16 Bang có ngày nghỉ lễ khác nhau mỗi năm. Ngày thay đổi hàng năm luân phiên giữa các Bang khác nhau Show Mùa đông Phục Sinh/Mùa Xuân Thăng ThiênLễ Hiện XuốngMùa HèMùa ThuGiáng SinhBaden- Württemberg --------- 04/04 + 19/04 - 23/0407/06 - 18/0628/07 - 10/0931/10 - 04/1121/12 - 07/01Lower Sachsen31/01 - 02/01 04/04 - 19/0427/05 và 07/0614/07 - 24/0817/10 - 28/1023/12 - 06/01Bavaria 28/02 - 04/03 04/11 - 23/0407/06 - 18/0601/08 - 12/0931/10 - 11/04 và 16/1124/12 - 07/01Berlin29/01 - 05/02 07/03 + 11/04 - 23/0427/05 + 07/0607/07 - 19/0824/10 - 05/1122/12 - 02/01Brandenburg31/01 - 02/05 04/11 - 23/04 - 14/07 - 24/0824/10 - 05/1122/12 - 03/01Bremen31/01 - 02/01 04/04 - 19/0427/05 và 07/0614/07 - 24/0817/10 - 28/1023/12 - 06/01Hamburg 28/01 07/03 - 18/0323/05 - 27/0507/07 - 17/0810/10 - 21/1023/12 - 06/01Hesse- 04/11 - 23/04 - 25/07 - 02/0924/10 - 29/022/12 - 07/01Mecklenburg Pomerania - Miền Tây04/02 - 18/02 04/11 - 20/0427/05 + 03/06 - 07/0604/07 - 13/0810/10 - 14/10 và 11/01 - 02/1122/12 - 02/01 North Rhine Westphalia- 04/11 - 23/04 - 27/06 - 09/0804/10 - 15/04/1023 - 01/06 Rhineland - Palatinate21/02 - 25/02 13/04 - 22/04-06/07 - 14/0812/10 - 23/1021/12 - 31/12Saar21/02 - 01/03 14/04 - 22/0407/06 - 10/0625/07 - 02/0917/10 - 31/1022/12 - 04/01Saxony12/02 - 26/02 15/04 - 23/0427/0518/07-26/0817/10 - 29/1022/12 - 02/01Saxony-Anhalt02/12 - 19/02 04/11 - 16/0423/05 - 28/0514/07 - 24/0824/10 - 04/1121/12 - 05/01Schleswig - Holstein- 04/04 - 16/0427/05 - 28/0504/07 - 13/0810/10 - 21/1023/12 - 07/01Thuringia02/12 - 19/02 04/11 - 23/0427/0518/07-27/0817/10 - 29/22/12 - 01/03Ở Đức, đất nước được chia thành các vùng khác nhau được gọi là Länder. Họ là 16 trong số. Mỗi năm, 16 Bang này có ngày nghỉ học khác nhau. Ngoài ra, hàng năm, lịch của các Bang khác nhau được luân phiên đảo ngược nội dung Ngày nghỉ học ở Đức năm 2022Dưới đây là bảng tóm tắt các ngày nghỉ học (và ngày nghỉ không được trả lương) ở Đức với tất cả các ngày nghỉ, chẳng hạn như ngày nghỉ học tháng 12 chẳng hạn LänderMùa đôngLễ Phục sinhMùa xuânLễ thăng thiên Lễ Ngũ TuầnMùa hèMùa thuGiáng sinh Baden-Württemberg—–Ngày 04 tháng 4 + từ ngày 19 tháng 4 đến ngày 23 tháng 4 từ ngày 07 tháng 6 đến ngày 18 tháng 6từ ngày 28 tháng 7 đến ngày 10 tháng 9 đến ngày 31 tháng 10 đến 04 tháng 11từ 27 tháng 12 đến ngày 07 tháng 1Bavariatừ ngày 28 tháng 2 đến ngày 04 tháng 3từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 23 tháng 4 từ ngày 07 tháng 6 đến ngày 18 tháng 6từ ngày 01 tháng 8 đến ngày 12 tháng 9 đến ngày 31 tháng 10 + từ ngày 04 tháng 11 đến ngày 16 tháng 11 đến ngày 24 tháng 12 đến ngày 07 tháng 1Berlintừ ngày 29 tháng 1 đến 05 tháng 2 07 tháng 3 + từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 23 tháng 4 đến ngày 27 tháng 5 đến ngày 07 tháng 6từ ngày 07 tháng 7 đến ngày 19 tháng 8từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 05 tháng 11từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 02 tháng 1Brandenburgtừ ngày 31 tháng 1 đến ngày 05 tháng 2 từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 23 tháng 4—–từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 24 tháng 8từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 05 tháng 11từ ngày 22 tháng 12 đến 03 tháng 1Brementừ 31 tháng 1 đến ngày 01 tháng 2từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 19 tháng 4 đến ngày 27 tháng 5 đến ngày 07 tháng 6từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 24 tháng 8 đến ngày 17 tháng 10 đến 28 tháng 10từ 23 tháng 12 đến 06 tháng 1Hamburg 28 tháng 1từ 07 tháng 3 đến ngày 18 tháng 3từ ngày 23 tháng 5 đến ngày 27 tháng 5từ ngày 07 tháng 7 đến ngày 17 tháng 8 đến ngày 10 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 đến ngày 23 tháng 12 đến ngày 