Ngành văn học đại học sư phạm đà nẵng

Mã ngành 7229030D Điểm chuẩn 25.4 Tổ hợp môn D01, D02, D03

Cũng như ngành Văn học của nhiều trường đại học trong cả nước, ngành Văn học thuộc khoa Khoa học xã hội và nhân văn của trường Đại học Duy Tân luôn là nơi hấp dẫn đối với những bạn yêu thích văn chương và mong muốn làm những công việc xã hội.

Được sự cho phép của Bộ GD&ĐT, ngành Văn học- với mã ngành 601- được thành lập cách đây hơn 4 năm. Mặc dù đây là ngành học còn non trẻ nhưng nhà trường đã đầu tư tốt về cơ sở vật chất, trang thiết bị cũng như đội ngũ giảng dạy. Đến với ngành học này ở Duy Tân bạn sẽ tiếp cận được một hệ thống thư viện hiện đại với nhiều đầu sách chuyên ngành được cập nhật hàng năm, hệ thống mạng ADSL được truy cập miễn phí, một đội ngũ giảng viên trẻ nhiệt tình với gần 100% là tiến sĩ, thạc sĩ; nhiều giảng viên mời giảng là giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đầu ngành trong và ngoài khu vực như Đại học Đà Nẵng, Đại học sư phạm Hà Nội, Đại học khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội…

Đến với ngành Văn học của Đại học Duy Tân, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện các kỹ năng mềm qua những môn học mới của nhà trường như Nói và trình bày(tiếng Việt), Viết(tiếng Việt), Kỹ năng xin việc…; bạn cũng sẽ có cơ hội thể hiện mình qua những hoạt động ngoại khóa được tổ chức liên tục trong năm: hoạt động dã ngoại, cắm trại; hoạt động tình nguyện mùa hè xanh; nhiều hoạt động mang tính nhân văn cao như Hiến máu nhân đạo, Áo ấm tình thương…bạn cũng được tham gia giao lưu với các doanh nghiệp( do nhà trường và các phong ban phối hợp với các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tổ chức) để tìm kiếm cơ hội làm thêm hoặc đơn giản là để khẳng định mình…

Đến với ngành Văn học của Đại học Duy Tân, cơ hội việc làm của bạn sẽ được mở rộng. Cùng với những kỹ năng mềm đã được rèn luyện bạn có thể làm công việc giảng dạy môn văn trong các trường phổ thông nếu bạn học thêm chứng chỉ sư phạm( nhà trường sẽ trang bị cho bạn chứng chỉ này khi lên năm 3); bạn cũng có thể làm ở lĩnh vực du lịch; văn hóa; bảo tàng; báo chí; văn phòng…nếu học thêm chứng chỉ nghiệp vụ tương ứng.

Chúng tôi đã hiểu được những băn khoăn của bạn khi lựa chọn ngành học, chúng tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

(1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023.

2

Giáo dục thể chất

7140206

3

(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023.

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

24

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

4

Sư phạm Toán học

7140209

6

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

6

6

Sư phạm Vật lý

7140211

3

8

Sư phạm Hóa học

7140212

3

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

9

Sư phạm Sinh học

7140213

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

10

Sư phạm Tin học

7140210

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

11

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

6

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

12

Vật lý kỹ thuật

7520401

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

13

Công nghệ thông tin

7480201

11

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

14

Công nghệ sinh học

7420201

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

2

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

16

Sư phạm Ngữ văn

7140217

6

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

17

Sư phạm Lịch sử

7140218

3

18

Sư phạm Địa lý

7140219

3

19

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

5

20

Giáo dục Chính trị

7140205

2

21

Giáo dục Công dân

7140204

2

22

Việt Nam học

7310630

6

23

Văn học

7229030

3

24

Văn hóa học

7229040

2

25

Báo chí

7320101

6

26

Tâm lý học

7310401

4

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

27

Công tác xã hội

7760101

3

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

'(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

28

Địa lý học

7310501

4

(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

29

Lịch sử

7229010

3

30

Hóa học

7440112

3

(3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

(7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.

Nguyên tắc xét tuyển:

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) 01 nguyện vọng. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ ĐKXT; trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

- Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình chung năm học lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có).

II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT

Tên phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã phương thức: 100

Chỉ tiêu xét tuyển: 1.498

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ (Môn ưu tiên)

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

265

1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa + Sinh

1.A00 2.C00 3.D01 4. B00

2

Giáo dục Chính trị

7140205

24

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử

1.C00 2.C20 3.D66 4.C19

môn Văn

3

Sư phạm Toán học

7140209

69

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Tiếng Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

4

Sư phạm Tin học

7140210

19

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Tiếng Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

5

Sư phạm Vật lý

7140211

35

1. Lý + Toán + Hóa 2. Lý + Toán + Tiếng Anh 3. Lý + Toán + Sinh

1.A00 2.A01 3.A02

môn Lý

6

Sư phạm Hoá học

7140212

35

1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh

1.A00 2.D07 3.B00

môn Hóa

7

Sư phạm Sinh học

7140213

21

1. Sinh + Toán + Hóa 2. Sinh + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh + Toán + Văn

1.B00 2.B08 3.B03

Ưu tiên môn Sinh

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

67

1. Văn + Sử + Địa

2. Văn + GDCD + Toán 3. Văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.C14 3.D66

môn Văn

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

30

1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD

1.C00 2.C19

môn Sử

10

Sư phạm Địa lý

7140219

29

1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Tiếng Anh

1.C00 2.D15

môn Địa

11

Giáo dục Mầm non

7140201

97

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

  1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Văn

1.M09 2.M01

môn Năng khiếu 1

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

37

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00 2. N01

môn Năng khiếu 1

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

65

1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Sinh + Lý 3.Toán + Hóa + Sinh 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00 2.A02 3.B00 4.D90

môn Toán

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

59

1. Văn+ Sử + Địa 2. Văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Văn + Sử + GDCD 4. Văn + Địa + GDCD

1.C00 2.D78 3.C19 4.C20

môn Văn

15

Giáo dục Công dân

7140204

25

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử

1.C00 2.C20 3.D66 4.C19

môn Văn

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

63

1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa +Sinh

1.A00 2.C00 3.D01 4. B00

17

Giáo dục thể chất

7140206

21

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + Sinh 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + GDCD

1.T00 2.T02 3.T03 4.T05

môn Năng khiếu TDTT

18

Công nghệ Sinh học

7420201

20

1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh + Văn

1.B00 2.B08 3.A01 4. B03

môn Toán

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

7440112

31

1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh

1.A00 2.D07 3.B00

môn Hóa

20

Công nghệ thông tin

7480201

116

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Tiếng Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

21

Văn học

7229030

28

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

28

1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD 3. Sử + Văn + Tiếng Anh

1.C00 2.C19 3.D14

môn Sử

23

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

39

1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Tiếng Anh

1.C00 2.D15

môn Địa

24

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

71

1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + Sử + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.D14

môn Văn

25

Văn hoá học

7229040

27

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

26

Tâm lý học

7310401

39

1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh + Toán + Hóa 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D01 3.B00 4. D66

27

Công tác xã hội

7760101

31

1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Toán + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Sử 4. Văn + Địa + GDCD

1.C00 2. D01 3. C19 4. C20

môn Văn

28

Báo chí

7320101

69

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Tiếng Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

19

1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh + Văn

1.B00 2.B08 3.A01 4. B03

môn Toán

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

20

1. Lý + Toán + Hóa 2. Lý + Toán + Tiếng Anh 3. Lý + Toán + Sinh

1.A00 2.A01 3.A02

môn Lý

* Ghi chú:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.

- Trường hợp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu TDTT trực tiếp được do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi năng khiếu trực tiếp bằng hình thức thi trực tuyến và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ

Tên phương thức: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Mã phương thức: 200

Chỉ tiêu xét tuyển: 749

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Tiêu chí phụ (Môn ưu tiên)

