. Take a close look at your tongue in the mirror.

Hãy quan sát lưỡi bạn trước gương soi.

48. When this happens, will you ignore what the mirror reveals?

Khi điều này xảy ra, phải chăng bạn sẽ làm ngơ trước những gì cái gương cho thấy?

49. Benji stood in front of the mirror, straightening his tie.

Benji đứng trước gương, vuốt lại cà vạt cho thẳng.

50. I'd venture you already have Briarcliff in your rearview mirror.

Tôi đánh cược cô muốn thấy Briarcliff trong tấm gương chiếu hậu của mình.

51. Suppose a mirror, for instance -- hallucinations are so easily produced.

Giả sử một máy nhân bản, ví dụ như ảo giác rất dễ dàng sản xuất.

52. The method of Foucault replaces the cogwheel by a rotating mirror.

Phương pháp của Foucault đó là thay thế bánh xe răng cưa bằng một gương quay.

53. I look in my heart with your Word as my mirror;

Lời Chúa như là gương dùng soi xét tấm lòng của con;

54. Suddenly Della turned from the window and stood before the mirror .

Della bất ngờ quay lại , nàng đứng trước gương .

55. He slashed his wrists with a piece of the cell mirror.

Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.

56. What is revealed by looking into the mirror of God’s Word?

Như một tấm gương để soi, Kinh-thánh cho chúng ta thấy rõ điều gì?

57. Whatever power this mirror contains, I'll not let Freya wield it.

Dù sức mạnh của tấm gương là gì em cũng sẽ không để Freya lấy nó.

58. We would catch each other’s eye in my rear-view mirror.

Chúng tôi thường nhìn nhau qua kính chiếu hậu.

59. How did you break that mirror, George, without even touching it?

Làm sao mà anh làm vỡ gương mà không hề đụng tới nó?

60. Finally he looked at his brother’s reflection in the mirror and smiled.

Cuối cùng nó nhìn hình ảnh phản chiếu em trai của nó từ trong gương và mỉm cười.

61. So that means that it's a mirror image around that vertical line.

Vậy có nghĩa là nó sẽ có hình phản chiếu qua đường dọc ngang đó

62. But a wife's desires do not always mirror those of her husband.

Nhưng mong muốn của người vợ không phải lúc nào cũng phản ánh mong muốn của chồng.

63. I looked in the mirror and realized I still wanted to compete.

Tôi nhìn vào gương và nhận ra rằng tôi vẫn muốn ganh đua.

64. It resembles two quadro-level towers in mirror image of each other.

Nó giống như hai tòa tháp phản chiếu hình ảnh lẫn nhau.

65. Please do sit in front of the mirror before the white line.

Xin đứng giữa gương sau vạch trắng

66. I happened to catch sight of my own reflection in that mirror.

Tôi đã tình cờ chụp nhằm ảnh của tôi phản chiếu qua cái gương kia.

67. He knows it's a mirror reflection, but it's a vivid sensory experience.

Anh biết nó là ảnh phản chiếu của gương, nhưng là 1 trải nghiệm giác quan sống động.

68. But I am not the mirror of perfection I want to be.”

Nhưng tôi không phải là hình ảnh người mẹ hoàn hảo như ý mình muốn”.

69. I had kind of an internal debate about showing you the mirror.

Anh phải đấu tranh tư tưởng xem có nên cho em biết về cái gương không đấy.

70. As people gazed into the mirror, they saw themselves in the temple.

Khi mọi người nhìn vào tấm gương soi, thì họ nhìn thấy họ trong đền thờ.

71. Andrew... can you see the lesions on your chest in this mirror?

Ông có thấy vết loét trên ngực trong gương không?

72. Like us, she knows that that individual in the mirror is her.

Cũng như chúng ta, nó biết hình ảnh trong gương là chính mình

73. We rarely stand in front of a mirror asking things like these.

Ít khi nào chúng ta đứng trước gương và tự hỏi như thế.

74. Can you see your reflection without a mirror to stop the light?

Liệu bạn có thể nhìn thấy sự phản chiếu của mình mà không cần dùng gương để chặn ánh sáng hay không?

75. One day I looked into a mirror and thought, ‘I don’t like you.’

Một ngày nọ tôi nhìn vào kiếng và tự nhủ: ‘Tao ghét mày’.

76. Consciousness is like a mirror that allows all images to rise on it.

Ý thức giống như một tấm gương cho phép mọi hình ảnh khởi lên trên nó.

77. In contrast, when you look into a mirror, you know it is you.

Ngược lại, khi bạn soi gương, bạn biết người trong gương chính là bạn.

78. The mirror always replies: "My Queen, you are the fairest in the land."

Gương thần luôn trả lời: "Muôn thưa hoàng hậu, bà là người đẹp nhất".

79. I went home and spent over an hour in front of my mirror.

Tôi về nhà và bỏ ra hơn một tiếng đứng trước gương.

80. Like Hitler, Goebbels practised his public speaking skills in front of a mirror.

Cũng như Hitler, Goebbels rèn luyện kỹ năng diễn thuyết trước một tấm gương.