Nm đổi ra m nhận bao nhiêu?

Khi ước lượng kích thước vi sinh vật, người ta thường dùng đơn vị nanomet để biểu thị. Vậy 1nm sẽ bằng bao nhiêu mét? Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị nanomet và cách đổi nm sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!

1nm bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel?

I. Nanomet (nm) là gì?

Nanomet (nm) là đơn vị tính toán chiều dài thuộc hệ mét, được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tiền tố nano (hoặc trong viết tắt là n) liền trước đơn vị đo lường nhằm để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1,000,000,000 lần (1 tỉ lần).

Bạn đang xem: 1 nanomet bằng bao nhiêu mét

1 nm bằng 10-9 m, bằng 10-7 cm và bằng 10-6 mm.

Bạn đang xem: nm là đơn vị gì

So với các đơn vị đo chiều dài khác, nanomet lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày. Đơn vị này thường sử dụng nhiều trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu y sinh để chỉ những vật thể siêu nhỏ như vi sinh trùng, vi khuẩn hoặc virus có kích thước rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy được.

Ngoài ra, trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật thì nanomet được dùng để miêu tả kích thước của các vi mạch điện tử, các tiến trình sản xuất CPU điện thoại, laptop,…

Đơn vị nanomet (nm)

II. 1 nm bằng bao nhiêu?

1. Hệ mét1 nm = 10-12 km1 nm = 10-11 hm1 nm = 10-10 dam1 nm = 10-9 m1 nm = 10-8 dm1 nm = 10-7 cm1 nm = 10-6 mm1 nm = 10-3 µm1 nm = 10 Angstrom (Å)

Đổi 1 nm sang đơn vị hệ mét

2. Hệ đo lường Anh – Mỹ1 nm = 6.2137 x 10-13 dặm (mile)1 nm = 5 x 10-12 furlong1 nm = 3.937 x 10-8 inch (in)1 nm = 1.0936 x 10-9 Yard (yd)1 nm = 3.28 x 10-9 Feet/Foot (ft)

Đổi 1 nanomét (nm) sang hệ đo lường Anh – Mỹ

3. Đơn vị hàng hải1 nm = 5.4 x 10-13 hải lý (dặm biển)1 nm = 5.468 x 10-10 sải (fathom)

Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học1 nm = 3.24 x 10-26 parsec (pc)1 nm = 1.06 x 10-25 năm ánh sáng1 nm = 6.68 x 10-21 đơn vị thiên văn (AU)1 nm = 5.56 x 10-20 phút ánh sáng1 nm = 3.34 x 10-18 giây ánh sáng

Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa1 nm = 3.78 x 10-6 pixel (px)1 nm = 2.83 x 10-6 point (pt)1 nm = 2.36 x 10-7 picas (p)

Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi nm bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X nm to UNIT”. Trong đó:

X là số nm bạn muốn quy đổi.

Xem thêm:

UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 7.35 nm sang m thì gõ “7.35 nm to m” và nhấn Enter.

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Nanomet (nm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Nanomet (nm)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

Nm đổi ra m nhận bao nhiêu?

để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Một số mẫu Máy tính cầm tay đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

Trên đây là định nghĩa về nanomet cũng như cách chuyển đổi 1nm sang m, cm, mm, µm,… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

Dưới đây là trọng lượng NM là gì? Newton-mét hoặc foot-pound là số đo mômen (mômen xoắn). Ví dụ, nếu một lực 10Newton được tác dụng lên đòn bẩy 1m, thì 10 x 1 = 10 Nm (Newton-mét) sẽ được phát triển.

Ametre là bao nhiêu cm? Trả lời: 1 mét là Centimet 100.

Sản phẩm liên quanbài viết

Làm sáng tỏ tỷ lệ phần trăm 20/60: Làm thế nào để tính toán nó một cách hiệu quả?

Bao nhiêu giây trong một tháng? Do một số tháng có số giây khác nhau?

3 loại thuế là gì?

Làm thế nào để bạn tìm thấy điểm giữa giữa hai vị trí?

Ngoài ra, 1N tính bằng bao nhiêu kg? Do đó 1 Newton là bằng lực cần thiết để gia tốc khối lượng 1 kg tại tốc độ 1 m / s 2 .
...
Kg và Newton.

Các giá trịNewton sang kg1N = 0.10197 kg

N có giống với nm không? m = 1000 Nm… Nm↔N.mm 1 Nm = 1000 N.mm.

Mang G như thế nào trong KG?

Một kg là 1,000 gram.

