Nim là gì trong tiếng hàn

Đây là cách dùng 사장(님) tiếng hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trong công ty 사장(님) tiếng hàn là gì? (hay giải thích Giám đốc (/sa-jang-(nim)/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 사장(님) tiếng hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 사장(님) tiếng hàn / Giám đốc (/sa-jang-(nim)/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đây là cách dùng 회장(님) tiếng hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trong công ty 회장(님) tiếng hàn là gì? (hay giải thích Chủ tịch (/hue-jang-(nim)/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 회장(님) tiếng hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 회장(님) tiếng hàn / Chủ tịch (/hue-jang-(nim)/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Các doanh nghiệp Hàn Quốc tập trung ở Việt Nam ngày càng nhiều. Lượng công việc liên quan đến tiếng Hàn cũng ngày càng gia tăng. Chuẩn bị cho bản thân mình vốn tiếng Hàn không bao giờ là điều dư thừa. Trong buổi phỏng vấn, thể hiện khả năng tiếng Hàn xuất sắc sẽ giúp bạn được đánh giá cao hơn. Trong công việc, tiếng Hàn của bạn tốt thì bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn. Đặc biệt là các bạn đang làm trong mảng văn phòng thì không nên bỏ qua “Những từ vựng tiếng Hàn trong công ty“.

Nim là gì trong tiếng hàn

NỘI DUNG CHÍNH

Từ vựng tiếng Hàn về bộ phận trong công ty

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt사무실/sa-mu-sil/Văn phòng경리부/gyeong-ni-bu/Bộ phận kế toán관리부/gwal-li-bu/Bộ phận quản lí무역부/muy-eok-bbu/Bộ phận xuất nhập khẩu총무부/chong-mu-bu/Bộ phận hành chính생산부/saeng-san-bu/Bộ phận sản xuất인사부/in-sa-bu/Bộ phận nhân sự영업부/yeong-eob-bu/Bộ phận kinh doanh재무부/jae-mu-bu/Bộ phận tài chính

Từ vựng tiếng Hàn về chức vụ trong công ty

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt회장(님)/hue-jang-(nim)/Chủ tịch사장(님)/sa-jang-(nim)/Giám đốc부사장(님)/bu-sa-jang-(nim)/Phó giám đốc과장(님)/팀장(님)/kwa-jang-(nim)/ /tim-jang-(nim)/trưởng bộ phận, trưởng chuyền대리(님)/dae-ri-(nim)/Phó chuyền, quản nhiệm반장(님)/ban-jang-(nim)/Tổ trưởng사원/sa-won/Nhân viên비서(님)/bi-seo-(nim)/Thư kí매니저(님)/mae-ni-jeo-(nim)/Quản lí기사/gi-sa/Kỹ sư근로자/geul-lo-ja/Người lao động, công nhân공장장/gong-jang-jang/Quản đốc

 

>> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất

Từ vựng tiếng Hàn về xin việc

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt광고문/gwang-go-mun/Bảng thông báo채용정보/cha-yong-jeong-bo/Thông báo tuyển dụng신입사원/si-nib-ssa-won/Nhân viên mới취직하다/chwi-ji-kha-da/Xin việc인턴사원/in-teon-ssa-won/Nhân viên thử việc전문직/jeon-mun-jik/Công việc chuyên môn기능직/gi-neung-jik/Công việc kỹ thuật정규 사원/jung-gyu sa-won/Nhân viên chính thức이력서/i-ryeok-sseo/Sơ yếu lý lịch지원서/ji-won-sseo/Đơn xin việc자기소개서/ja-gi-so-gae-seo/Giới thiệu bản thân경력 증명서/gyeong-nyeok jeung-myeong-seo/Chứng nhận kinh nghiệm추천서/chu-cheon-sseo/Thư giới thiệu학력/hang-nyeok/Học vấn적성에 맞다/jeok-sseong-e mat-dda/Phù hợp với năng lực, khả năng지원 동기/ji-won dong-gi/Động cơ đăng kí (xin việc)졸업 증명서/jo-reob jeung-myeong-seo/Bằng tốt nghiệp성적표/seo-jeok-pyo/Bảng điểm방문 접수/bang-mun jyop-su/Nhận hồ sơ trực tiếp인터넷 접수/in-tyo-nes jyop-su/Nhận hồ sơ online우편 접수/u-pyeon jyop-su/Nhận hồ sơ qua bưu điện면접/myeon-jyop/Phỏng vấn접수 기간/jyob-su gi-gan/Thời gian nộp hồ sơ합격이 되다/hap-gyeo-ki toe-ta/Được nhận vào công ty노동계약서/no-tong-gyeo yak-so/Hợp đồng lao động출퇴근 버스/chul-toe-geun byo-seu/Xe đưa đón nhân viên

