Nhất định tiếng trung là gì

Xin chào các bạn của Tiếng Trung Ni Hao! Trong bài học ngày hôm nay Tiếng Trung Nghe Nói Ni Hao xin giới thiệu với các bạn 70 động từ Tiếng Trung cơ bản và thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Các bạn mới bắt đầu học Tiếng Trung đừng bỏ qua nhé!


1) 说:/shuō/: Nói, kể

2) 听:/tīng/:Nghe

3) 去:/qù/: Đi

4) 走: /zǒu/: Đi

5) 拿:/ná/:Cầm, đoạt, tóm

6) 扛:/káng:Nâng, vác, khiêng

7) 做:/zuò/:Ngồi

8) 吃:/chī/:Ăn

9) 喝:/hē/:Uống

10) 咬:/yǎo/:Cắn

11) 喊:/hǎn/:Hét

12) 叫:/jiào/:Gọi, kêu

13) 哭:/kū/:Khóc

14) 送:/sòng/:Tiễn, tặng, đưa

15) 接:/jiē/:Đón, nhận

16) 打:/dǎ/:Đánh, chơi

17) 骂:/mà/:Mắng, trách

18) 提:/tí/:Xách, nhấc, đề ra

19) 举:/qǔ/:Giơ, nâng, đưa lên

20) 问:/wèn/:Hỏi, thăm hỏi

21) 回:/huí/:Trở về, quay lại

22) 画:/huà/:Vẽ

23) 摘:/zhāi/:Hái, ngắt

24) 种:/zhòng/:Trồng

25) 跳:/tiào/:Nhảy

26) 踢:/tī/:Đá

27) 踩:/cǎi/:Giẫm, đạp, chà

28) 唱:/chàng/:Hát

29) 刷:/shuā/:Đánh (răng)

30) 洗:/xǐ/:Tắm, giặt

31) 关:/guān/:Đóng, khép, tắt

32) 开:/kāi/:Mở, bung, tách ra

33) 拧:/níng/:Vặn, vắt, véo

34) 买:/mǎi/:Mua

35) 卖:/mài/:Bán

36) 摸:/mō/:Mò, sờ

37) 给:/gěi/:Cho, giao cho

38) 脱:/tuō/:Cởi, rụng, tróc

39) 拉:/lā/:Lôi, kéo

40) 推:/tuī/:Đẩy, đùn

41) 读:/dú/:Đọc

42) 看:/kàn/:Nhìn, xem, thấy

43) 玩:/wán/:Chơi, đùa

44) 握手:/wòshǒu/:Bắt tay, cầm tay

45) 跑:/pǎo/:Chạy

46) 思考:/sīkǎo/:Suy nghĩ, suy xét

47) 学习:/xuéxí/:Học

48) 工作:/gōngzuò/:Làm việc

49) 知道:/zhīdào/:Biết

50) 鼓掌:/gǔzhǎng/:Vỗ tay

51) 打扫:/dǎsǎo/:Quét dọn

52) 飞:/fēi/:Bay

53) 湾:/wān/:Đậu, đỗ

54) 捡:/jiǎn/:Nhặt, lượm

55) 有:/yǒu/:Có

56) 要:/yào/:Muốn, yêu cầu

57) 穿:/chuān/:Mặc, xâu (kim)

58) 是:/shì/:Là

59) 抬:/tái/:Ngẩng, giơ lên

60) 抓:/zhuā/:Bắt, túm, cầm

61) 趴:/pā/:Nằm sấp, nằm bò

62) 爬:/pá/:Bò, leo

63) 站:/zhàn/:Đứng

64) 吹:/chuī/:Thổi, hà hơi

65) 写:/xiě/:Viết

66) 剪:/jiǎn/:Cắt, xén

67) 切:/qiē/:Cắt, bổ

68) 建:/jiàn/:Xây

69) 拍:/pāi/:Đập, vỗ, phủi

70) 想:/xiǎng/:Nhớ, nghĩ, muốn


Ni Hao hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp các bạn nắm rõ ý nghĩa của các động. Và từ đó giúp các bạn dùng động từ chính xác trong từng ngữ cảnh.


Chúc các bạn học tốt Tiếng Trung nhé!

Ni Hao hiểu rằng nhu cầu học và trao dồi kiến thức về Tiếng Trung của các học viên cực kỳ thiết yếu vì vậy Trung tâm Tiếng Trung Nghe Nói Ni Hao cho ra mắt các khóa học Tiếng Trung sau các bạn cùng tham khảo nhé!


1. Tiếng Trung giao tiếp

2. Tiếng Trung tổng hợp

3. Tiếng Trung 1 kèm 1

4. Khóa học luyện thi HSK

5. Khóa học Tiếng Trung dành cho trẻ em

6. Học với người bản xứ


Website: https://www.tiengtrungnihao.com/

Chi nhánh 1: 16/30 Trần Thiện Chánh, P.12, Q. 10, TPHCM

☎ HOTLINE: (028) 7301 4545 hoặc 0902 99 70 80

Chi nhánh 2: 12 Đặng Thai Mai, P.7, quận Phú Nhuận.

☎HOTLINE: 0932122969

Địa chỉ học tại Quận 7: LEVEL UP BAR – SPIN & GOGH CAFÉ 212 Trần Văn Trà, Panorama – Phú Mỹ Hưng, Quận 7, TP.HCM (đối diện Starbuck Panorama)

Nhất là trong tiếng Trung là gì?

Nếu hỏi chữ đơn giản nhất trong tiếng Trung là gì thì đáp án chắc chắn phải chữ Nhất “一”.

Không tiền tiếng Trung là gì?

Cách đáp lại lời tạm biệt bằng ngôn ngữ Trung Quốc 再会 ( Zài huì): Gặp lại sau! 不远送了 ( Bù yuǎn sòng le): Đừng tiễn xa nữa.

Bye tiếng Trung là gì?

拜拜 từ vựng được dịch phiên âm từ “bye bye” trong tiếng Anh, với ngữ nghĩa y chang. Ngoài 拜拜,再见 người Trung Quốc thường hay dùng những từ ngữ sau để nói “tạm biệt”: 1. 回见 = 回头见 = lát về gặp lại!

Không có gì trong tiếng Trung là gì?

Ví dụ, 没关系 / méi guān xì / không có gì hoặc 不客气 / bú kè qì / đừng khách khí là những câu giao tiếp cơ bản hay được người dân Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống.