Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024

Biến tri thức chúng ra dại dột;+

And turning their knowledge into foolishness;+

Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.

We need to view “the very knowledge of God” as “silver” and as “hid treasures.”

• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?

• What kind of knowledge and understanding reflect maturity?

Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào?

Pr 1:7, ftn. —In what way is the fear of Jehovah “the beginning of knowledge”?

Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.

Hence, “the sayings of knowledge” from a reliable source are essential to discipline.

Carl đã có những đóng góp to lớn vào tri thức về các hành tinh của chúng ta.

Carl contributed enormously to our knowledge of the planets.

“Miệng có tri-thức” nói sự thật về Đức Chúa Trời như được ghi lại trong Kinh Thánh.

And as “lips of knowledge,” they speak the truth about God as recorded in the Bible.

Con sẽ lạc khỏi các lời tri thức.

You will stray from the sayings of knowledge.

Công việc rải sự tri thức ra cũng vậy.

So it is with dispensing knowledge.

19 Ngày nay cha ban cho con tri thức

19 For your confidence to be in Jehovah,

Tri thức có thể giúp bạn như thế nào để củng cố hôn nhân?

How can knowledge make a marriage stronger?

“Vinh quang của Thượng Đế là tri thức. Hay nói cách khác, là sự sáng và lẽ thật.

“The glory of God is intelligence, or, in other words, light and truth.

Nhưng trong thế giới mới của “Tri thức thực nghiệm”, điều này chưa đủ.

In the new world of “Experimental Knowledge” this was not good enough.

Không có tri thức thì không thể có sự khôn ngoan hoặc sự khuyên dạy.

Without knowledge there can be no wisdom or discipline.

Hắn đang tìm kiếm thứ gì đó gọi là Quyển Sách Tri Thức.

He's searching for something called the Book of Leaves.

Tuy nhiên, họ đã không tìm được “điều tri-thức của Đức Chúa Trời”.

However, they have failed to find “the very knowledge of God.”

Tri thức về cách làm nông ngày xưa đã biến mất hoàn toàn.

The knowledge of how to farm in this manner is all but gone.

Thư viện của chúng ta là tất cả những gì còn lại của tri thức loài người.

Our library is all that remains of the wisdom of men.

Nhận sự sửa phạt và “rải sự tri-thức ra”

Receiving Discipline and “Scattering Knowledge”

Chúng ta tiếp cận với tri thức loài người ở mức độ chưa từng thấy như thế nào?

How are we exposed to human knowledge as never before?

Sức mạnh của tri thức có nhằm hướng là vô hạn.

The power o-f directed knowledge is unlimited.'

Việc trau dồi tri thức gồm có sự hiểu biết về mặt thuộc linh lẫn thể chất.

Increase in learning includes spiritual as well as temporal knowledge.

Nhưng ảo tưởng về tri thức có thể nguy hiểm hơn cả sự vô tri.

But the illusion of knowledge can be more dangerous than ignorance.

Người có tri thức tích lũy các thông tin.

A person who has knowledge takes in information, or facts.

Rằng mình có sự thông hiểu và tri thức về ta,+

That he has insight and knowledge of me,+

VIETNAMESE

nhân loại

loài người

Nhân loại là loài người nói chung.

1.

Tôi không chắc là nhân loại đã sẵn sàng cho việc đấy.

I'm not even sure that mankind is ready for it.

2.

Những gì nhân loại đang làm cho Mẹ Thiên Nhiên thật tàn nhẫn.

What the mankind is doing to Mother Nature is cruel.

Các khái niệm có liên quan đến loài người chúng ta cần nên phân biệt như sau:

mankind: loài người, dùng để so sánh với các loài khác

humankind: nhân loại, dùng tương tự mankind nhưng với sắc thái trung lập hơn

human being: con người, nói về cá thể người, dùng để so sánh với các loài vật khác

  • Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024
  • Chuy�n mục
  • Thảo luận chung
  • G�c dịch thuật
  • Dịch Việt- Anh
  • dịch gi�p m�nh c�u n�y sang tiếng anh với

Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024
Top 15 Stats

Latest PostsLoading... Loading... Loading...

Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024

Hiện kết quả 1 đến 3 trong tổng số 3

  1. dịch gi�p m�nh c�u n�y sang tiếng anh với ch�ng ta c� cơ hội để tiếp cận với tri thức của nh�n loại

    c�u n�y dịch kh�ng kh� nhưng từ ti�p cận ấy m�nh kh�ng biết d�ng từ g� cho hay �h c�n từ tr�n to�n quốc m�h muốn sử dụng danh từ, nationwide l� t�nh từ mất rồi

    Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024

    -
  2. Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024

    We have chance to approach to knowledge of humanity
Tren toan quoc: The whole country, All the country (n)

-
  1. Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024

    Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024
    Nguy�n văn bởi vien

ch�ng ta c� cơ hội để tiếp cận với tri thức của nh�n loại c�u n�y dịch kh�ng kh� nhưng từ ti�p cận ấy m�nh kh�ng biết d�ng từ g� cho hay �h c�n từ tr�n to�n quốc m�h muốn sử dụng danh từ, nationwide l� t�nh từ mất rồi

C� thể d�ng access/tap into. M�u m� ch�t th� dịch l� We are offered an opportunity to tap into humanity's treasure trove of knowledge. Bạn c� thể cho ngữ cảnh của từ to�n quốc (danh từ) m� bạn muốn hỏi?
Nguồn tri thức nhân loại tiếng anh là gì năm 2024
---

Đ�̀ tài tương tự

  1. Trả lời: 5 B�i cuối: 30-06-2011, 02:10 PM
  2. Trả lời: 1 B�i cuối: 18-06-2011, 10:19 PM
  3. Trả lời: 1 B�i cuối: 30-08-2010, 11:21 AM
  4. Trả lời: 3 B�i cuối: 27-02-2009, 02:25 PM
  5. Trả lời: 1 B�i cuối: 30-12-2007, 11:46 PM

Quyền sử dụng diễn đ�n

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  • BB code is Bật
  • Mặt cười đang Bật
  • [IMG] đang Bật
  • code is Bật
  • M� HTML đang Tắt

Forum Rules

M�i giờ hiện tại GMT +7. B�y giờ l� 02:12 PM.

Powered by vBulletin Version 4.2.2 Copyright ©2000 - 2024, Jelsoft Enterprises Ltd.

TiengAnh.com.vn