Từ vựng tiếng Hàn ở công xưởng

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt장갑/jang-gap/Bao tay전기/jeon-gi/Điện전선/jeon-seon/Dây điện장화/jeong-hwa/Ủng출급카드/chul-keup-ka-teu/Thẻ chấm công작업복/ja-keop-bok/Trang phục khi làm việc기계/gi-gye/Máy móc미싱기/mi-sing-gi/Máy may특종미싱/teuk-jong-mi-sing/Máy công nghiệp섬유기계/seom-yu-gi-gye/Máy dệt프레스/peu-le-seu/Máy dập자주기계/ja-ju-gi-gye/Máy thêu코바늘/ko-ba-neul/Que đan len다리미/da-ri-mi/bàn ủi, bàn là오바/o-ba/Vắt sổ, máy vắt sổ족가위/jok-ga-wi/kéo bấm재단기/jae-dan-gi/Máy cắt귀마개/kwi-ma-kae/Bịt tai지게차/ji-ge-cha/Xe nâng망치/mang-chi/Búa나사/na-sa/Đinh ốc자/ja/Thước압정/ap-jeong/Đinh ghim안전모/an-jeon-mo/Nón bảo hộ안전화/an-jeon-hwa/Giày bảo hộ보호구/bo-ho-gu/Dụng cụ bảo hộ손수레/son-su-re/Xe kéo tay, xe rùa스위치/seu-wi-chi/Công tắc용접기/yong-jeop-gi/Máy hàn컴퓨터/keom-pyu-teo/Máy vi tính복사기/bok-sa-gi/Máy photocopy팩스기/paek-su-gi/Máy fax전화기/jeon-hwa-gi/Điện thoại bàn프린터기/peu-rin-teo-gi/Máy in장부/jang-bu/Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa)계산기/gye-san-gi/Máy tính소화기/so-hwa-gi/Bình chữa cháy트럭/teu-reok/Xe tải크레인/keu-re-in/Xe cẩu제품/je-pum/Sản phẩm부품/bu-pum/Phụ tùng, phụ liệu원자재/won-ja-jae/Nguyên vật liệu불량품/bul-ryang-pum/Sản phẩm lỗi, hàng hư수출품/su-chul-pum/Hàng xuất khẩu재고품/jae-go-pum/Hàng tồn kho가공반/ga-gong-ban/Bộ phận (chuyền) gia công포장반/po-jang-ban/Bộ phận (chuyền) đóng gói검사반/geom-sa-ban/Bộ phận (chuyền) kiểm tra반/ban/Chuyền수량/su-ryang/Số lượng품질/pum-jil/Chất lượng포장기/po-jang-gi/Máy đóng gói월급명세서

/wol-geup-myeong-se-so/

Bảng lương

Nim là gì trong tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn về tiền lương

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt월급/wol-geup/Lương tháng연봉/yeon-bong/Lương năm기본 월급/gi-bon wol-geup/Lương cơ bản보너스/bo-neo-seu/Tiền thưởng잔업수당/ja-neop-su-dang/Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ특근수당/teuk-geun-su-dang/Tiền lương ngày chủ nhật심야수당/sim-ya-su-dang/Tiền làm ca đêm유해수당/yu-hae-su-dang/Tiền trợ cấp ngành độc hại퇴직금/toe-jik-geum/Trợ cấp thôi việc월급날/wol-geup-nal/Ngày trả lương공제/gong-je/Khoản trừ의료보험료/ui-ryo-bo-heom-ryo/Phí bảo hiểm의료보험카드/ui-ryo-bo-heom-ka-deu/Thẻ bảo hiểm가불/ga-bul/Ứng lương

 

>> Xem thêm: Các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn theo từng ngữ cảnh

Văn phòng

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt키보드, 자판/ki-bo-deu, ja-pan/Bàn phím휴지통/hyu-ji-tong/Hộp khăn giấy서랍/so-rap/Ngắn kéo tủ종이 자르는 칼/jo-ngi ja-reu-neun kal/Dao cắt giấy회전의자/hoe-jeon-ui-ja/Ghế xoay계시판/gye-si-pan/Bảng thông báo협상하다/hyeo-sang-ha-da/Bàn bạc, thảo luận명함을 주고 받다/myeo-ha-meul ju-go-bat-da/Trao đổi danh thiếp스캔너/seu-kaen-neo/Scan스크린/seu-keu-rin/Màn hình도장을 찍다/do-ja-ngeul jjik-da/Đóng dấu보고서를 작성하다/bo-go-seo-reul/Viết báo cáo종이 집개/jo-ngi jip-gae/Kẹp giấy달력/dal-lyeok/Lịch타자기/ta-ja-gi/Máy đánh giá접대하다/jeob- dae-ha-da/Đón tiếp, tiếp đãi책상/chaek-sang/Bàn làm việc회신하다/hoe-sin-ha-da/Hồi đáp, trả lời파쇄기/pa-swae-gi/Máy hủy giấy편치/pyeon-chi/Dụng cụ bấm lỗ서류캐비닛/seo-ryu-kae-bi-nit/Tủ hồ sơ서류받침/so-ryu-bat-chim/Khay để tài liệu파일/pa-il/Thư mục매직펜/mae-jik-pen/Bút highlight, bút lông

Khác (1)