100 cm2 có bằng 1 m2 không? 100 mũi cm ⋅ 100 cm 1 st = 10 cm 000 . … Do đó, 1 m 2 = 10 cm 000. 2text {m} ^ {1} = 2 văn bản {cm} ^ 10,000.

Có bao nhiêu xu? Biểu đồ chuyển đổi từ inch sang cm

inchesCm1 trong2.54 cm2 trong5.08 cm3 trong7.62 cm4 trong10.16 cm

Làm thế nào để bạn chuyển đổi kg sang số?

Ngoài ra 50n trong KG là gì? Bảng chuyển đổi lực từ Newton sang Kilôgam

Newton [N]Lực lượng kg [kgf]20 N2.039432426 kg50 N5.0985810649 kg100 N10.1971621298 kg1000 N101.9716212978 kg

KN trong KG là gì?

1 kilonewton bằng 101.9716005 kilôgam, là hệ số chuyển đổi từ kilonewtons sang kilôgam.

Có bao nhiêu tên trong một? Có 1000000000 nanomet trong 1 mét.

Nm có giống N m không?

Nếu bạn đang nói về mô-men xoắn thì nó là Nm không phải N / m vì Nm là đơn vị của mô-men xoắn (T = F * r) trong khi N / m có nghĩa là lực tác dụng trên một đơn vị chiều dài. Niutơn mét (ký hiệu N m) là một đơn vị của mômen trong hệ SI.

Bạn có nghĩa là gì bởi nm?

Nanômét (nm), một đơn vị chiều dài SI, bằng 10-9 m (một phần nghìn triệu mét)

100g có bằng 1kg không? 100 g bằng 0.1 kg.

Có bao nhiêu 100g trong 1kg? Có 10 "100 gam”Trong 1 Kg.

Cái gì tạo nên 1 gam?

Về trọng lượng, một gam là bằng một phần nghìn kilôgam. Về khối lượng, một gam tương đương với một phần nghìn lít (một cm khối) nước ở 4 độ C. Từ “gram” xuất phát từ tiếng La tinh muộn “gramma” có nghĩa là một trọng lượng nhỏ thông qua từ “gramme” trong tiếng Pháp.

Làm thế nào để bạn chuyển đổi cm sang m2? Để chuyển đổi số đo centimet vuông thành số đo mét vuông, hãy chia diện tích cho tỷ lệ chuyển đổi. Diện tích tính bằng mét vuông là bằng cm vuông chia cho 10,000.

Làm thế nào chúng ta có thể chuyển đổi cm2 sang m2?

Ví dụ sử dụng cm 2 đến m 2 Công thức

  1. Ví dụ 1: Sử dụng cm 2 đến m 2 công thức, chuyển đổi 147 cm 2 đến m 2 .
  2. Giải pháp:
  3. Đáp số: 147 cm 2 = 0.147 m 2
  4. Ví dụ 2: Một mảnh đất có kích thước 28600 cm 2 . Tìm diện tích của mảnh đất theo m 2 sử dụng công thức chuyển đổi phù hợp.
  5. Giải pháp:
  6. Trả lời: Diện tích khu đất = 2.86 m 2

Làm thế nào để bạn chuyển đổi cm2 sang m2? Công thức chuyển đổi cm2 sang m2

  1. Bằng phép nhân. Số cm vuông nhân (x) với 0.0001, bằng (=): Số mét vuông.
  2. Theo bộ phận. Số cm vuông chia (/) cho 10000, bằng (=): Số mét vuông. …
  3. Bằng phép nhân. 92 cm2 (s) * 0.0001 = 0.0092 m2 (s)
  4. Theo bộ phận.

1cm bằng bao nhiêu cm?

Một mililit được định nghĩa là một cm khối, theo hệ đơn vị SI.
...
Tương đương với các đơn vị đo độ dài khác.

1 cm= 10 milimét= 0.01 mét= 0.393700787401574803149606299212598425196850 inch(Có chính xác 2.54 cm trong một inch.)

Một inch có chính xác là 2.54 cm? Câu trả lời ban đầu: 1 inch có chính xác là 2.54 cm? Có, nó chính xác theo định nghĩa. Điều này liên kết inch với Hệ thống đơn vị quốc tế (hệ mét) nơi các tiêu chuẩn được thống nhất quốc tế về khoảng cách, khối lượng, thời gian, v.v. được xác định và lưu giữ.

1 cm là gì?

Centimet là một đơn vị đo độ dài theo hệ mét. … 1 cm bằng 0.3937 inch, hoặc 1 inch bằng 2.54 cm. Nói cách khác, 1 cm nhỏ hơn một nửa inch, vì vậy bạn cần khoảng hai cm rưỡi để tạo ra một inch.