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

96

1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Anh 4. Toán + Hóa +Sinh

1.A00 2.C00 3.D01 4. B00

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

2

Giáo dục Chính trị

7140205

9

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử

1.C00 2.C20 3.D66 4.C19

môn Văn

3

Sư phạm Toán học

7140209

25

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

4

Sư phạm Tin học

7140210

7

1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

5

Sư phạm Vật lý

7140211

13

1. Lý + Toán + Hóa 2. Lý + Toán + Anh 3. Lý + Toán + Sinh

1.A00 2.A01 3.A02

môn Lý

6

Sư phạm Hoá học

7140212

13

1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Anh 3. Hóa + Toán + Sinh

1.A00 2.D07 3.B00

môn Hóa

7

Sư phạm Sinh học

7140213

8

1. Sinh + Toán + Hóa

2. Sinh + Toán + Anh 3. Sinh + Toán + Văn

1.B00 2.B08 3. B03

môn Sinh

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

24

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Toán 3. Văn + GDCD + Anh

1.C00 2.C14 3.D66

môn Văn

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

11

1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD

1.C00 2.C19

môn Sử

10

Sư phạm Địa lý

7140219

11

1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh

1.C00 2.D15

môn Địa

11

Giáo dục Mầm non

7140201

97

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

  1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Văn

1.M09 2.M01

môn Năng khiếu 1

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

43

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00 2.N01

môn Năng khiếu 1

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

24

1.Toán + Lý + Hóa 2.Toán + Sinh + Lý 3.Toán + Hóa + Sinh

1.A00 2.A02 3.B00

môn Toán

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

14

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

21

1. Văn+ Sử + Địa 2. Văn + Sử + GDCD 3. Văn + Địa + GDCD

1.C00 2.C19 3.C20

môn Văn

15

Giáo dục Công dân

7140204

9

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử

1.C00 2.C20 3.D66 4.C19

môn Văn

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

23

1. Toán + Lý + Hóa 2. Văn + Sử + Địa 3. Toán + Văn + Anh 4. Toán + Hóa +Sinh

1.A00 2.C00 3.D01 4. B00

17

Giáo dục thể chất

7140206

24

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + Sinh 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Văn + GDCD

1.T00 2.T02 3.T03 4.T05

môn Năng khiếu TDTT

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5

18

Công nghệ Sinh học

7420201

11

1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Anh 3. Toán + Lý + Anh 4. Toán + Sinh+ Văn

1.B00 2.B08 3.A01 4. B03

môn Toán

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

19

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

7440112

17

1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Anh 3. Hóa + Toán + Sinh

1.A00 2.D07 3.B00

môn Hóa

20

Công nghệ thông tin

7480201

63

1. Toán Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh

1.A00 2.A01

môn Toán

21

Văn học

7229030

15

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

22

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

15

1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD 3. Sử + Văn + Anh

1.C00 2.C19 3.D14

môn Sử

23

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

7310501

21

1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh

1.C00 2.D15

môn Địa

24

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

39

1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + Sử + Anh

1.C00 2.D15 3.D14

môn Văn

25

Văn hoá học

7229040

15

1. Văn + Sử + Địa

2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

26

Tâm lý học

7310401

21

1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Anh + Toán 3. Sinh + Toán + Hóa

4. Văn + GDCD + Anh

1.C00 2.D01 3.B00 4.D66

27

Báo chí

7320101

38

1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh

1.C00 2.D15 3.C14 4.D66

môn Văn

28

Công tác xã hội

7760101

17

1. Văn + Địa + Lịch 2. Văn + Toán + Anh 3. Văn + GDCD + Sử 4. Văn + Địa + GDCD

1.C00 2. D01 3. C19 4. C20

môn Văn

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

11

1. Toán + Sinh + Hóa

2. Toán + Sinh + Anh 3. Toán + Lý + Anh 4. Toán + Sinh + Văn

1.B00 2.B08 3.A01 4. B03

môn Toán

30

Vật lý kỹ thuật

7520401

11

1. Lý + Toán + Hóa 2. Lý + Toán + Anh 3. Lý + Toán + Sinh

1.A00 2.A01 3.A02

môn Lý

* Ghi chú:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) \= Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

- Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12; làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (Ngoại ngữ 1).

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

- Trường hợp tổng số thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu của một ngành <15, Trường sẽ không tổ chức thi năng khiếu cho ngành này.

