Tổng hợp các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung rất hữu ích cho người học tiếng Trung cũng như làm việc trong các tập đoàn, công ty, doanh nghiệp Trung Quốc. Các từ vựng này được xem là kiến thức cơ bản để phục vụ cho công việc tốt nhất! Bài viết dưới đây trung tâm Tiếng Trung SOFL xin cung cấp đầy đủ tên các chức vụ trong tiếng công ty bằng tiếng Trung mà 1 nhân viên văn phòng cần nắm được: 1 Phòng tổ chức 组织科 Zǔzhī kē 2 Nhân viên văn phòng 办公室职员 Bàngōngshì zhíyuán 3 Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng 4 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ 5 Chủ tịch 总裁 zǒng cái 6 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī 7 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán 8 Trợ lí 助理 zhùlǐ 9 Chuyên gia 专员 zhuān yuán 10 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōng chéng shī 11 Chủ Nhiệm 主任 zhǔ rèn 12 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng 13 Nhân viên 职员 zhí yuán 14 Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán 15 Quản lý chất lượng 质量管理 Zhì liàng guǎnlǐ 16 Phòng công tác chính trị 政工科 Zhèng gōng kē 17 tổ dự toán 预算组; 预算组 Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ 18 Phòng vận tải 运输科 Yùn shū kē 19 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōng chéng shī 20 Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù 21 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ 22 Phòng kinh doanh 销售部 xiāoshòu bù 23 phòng dự án 项目部 Xiàng mù bù 24 Trợ lí giám đốc 襄理 xiāng lǐ 25 phòng vật tư 物资部 wùzī bù 26 Nhân viên bán hàng 推销员 Tuī xiāo yuán 27 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ 28 Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng 29 Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 Shí táng guǎnlǐ yuán 30 Phòng sản xuất 生产科 Shēng chǎn kē 31 Quản lý sản xuất 生产管理 Shēng chǎn guǎnlǐ 32 Phòng thiết kế 设计科 Shèjì kē 33 Phòng nhân sự 人事科 Rén shì kē 34 Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán 35 Thư ký 秘书 Mìshū 36 Quản lý dân chủ 民主管理 Mín zhǔ guǎnlǐ 37 Thư ký 秘 书 mì shū 38 Trưởng nhóm 领班 lǐng bān 39 Phòng kế toán 会计室 Kuàijì shì 40 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng 41 Quản lý khoa học 科学管理 Kēxué guǎnlǐ 42 Nhân viên 科员 Kē yuán 43 phòng tài liệu hoàn công 竣工资料室 Jùn gōng zīliào shì 44 Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán 45 Quản lý kỹ thuật 技术管理 Jìshù guǎnlǐ 46 Giám đốc 经理 jīnglǐ 47 Quản lý kế hoạch 计划管理 Jìhuà guǎnlǐ 48 Nhân viên kiểm phẩm 检验工 Jiǎn yàn gōng 49 Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 Huìtú yuán 50 Phòng bảo vệ môi trường 环保科 Huán bǎo kē 51 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōng chéng shī 52 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán 53 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī 54 Quỹ lương 工资基金 Gōngzī jījīn 55 Phòng công nghệ 工艺科 Gōng yì kē 56 Phòng cung tiêu 供销科 Gōng xiāo kē 57 Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 Gōng guān yuán 58 Kỹ sư 工程师 gōng chéng shī 59 phòng công trình 工程部 Gōng chéng bù 60 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán 61 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī 62 Tổ phó 副组长 Fù zǔ zhǎng 63 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ 64 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái 65 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn 66 Phó giám đốc 福理 fù lǐ 67 Phó phòng 副课长 fù kè zhǎng 68 Phó quản lý 副管理师 fù guǎn lǐshī 69 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōng chéng shī 70 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒng shì zhǎng 71 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng 72 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng 73 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒng shì zhǎng 74 Thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán 75 Nhân viên nhà bếp 炊事员 Chuī shì yuán 76 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng 77 Nhân viên chấm công 出勤计时员 Chū qín jìshí yuán 78 Quản đốc phân xưởng 车间主任 Chējiān zhǔrèn 79 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng 80 Phòng kế hoạch sản xuất 产生计划部 chǎn shēng jìhuà bù 81 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōng chéng shī 82 Thủ kho 仓库保管员 Cāngkù bǎo guǎn yuán 83 Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù 84 Phòng tài vụ 财务科 Cáiwù kē 85 Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 采购部 – 进出口 cǎigòu bù – jìn chūkǒu 86 Nhân viên thu mua 采购员 Cǎi gòu yuán 87 Phòng bảo vệ 保卫科 Bǎo wèi kē 88 Tổ ca 班组 Bānzǔ 89 Văn phòng 办公室 Bàngōngshì 90 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán Trên đây là tổng hợp các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung. Các từ vựng này thường xuyên được sử dụng trong công ty hàng ngày vì thế người học tiếng Trung nên chú ý ghi nhớ và vận dụng ngay vào công việc để nhớ từ vựng hiệu qả nhất. |