보고서/bo-go-seo/Bảng báo cáo주시장/ju-si-jang/Thị trường chủ yếu수출시장/su-chul-si-jang/Thị trường xuất khẩu회계 업무/hoe-gye eob-mu/Nghiệp vụ kế toán프로젝트/peu-ro-jek-teu/Dự án채무/chae-mu/Công nợ노조/no-jo/Công đoàn회의록/hoe-ui-rok/Biên bản họp합력사/hap-ryeok-sa/Đối tác궁급사/gung-geup-sa/Nhà cung cấp합병/hap-byeong/Sáp nhập표결하다/pyo-gyeol-ha-da/Biểu quyết주주 명부/ju-ju myeong-bu/Danh sách cổ đông재무보고/hae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính연간 재무보고/yeon-gan jae-mu-bo-go/Báo cáo tài chính hằng năm주식/ju-sik/Cổ phần창립주주/chang-nip-ju-ju/Cổ đông sáng lập창립메버/chang-nip-me-beo/Thành viên sáng lập

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt제출하다/je-chul-ha-da/Đề xuất자본금/ja-bon-geum/Tiền vốn자본 동원/ja-bon dong-won/Huy động vốn의결권/ui-gyeol-gwon/Quyền biểu quyết추가 출자/chu-ga chul-ja/Góp thêm vốn초안준비/cho-an-jun-bi/Chuẩn bị bản thảo채무를 변제하다/chae-mu-reul byeon-je-ha-da/Thanh toán công nợ진행 절차/jin-haeng jeol-cha/Thủ tục tiến hành통계 도표/tong-gyeo do-pyo/Biểu đồ thống kê야간근무/ya-gan-geun-mu/Làm ca đêm주간근무/ju-gan-geun-mu/Làm ca ngày사직서/sa-jik-seo/Đơn từ chức입사하다/ip-sa-ha-da/Vào công ty퇴사하다/toe-sa-ha-da/Ra khỏi công ty (nghỉ việc)승진하다/seung-jin-ha-da/Thăng chức근무하다/geun-mu-ha-da/Làm việc출장하다/chul-jang-ha-da/Đi công tác결근하다/gyeol-geun-ha-da/Nghỉ phép모단결근/mo-dan-gyeol-geun/Nghỉ không lí do

 

Khác (2)

Từ vựng tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt퇴근하다/toe-geun-ha-da/Tan ca출근하다/chul-geun-ha-da/Đi làm회사를 옭기다/hoe-sa-reul ol-kky-da/Chuyển công ty근무시간/geun-mu-si-gan/Thời gian làm việc근무일/geun-mi-il/Ngày làm việc동류/dong-ryul/Đồng nghiệp회의실/hoe-ui-sil/Phòng họp공장/gong-jang/Công trường, công xưởng휴식/hyu-sik/Nghỉ giải lao, nghỉ trưa회식/hoe-sik/Tiệc liên hoan파업/pa-eop/Đình công납품하다/nap-pum-ha-da/Nhập hàng출하하다/chul-ha-ha-da/Xuất hàng견적서/gyeon-jeok-so/Bảng báo giá기획서/gi-hoek-so/Bản kế hoạch대차대조표/de-cha-dae-jo-pyo/Bảng cân đối kế toán출퇴근 시간기록표/chul-toe-geun si-gan-gi-rok-pyo/Bảng chấm công판매계획표/pan-mae-gye-hoek-pyo/Bảng kế hoạch bán hàng자산감가상각/ja-san-gam-ga-sang-gak/Khấu hao tài sản일반과리비/il-ban-gwa-ri-bi/Phí quản lí chung의료 보험/ui-ryo bo-heom/Bảo hiểm y tế사회 보험/sa-hoe bo-heom/Bảo hiểm xã hội본사/bon-sa/Trụ sở chính모회사/mo-hoe-sa/Công ty mẹ자회사/ja-hoe-sa/Công ty con

Hy vọng 200 từ vựng tiếng Hàn cơ bản thường dùng trong công ty mà Zila vừa chia sẻ có thể giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học và làm việc thật tốt.

Bạn gái trọng tiếng Hàn là gì?

여자친구 (yeojachingu) Từ “bạn gái” rất đơn giản và dễ học. Nó được tạo thành từ hai từ 여자 (yeoja), có nghĩa phụ nữ và 친구 (chingu) có nghĩa là bạn.

Agassi nghĩa là gì?

Andre Kirk Agassi (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1970 tại Las Vegas, Nevada) cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp hạng 1 thế giới của Hoa Kỳ.

Có trọng tiếng Hàn là gì?

아저씨: Chú, bác. 아주머니/ 아줌마: Bác, dì,

Cách gọi ai đó trọng tiếng Hàn?

Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất: Số ít: 저/ 나/ 내가 : Tôi, tớ, tao, em, cháu,… 저 (jeo): dùng trong lần đầu tiên gặp mặt, cần lịch sự, khách sáo với người lớn hơn mình (tuổi tác, chức vụ) => xưng hô trang trọng, sử dụng kính ngữ. 나 (na): dùng khi nói chuyện với người bằng hoặc kém tuổi mình.