- Trường hợp không tiến hành tổ chức thi năng khiếu TDTT trực tiếp được do tình hình dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, Trường sẽ chuyển đổi hình thức thi năng khiếu trực tiếp bằng hình thức thi trực tuyến và điều chỉnh nội dung thi các phân môn năng khiếu, cụ thể: Nằm sấp chống đẩy thay cho Bật xa tại chỗ và Nằm ngửa gập bụng thay cho Chạy 100m

IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM

Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức

Mã phương thức: 402

Chỉ tiêu xét tuyển: 49

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

1

Công nghệ Sinh học

7420201

2

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

7440112

3

3

Công nghệ thông tin

7480201

11

4

Văn học

7229030

3

5

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

3

6

Văn hoá học

7229040

2

7

Tâm lý học

7310401

4

8

Công tác xã hội

7760101

3

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

2

10

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

4

11

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

6

12

Báo chí

7320101

6

13

Vật lý kỹ thuật

7520401

2

Điểm xét tuyển (ĐXT) \= Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không

Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi ĐGNL

Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

  1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC KHỐI SƯ PHẠM

Tên phương thức: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm

Mã phương thức: 505

Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến): 375

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

96

2

Giáo dục Chính trị

7140205

9

3

Sư phạm Toán học

7140209

25

4

Sư phạm Tin học

7140210

7

5

Sư phạm Vật lý

7140211

13

6

Sư phạm Hoá học

7140212

13

7

Sư phạm Sinh học

7140213

8

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

24

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

11

10

Sư phạm Địa lý

7140219

11

11

Giáo dục Mầm non

7140201

48

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

21

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

24

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

21

15

Giáo dục Công dân

7140204

9

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

23

17

Giáo dục thể chất

7140206

12

Điểm xét tuyển (ĐXT) \= Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không

Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Công bố sau khi có kết quả kỳ thi ĐGNL

Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

VI. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG

Chỉ tiêu dự kiến: 49 (Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành)

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ĐKXT

Nhóm xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

1

Hóa học

7440112

Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

2

Công nghệ sinh học

7420201

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

4

Vật lý kỹ thuật

7520401

5

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

6

Văn học

7229030

7

Lịch sử

7229010

8

Văn hóa học

7229040

9

Báo chí

7320101

10

Địa lý hoc

7310501

11

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

12

Tâm lý học

7310401

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

13

Công tác xã hội

7760101

14

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

15

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

16

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

17

Hóa học

7440112

Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

19

Công nghệ sinh học

7420201

20

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

21

Tâm lý học

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

23

Việt Nam học

7310630

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

24

Văn học

7229030

25

Văn hóa học

7229040

26

Tâm lý học

7310401

27

Báo chí

7320101

28

Lịch sử

7229010

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

29

Việt Nam học

7310630

30

Văn hóa học

7229040

31

Địa lý hoc

7310501

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2023.

32

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

33

Công tác xã hội

7760101

Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

34

Tâm lý học

7310401

35

Tâm lý học

7310401

Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

36

Công tác xã hội

7760101

37

Công nghệ sinh học

7420201

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

38

Hóa học

7440112

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

39

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021, 2022, 2023.

40

Vật lý kỹ thuật

7520401

Học sinh đạt giải các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020, 2021, 2023.

41

Hóa học

7440112

Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên

Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ

42

Công nghệ sinh học

7420201

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

44

Vật lý kỹ thuật

7520401

45

Việt Nam học

7310630

Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ

46

Văn học

7229030

47

Lịch sử

7229010

48

Văn hóa học

7229040

49

Báo chí

7320101

50

Địa lí học

7310501

51

Công nghệ thông tin

7480201

Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ

52

Tất các các ngành cử nhân khoa học

Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên

Đại học Sư phạm Đà Nẵng có bao nhiêu ngành?

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, và phát triển theo hướng Đại học nghiên cứu. Hiện nay, Trường có 13 khoa đào tạo gồm 40 ngành bậc đại học, 17 chuyên ngành Thạc sĩ, 07 chuyên ngành đào tạo Tiến sĩ.

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng gồm những ngành gì?

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng.

Đại học Sư phạm Đà Nẵng lấy bao nhiêu chỉ tiêu?

Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng Trong đó, xét tuyển thẳng dự kiến 130 chỉ tiêu; xét điểm thi THPT 1.498 chỉ tiêu; học bạ 749 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh riêng không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành.

Ngành Sư phạm Tiểu học lấy bao nhiêu điểm 2023?

Điểm chuẩn ngành Giáo dục Tiểu học năm 2023.