06 tháng 1Hesse—–từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 23 tháng 4—–25 tháng 7 đến ngày 02 tháng 9từ ngày 24 tháng 10 đến 29 tháng 10từ 22 tháng 12 đến 07 tháng 1Mecklenburg-Tây Pomeraniatừ 04 tháng 2 đến ngày 18 tháng 2 từ ngày 11 tháng 4 đến 20 tháng 4 27 tháng 5 + từ ngày 03 tháng 6 đến ngày 07 tháng 6từ ngày 04 tháng 7 đến ngày 13 tháng 8 đến ngày 10 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 + từ ngày 01 tháng 11 đến 02 tháng 11từ 22 tháng 12 đến ngày 02 tháng 01 Hạ Saxony từ ngày 31 tháng 1đến ngày 01 tháng 2từ ngày 04 tháng 4 đến 19 tháng 4 27 tháng 5 + 07 tháng 6 14 tháng 7 đến ngày 24 tháng 8 đến ngày 17 tháng 10 đến 28 tháng 10từ 23 tháng 12 đến tháng 06 Bắc Rhine-Tây phalia —–từ ngày 11 tháng 4đến ngày 23 tháng 4—–từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 09 tháng 8từ ngày 04 tháng 10 đến ngày 15 tháng 10 đến ngày 23 tháng 12 đến tháng 06 Rheinland-Pfalz từ ngày 21 tháng 2đến ngày 25 tháng 2 đến ngày 13 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4—–từ ngày 06 tháng 7 đến ngày 14 tháng 8 đến ngày 12 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 đến ngày 21 tháng 12 đến ngày 31 tháng 12Sarretừ ngày 21 tháng 2 đến ngày 01 tháng 3từ ngày 14 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4 từ ngày 07 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6từ ngày 25 tháng 7 đến ngày 02 tháng 9từ ngày 17 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 04 tháng 01 Sachsen từ ngày 12 tháng 2đến ngày 26 tháng 2 đến ngày 15 tháng 4 đến 23 tháng 4 27 tháng 5 từ 18 tháng 7 đến ngày 26 tháng 8 đến ngày 17 tháng 10 đến 29 tháng 10từ 22 tháng 12 đến ngày 02 tháng 01 Sachsen-Anhalt từ ngày 12 tháng 2đến ngày 29 tháng 2 từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 16 tháng 4 đến ngày 23 tháng 5 đến ngày 28 tháng 5từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 24 tháng 8từ ngày 24 tháng 10 đến 04 tháng 11từ 21 tháng 12 đến ngày 05 tháng 01 Schleswig-Holstein —–từ ngày 04 tháng 4đến ngày 16 tháng 4 đến ngày 27 tháng 5 đến ngày 28 tháng 5từ ngày 04 tháng 7 đến ngày 13 tháng 8 đến ngày 10 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 đến ngày 23 tháng 12 đến ngày 07 tháng 01 thuringia từ ngày 12 tháng 2đến ngày 19 tháng 2 từ ngày 11 tháng 4 đến 23 tháng 4 27 tháng 5 từ 18 tháng 7 đến ngày 27 tháng 8 đến ngày 17 tháng 10 đến 29 tháng 10từ 22 tháng 12 đến ngày 03 tháng 01 Tìm hiểu thêm về nước ĐứcĐức là một quốc gia nằm ở trung tâm Châu Âu. Đất nước này có 83 triệu dân và có diện tích 357.168 km2. Đây là quốc gia lớn thứ 6 ở Châu Âu. Nó có biên giới chung với Pháp, Luxembourg, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, Ba Lan, Cộng hòa Séc và Áo chứ không phải với Tây Ban Nha. Đức là một nước cộng hòa nghị viện liên bang. Đất nước này có 16 tiểu bang liên bang được gọi là Länder. Thủ đô của Đức là Berlin. Đơn vị tiền tệ của Đức là đồng euro. Ngôn ngữ chính thức của Đức là tiếng Đức Ngày nghỉ học năm 2022 là gìKì nghỉ ở trường. lịch năm 2022-2023 Khi người Đức làMùa thu. 11/10 đến 23/10/21 . Giáng sinh. 24/12 đến 31/12/21 . Mùa đông. 29/01 đến 05/02/22 . Lễ Phục sinh. 11/04 đến 23/04/22 .
Khi nào là kỳ nghỉ học ở Anh?- năm học bắt đầu vào tuần đầu tiên của tháng 9 và kết thúc vào tuần thứ ba của tháng 7; . les vacances d'été durent six semaines ; - les vacances de Noël et de Pâques durent deux semaines ; - il y a une semaine de congé au milieu de chaque trimestre.
Khi nào là những ngày nghỉ học ở Tây Ban Nha?Kỳ nghỉ của Toussaint. Từ ngày 22 tháng 10 đến hết ngày 1 tháng 11 năm 2022. Tháng 12 Ngày lễ . ngày 6 và 8 tháng 12. Ngày lễ Giáng sinh. Từ ngày 23 tháng 12 đến hết ngày 8 tháng 1 năm 2022. Ngày lễ của tháng 2. Từ ngày 4 đến ngày 12 tháng 2. |