Navigate nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ khóa: navigating

English Vietnamese
navigating
duyệt ; hướng tới ; tìm cách vượt qua ; tự định hướng trong ; việc chuyển hướng ; xe ; đi khắp ; định hướng ;
navigating
duyệt ; hướng tới ; tìm cách vượt qua ; tự định hướng trong ; việc chuyển hướng ; xe ; đi khắp ; định hướng ;

English Vietnamese
navigability
* danh từ
- tình trạng tàu bè đi lại được (sông, biển)
- tình trạng có thể đi sông biển được (tàu bè)
- tình trạng có thể điều khiển được (khí cầu)
navigable
* tính từ
- để tàu bè đi lại được (sông, biển)
- có thể đi sông biển được (tàu bè)
- có thể điều khiển được (khí cầu)
navigate
* động từ
- lái (tàu, thuyền, máy bay...)
- đi sông, đi biển, vượt biển, bay
- đem thông qua
=to navigate a bill through Parliament+ đem thông qua một dự luật ở quốc hội
navigation
* danh từ
- nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông
=aerial navigation+ hàng không
=inland navigation+ sự đi lại bằng đường sông lạch
- tàu bè qua lại
=navigation on the Red river+ số tàu bè qua lại trên sông Hồng
navigator
* danh từ
- nhà hàng gải, người đi biển; thuỷ thủ lão luyện
- (hàng hải); (hàng không) hoa tiêu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ làm đất, thợ đấu ((cũng) navvy)